Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2006 - 2007 Môn: Toán 8 Trường Thcs Thái Sơn

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2006 - 2007 Môn: Toán 8 Trường Thcs Thái Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng Ma trận .

 
Chủ đề Mức độ

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Tổng

TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL

1. phương trình, bất phương trình bậc nhất một ẩn.
1

 ( 1đ )
1

(1đ)
1

(0,25đ)
1

(0,5đ)


4

2,75đ
2. phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.



1

(1đ)

1

(0,5đ)
2

(1,5đ)
3. giải bài toán bằng cách lập phương trình.





1

(2đ)
1

(2đ)
4. định lý Ta Lét và tam giác đồng dạng. 
1

 (0,5đ)

1

(0,25đ)
1

(0,5đ)

1

(1,5đ)
 4

(2,75đ)
5. hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
1
 (0,5đ)

1

(0,5)



2

(1đ)
Tổng

 4
 
 (3đ)
 7

(3đ)
 3
 
 (4đ)
14

(10đ)

Đáp án biểu điểm:
	Phần I: trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Tù câu 1 đến câu 6 nếu khoanh đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
c
a . b
b . a
c
a
c
	Câu 6:( 0,5 điểm).
	a) Một đa giác đều.
	b) Tam giác cân.
	Câu 7: ( 1 điểm ) 
 	1 d.
	2 c.
	3 a.
b.
	Phần II: trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1



2





3







4
Biến đổi đến 12x2 – 2x > 12x2 + 9x – 8x – 6 
đến -3x > -6 
 x < 2 
BPT S = biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối .
tìm nghiệm x1 = ; x2 = -.
Tìm điều kiện xác định của phương trình là x 3.
Giải phương trình tích (2 x- 6 ) (x + 1) = 0. tìm được nghiệm
biện luận được nghiệm x = 3 ( loại) , S = 
Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. (x > 2 ) 
Lập được phương trình 6 (x + 2 ) = 7 ( x- 2 )
giải phương trình và tìm được nghiệm x = 26 ( thoả mãn đk )
tính được quãng đường AB = 168 km 



 



 


Vẽ đúng và chính xác hình 
a) Chứng minh được ADB BCD. Vì góc DAB = góc DBC ( theo giả thiết )
góc ABD = góc BDC ( so le trong) 
b)Tính được BC = 7 cm 
 CD = 10 cm
 
0,5 (đ)

0,5 (đ)
0,5 (đ).
0,25 (đ).

0,25 (đ)
0,25 (đ).
0,5 (đ).
0,25(đ).
0,5 (đ).
0,5 (đ).

0,5 (đ).
0,5 (đ).
0,5 (đ).









0,5 (đ).
0,5 (đ).


0,5 (đ).





















Trường THCS Thái Sơn đề Thi kiểm tra chất lượng học kỳ II 
 Năm học 2006 - 2007 
 Môn: toán 8 
 Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) 

	Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
	Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
	Câu1: (0,25 điểm) trong các phương trình sau, phương trình nào là là phương trình bậc nhất một ẩn số.
	A. x – 1 = x + 2. 	C. 2x + 1 = 3x + 5
	B. (x – 1) ( x + 3) = 0. 	 D. cả 3 phương trình trên.
	Câu 2: (0,5 điểm) Trong hình lập phương MNPQ . M’N’P’Q’ (Hình vẽ) 
	a. Số cạnh song song với cạnh MM’ là: 
 Q P
2 cạnh. M N
3 cạnh.
4 cạnh.
5cạnh. Q’ P’
 

 M’ N’
 	b. Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng M’N’P’Q’ là
mp (MQQ’M’) và mp (M’N’P’Q’).
mp (PQQ’P’) và mp (NPP’N’).
mp (NPP’N’) và mp (M’PP’N’).
mp (MN’PQ) và mp (NQQ’N’).
	Câu5: (0,25 điểm) tam giác MNP có IK // Np ( hình vẽ) đẳng thức nào đúng.
	A. = . 	C. = . 
	B. = . 	D. = . 
	
Câu 6: (0,25 điểm) Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là: 
a= 2 , b= 3 , c= 4 , d= 6 , m= 8
kết luận nào sau đây đúng 

A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d 
B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m 
C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và m
D. Hai đoạn thẳng b và d tỉ lệ với hai đoạn thẳng a và d 

	Câu7: (0,5 điểm)
Biết = và CD =10 cm. độ dài của AB là:
A. 10 cm C. 8 cm
B. 8,5 cm D. 12,5 cm
	Câu 8: (0,5 điểm) hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ (...) để được câu trả lời đúng:
Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là...................................
Các mặt bên của hình chóp đều là những.............................bằng nhau có chung đỉnh.
	Câu 9: (1 điểm) Hãy nối bất phương trình ở cột A với mỗi hình ở cột B để được hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình đó:
A
Nối
B
x 2

a. [
 0 2 
2. x > 2

 )
b. 0 2
x 2

 (
c. 0 2
0 < x 2

 ] 
d. 0 2
x < 2



	
	Phần II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
	Câu 1: (1,5 điểm) 
Giải bất phương trình : 6x (2x - ) > ( 3x – 2 )(4x + 3).
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
	Câu 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình:
	a) = 5.
	b) = 0.
	Câu 3: ( 2 điểm) 
	Một ca nô suôi dòng từ bến A đến bến B hết 6 giờ. Rồi ngược dòng từ B trở về A hết 7 giờ. Tính khoảng cách giữa 2 bến. Biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
	Câu 4:( 2 điểm).
Cho hình thang ABCD (AB// CD) . Biết AB = 2,5 cm ; AD = 3,5 cm ; BD = 5cm và góc DAB = góc DBC 
Chứng minh tam giác ADB đồng dạng với tam giác BCD .
Tính độ dài các cạnh BC và CD. 





















File đính kèm:

  • docDe thi hoc ky IIToan 8.doc