Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2011-2012 môn: toán – lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2011-2012 môn: toán – lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2011-2012 MƠN: TỐN – LỚP 8 THỜI GIAN: 90 Phút( khơng kể thời gian phát đề) Bài 1(1,5 điểm) a) Viết hằng đẳng thức bình phương của một hiệu. b) Áp dụng tính: (2x + y)2 Bài 2(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 7x2y – 14xy2 + 28x2y2 x3 + 2x2y + xy2 – 16x x2 + 4x + 3 Bài 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Bài 4: (2 điểm)Cho phân thức N = a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Rút gọn phân thức N. c) Tính giá trị của phân thức tại x = -5 và tại x = 5. Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AH. Gọi O là trung điểm của AC, D là điểm đối xứng với H qua O. a) Chứng minh tứ giác AHCD là hình chữ nhật. b) Tứ giác ADHB là hình gì? Tại sao? c) Cho BC = 6cm , AH = 4cm. Tính diện tích tứ giác AHCD. MA TRẬN BÀI THI HỌC KỲ I MƠN: TỐN - LỚP 8 NĂM HỌC: 2011-2012 -------- Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hằng đẳng thức. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 1 1,0 2 1,5 điểm = 15% 2.Phân tích đa thức thành nhân tử. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 1 0,5 3. Phân thức.-Giá trị của biểu thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 1,0 2 1,5 1 1,0 5 4 điểm = 40% 4. Tứ giác.- Diện tích. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 1 1,0 3 3 điểm = 30% Tổng số câu Tổng số điểm % 2 1,0 10% 5 4,0 40 % 6 5,0 50 % 10 10 điểm 100% ĐÁP ÁN BÀI THI HỌC KỲ I MƠN: TỐN – LỚP 8 NĂM HỌC: 2011-2012 --------- Bài 1: a) (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 (0,5đ) b) KQ : 4x2 – 2xy +y2 (1đ) Bài 2: a) 7xy(x – 2y + 4xy) (0,5đ) b) x(x + y – 4)(x + y + 4) (0,5đ) c) (x + 1)(x+ 3) (0,5đ) Bài 3: a) KQ : x – 1 (1đ) b) KQ : 2x(x – 2) (1đ) Bài 4: a) x o và x 5 (0,5đ) b) N (0,5đ) c) . Với x = - 5 thoả mãn điều kiện của biến. N(-5) = 2 (0,5đ) . Với x = 5 khơng thoả mãn điều kiện của biến. Do đĩ giá trị của phân thức N khơng xác định tại x = 5. (0,5đ) Bài 5: a)Tứ giác AHCD cĩ: OA = OC (gt) OH = OD (vì D đối xứng với H qua O) AHCD là hình bình hành (1) Mặt khác tam giác ABC cân tại A, cĩ AH là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy BC, nên AH đồng thời là đườngcao AH HC (2) (1)và (2) suy ra: AHCD là hình chữ nhật. (1đ) b) Ta cĩ : AD = HC (AHCD là hình chữ nhật) Mà : BH = HC ( gt ) AD = BH (1) Mặt khác: AC = DH (AHCD là hình chữ nhật) AB = AC ( gt ) AB = DH (2) Từ (1) và (2) Tứ giác ADHB là hình bình hành (1đ) c) Ta cĩ HC = = 3 (cm) ; AH = 4cm (0,5đ) SAHCD = 3.4 = 12 (cm2) (0,5đ)
File đính kèm:
- De kiem tra(4).doc