Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II môn: hoá học thời gian: 60 phút

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II môn: hoá học thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD TÂN UYÊN 	ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNH THCS TÂN MỸ	MÔN: HOÁ HỌC
	 THỜI GIAN: 60 phút ( không kể phát đề)
	ooo..
A, TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào trước chữ cái A,B,C hoặc D trước mỗi ý đúng trong các câu sau:
Cho các chất sau;CuO,Mg, Na2CO3, C2H5OH, KOH, Cu, Br2. số chất có thể tác dụng với axit axetic trong số các chất trên là: 
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
2. Có một mẩu sắt bị lẩn tạp chất là nhôm. Có thể làm sạch mẩu sắt này bằng cách ngâm vào trong một lượng dư dung dịch ..
 A. HCl	 C. H2SO4 loãng
 B. NaOH 	D. Giấm ăn
3. Phản ứng nào được dùng để điều chế nước Giaven ?
Cl2 + NaOH
Cl2 + KOH 
Cl2 + Ca(OH)2 
Cl2 + Ba(OH)2 
4. Chất có liên kết ba trong phân tử là: 
CH4
C2H4
C2H2
C2H6 
 5. Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro, trong hợp chất hữu cơ lần lượt là :
4, 2, 2
4, 3, 1
2, 4, 1
4, 2, 1
6. Thành phần chính của khí thiên nhên là:
Khí etilen
Khí metan
Khí axetilen
Khí etilen, khí axetilen, khí metan
7. Rượu etilic cháy theo phương trình phản ứng :
C2H6O + O2 CO2 + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng là:
1; 3; 2; 3
2; 3; 4; 5
2; 3; 2; 3
1 ;3; 5; 3
8. Cho 13,8g rượu etilic tác dụng hết với kim loại Natri. Thể tích khí hiđro thu được (ở đktc ) là:
11,2 lít
3,36 lít
11,2 lít
33,6 lít
9. Một em học sinh sắp xếp theo sự giảm dần khả năng hoạt động hoá học của các nguyên tố Cl, F, I, Br như sau :
Cl > F > I >Br
Cl > Br >F > I
F > Cl > I > Br
F > Cl > Br > I
10. Glucozơ tham gia các phản ứng hoá học sau :
Phản ứng oxi hoá và phản ứng thuỷ phân.
Phản ứng lên men rượu và phản ứng thuỷ phân.
Phản ứng oxi hoávà phản ứng lên men giấm.
Phản ứng oxi hoávà phản ứng lên men rượu . 
11. Cho 60g axit axetic tác dụng với 46g rượu etilic thì thu được 55g CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng là: 
72,5%
80%
6,25%
62,5%
12. Khí X có tỉ khối hơi so với khí cacbonic là 0.77. Đốt 3,4g khí X thu được 2,24 lít SO2 (đktc) và 1,8g nước. Công thức phân tử của X là:
SO2
SO3 
H2S
CO
B. TỰ LUẬN:
Câu 1. viết phương trình phản ứng thực hiện chuổi biến hoá sau:
 C (1) CO2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) Ca(OH)2 
Câu 2. Hãy trình bày phương pháp hoá học dđể phân biệt các chất khí sau đây 
 a) Khí metan ; khí etylen ; khí cacbon đioxit 
 b) Glucozơ ; axit axetic ; saccarozơ
Câu 3. Hoà tan 10,6 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và CaO cần vừa đủ m gam dung dịch axit clohđric 7,3%. Phản ứng kết thúc thu đượcc 1,12 lít khí hiđro (đktc).
Viết phương trình phản ứng xảy ra. 
Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Tính m.
Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
( Cho Ca = 40 ; C= 12 ; O = 16 ;H = 1 )
 	Hết

File đính kèm:

  • docde thi hoc ky II.doc