Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II (năm 2009 - 2010) môn thi: Hóa học - Trường THCS Ngô Gia Tự
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II (năm 2009 - 2010) môn thi: Hóa học - Trường THCS Ngô Gia Tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ngô Gia Tự THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (09-10) Họ và tên:.. Môn thi: Hóa Học Lớp 8/ Thời gian: 45 phút ĐỀ A Điểm Lời phê của giáo viên PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2 Điểm) I.Hãy chọn câu trả lời đúng 1.Số mol Na2CO3 có trong 100ml dung dịch 2M là: a.0,1mol b.0,2 mol c.0,25 mol d.0,15 mol 2.Thể tích của 22gam khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là: a.1,12 lit b.16,8 lit c.11,2 lit d. 1,68 lit 3.Có những chất rắn sau :FeO, NaNO3 , Ba(OH)2, P2O5 để nhận biết các chất ta dùng: a.Dùng a xit H2SO4,giấy quỳ tím b. Dùng nước, giấy quỳ tím c. Dùng dung dịch NaOH. Giấy quỳ tím d. Tất cả đều sai 4.Khi nhiệt độ tăng và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước Là: a.Đều tăng b.Đều giảm c.Có thể tăng ,có thể giảm d.Không tăng, cũng không giảm II.Điền từ cho sẵn vào các khoảng trổng cho thích hợp: Dung môi là chất có khả năng..(1) châùt khác để tạo thành dung dịch.Chất tan là chất..(2).. hòa tan trong .(3)Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của..(4). Và dung môi a. bị b.hòa tan c. chất tan d. dung môi e . dung dịch Trả lời: 1+.., 2+., 3+.., 4+. PHẦN TỰ LUẬN(8 ĐIỂM) I.Chọn công thức hóa học đúng điền vào chỗ trống cho thích hợp trong các phản ứng hóa học sau và nhận biết các phản ứng thuộc loại phản ứng nào? 1. Zn + ZnCl2 + H2 2. . + O2 MgO 3. CaCO3 ............ + CO2 4. CuO + . Cu + H2O II. Viết công thức tính nồng độ mol ,nồâng độ phần trăm của dung dịch Aùp dụng: 1. tính 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 lit dung dịch 2. Hoà tan 50g muối ăn vào 450g nước. Tính nồng độ % của dung dịch. III.Cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch a xit sun fu ric (H2SO4) loãng có chứa 12,25 gam. Viết phương trình phản ứng. Tính thể tích Hyđ rô thu được ở (ĐKTC) Biết nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 tham gia phản ứng là 10%. Tính Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng Trường THCS Ngô Gia Tự THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (09-10) Họ và tên:.. Môn thi: Hóa Học LỚùp 8/ Thời gian: 45 phút ĐỀ B Điểm Lời phê của giáo viên PHẦN TRẮC NGHIỆM : 2 Điểm) I.Điền từ cho sẵn vào các khoảng trổng cho thích hợp: Dung môi là chất có khả năng..(1) châùt khác để tạo thành dung dịch.Chất tan là chất..(2).. hòa tan trong .(3)Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của..(4). Và dung môi a. bị b.hòa tan c. chất tan d. dung môi e . dung dịch Trả lời: 1+.., 2+., 3+.., 4+. II.Hãy chọn câu trả lời đúng 1.Có những chất rắn sau :FeO, NaNO3 , Ba(OH)2, P2O5 a.Dùng a xit H2SO4,giấy quỳ tím b. Dùng nước, giấy quỳ tím c. Dùng dung dịch NaOH. Giấy quỳ tím d. Tất cả đều sai 2.Khi nhiệt độ tăng và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước Là: a.Đều tăng b.Đều giảm c.Có thể tăng ,có thể giảm d.Không tăng, cũng không giảm 3.Thể tích của 22gam khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là: a.1,12 lit b.16,8 lit c.11,2 lit d. 1,68 lit 4. Sốù gam Cu SO4 cần dùng để pha chế 400 gam dung dịch 0,8 % là: a.3,2 g b.32 g c.2,4 g d.24 g PHẦN TỰ LUẬN(8 ĐIỂM) I.Chọn công thức hóa học đúng điền vào chỗ trống cho thích hợp trong các phản ứng hóa học sau và nhận biết các phản ứng thuộc loại phản ứng nào? 1. Zn + ZnCl2 + H2 2. .+ O2 MgO 3. CaCO3 ............ + CO2 4. CuO + . Cu + H2O II. Viết công thức tính nồng độ mol của dung dịch Aùp dụng: tính 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 lit dung dịch 2.Hoà tan 50g muối ăn vào 450g nước. Tính nồng độ % của dung dịch. III.Cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch a xit sun fu ric (H2SO4) loãng có chứa 12,25 gam. A.Viết phương trình phản ứng. BTính thể tích Hyđ rô thu được ở (ĐKTC) C.Biết nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 tham gia phản ứng là 10%. Tính Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mồi ý đúng 0,25 điểm ĐỀ A: I. (1 điểm) 1B 2C 3B 4B II. (1điểm) 1b 2a 4d 4c ĐỀ B I. (1 điểm) 1b 2a 4d 4c II. (2 điểm) 1B 2B 3C 4A PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) I. (2 điểm) Điền chất đúng và cân bằng đúng 0,25 điểm, nhận biết phản ứng đúng 0,25 điểm 1. Zn +2HCl ZnCl2 + H2 PƯ THẾ 2. 2Mg.+ O2 2 MgO PƯ HÓA HỢP 3. CaCO3 CaO + CO2 PƯ PHÂN HỦY 4. CuO + H2. Cu + H2O PƯ O XI HÓA KHỬ II.(3 ĐIỂM) (0,5 điểm) Trong đó : CM là nồng độ mol của dung dịch n : là số mol của chất tan V : thể tích của dung dịch (0,5 điểm) C% : Là nồng độ phần trăm của dung dịch mct : khối lượng chất tan mdd : khối lượng của dung dịch Aùp dụng: (2 điểm) 1. Nồng độ mol của dung dịch MgCl2 CM = 0,5 / 1,5 =0,33M 2. Khối lượng dung dịch: mdd = 50 + 450 = 500(g) Áp dụng công thức III. (3 điểm) nFe = 11, 2 / 56 = 0,2 mol (0,5 điểm) n H2SO4 = 12,25 / 98 = 0,125 mol(0,5 điểm) Fe + H2SO4 à Fe SO4 + H2 (0,5 điểm) 1mol 1mol 1mol 1mol 0,2 mol 0,125 mol 0,125 mol(0,5 điểm) Số mol Fe dư nên tính số mol H2 theo số mol của a xit V H2 = 0,125 x 22,4 = 2,8 lit ( 0,5 điểm) Khối lượng dung dịch a xit cần dùng: m dd = 12,25 x 100 % / 10 % = 122,5 g (0,5 điểm)
File đính kèm:
- de thi hoa 8.doc