Đề thi kiểm tra chất lượng kì I - Môn: Sinh học 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng kì I - Môn: Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD Yên Mô Trường :THCS Yên Thái Đ1 Đề thi kiểm tra chất lượng kì I Môn:Sinh học 8 ' ( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) I –Trắc nghiệm Câu 1 Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B phù hợp với thông tin ở cột A Loại mô (A) Chức năng (B) 1. Mô biểu bì a. Co dãn 2. Mô liên kết b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển sự hoạt động các cơ quan để trả lời các kích thích của môi trường. 3. Mô cơ ( cơ vân, cơ trơn, cơ tim) c. Bảo vệ , hấp thu , tiết 4. Mô thần kinh d. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. Câu2-Hãy chọn các từ và cụm từ sau điền vào chỗ trống trong câu để câu trở nên hoàn chỉnh và hợp lí a-Cơ thực quản g-Răng b-Tinh bột h- Cơ môi c- Dễ nuốt i-Tuyến nước bọt d- Amilaza k-Má e- Lưỡi l-Viên thức ăn mềm Nhờ hoạt động phối hợp của (1).............. lưỡi ,các (2)..........và (3).......cùng các (4)........làm cho thức ăn đưa vào miệng trở thành (5).........nhuyễn, thấm đẫm nước và (6).........trong đó một phần (7)..........được enzim (8).........biến đổi thanh đường mantôzo Thức ăn được nuốt xuống thực quản nhờ hoạt động chủ yếu của (9).........và được đẩy qua thực quản xuồng dạ dày nhờ hoạt động của các (10) ......... Câu3-Điền phát biểu nào dưới đây là không đúng? 1-Trong thành phần cấu tạo của máu gồm có: a-Huyết tương b-Hồng cầu c-Bạch cầu d-Tiểu cầu e-Nước mô và bạch huyết 2-Các cơ quan trong ống tiêu hoá gồm có: a-Miệng b-Thực quản c-Gan d-Ruột non,ruột già e- Hậu môn II-Tự luận Câu1 Máu gồm những thành phần nào? Trong quá trình đông máu tiểu cầu đóng vai trò gì? ở người có nhóm máu nào ? Câu2 Gan đảm nhiệm những vai trò gì trong quá trình tiêu hoá ở cơ thể người? Câu3 Phân biệt sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ tế bào. Phòng GD Yên Mô Trường :THCS Yên Thái H1 Hướng dẫn chấm bài kiểm tra chất lượng kì I Môn:Sinh học 8 I-Trắc nghiệm Câu 1:2điểm(mỗi ý đúng 0.5 điểm) 1-c ;2-d ;3 –a 4-b Câu2;(2,5 điểm- mỗi ý 0,25 điểm) 1 –g; 2 –h; 3 –k ; 4-i; 5 –l ; 6-c; 7 –b; 8-d; 9-e; 10-a Câu3 (0,5 điểm- mỗi ý 0,25 điểm) 1-e ; 2-c II- Tự luận Câu 1( 2,5 điểm) - Máu gồm các thành phần: Huyết tương và các tế bào máu. Các tế bào máu gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. - Trong quá trình đông máu các tiểu cầu đóng vai trò : + Bám vào vết rách và bám vào nhau để tạo thành nút tiểu cầu bịt tạm thời vết rách. + Giải phóng chất giúp hình thành búi tơ máu để tạo thành các khối máu đông. - ở người có 4 nhóm máu:A, B, AB và O Câu 2 (1,5 điểm) Gan đảm nhiệm các vai trò sau trong quá trình tiêu hoá của cơ thể người: Tiết ra dịch mật giúp tiêu hoá Lipit Khử các chất độc lọt vào mao mạch máu cùng các chất dinh dưỡng Điều hoà nồng độ các chất dinh dưỡng trong máu được ổn định Câu3 (1 điểm) Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hoá, hô hấp, bài tiết với môi trường ngoài. Cơ thể lấy thức ăn, muối khoáng, O2 từ môi trưòng thải ra khí CO2 và chất thải. đề kiểm tra chất lượng học kì II đề kiểm tra học kỳ2 môn sinh 8 ( Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên :.lớp: Điểm Lời phê của giáo viên I Trắc nghiệm Câu 1. Hãy khoanh tròn vào phương án em cho là đúng: 1, Vitamin có vai trò: a, Vitamin cung cấp cho cơ thể một nguồn năng lượng b, Vitamin là một loại muối đặc biệt làm ta ăn ngon miệng c, Vitamin tham gia cấu tạo nhiều loại enzim d, Vitamin cung cấp đầy đủ các chất cần thiết cho cơ thể. 2, Nguyên tắc lập khẩu phần là: a, Đảm bảo đủ năng lượng cho cơ thể và đủ vitamin b, Đảm bảo đủ lượng, đủ chất c, Đảm bảo đủ lượng thức ăn cho cơ thể d, Đảm bảo đủ các chất hữu cơ và muối khoáng, 3, Tính chất của phản xạ có điều kiện : a, Dễ mất khi không củng cố b, Số lượng không hạn định c, Cung phản xạ đơn giản d, Cả a và b e, Cả a, b và c 4, Hooc môn có vai trò là: a, Chỉ cần một lượng nhỏ cũng có thể làm ảnh hưởng rõ rệt đến các quá trình b, Đối với quá trình trao đổi chất, quá trình chuyển hoá trong các cơ quan đó diễn ra bình thường c, Đảm bảo tính ổn định của môi trường cơ thể d, Cả a và b e, Cả a, b và c Câu 2.Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ở các câu sau: a, Da cũng là cơ quan bài tiết b,Vỏ não là trung khu của các phản xạ không điều kiện c,Thai được nuôi dưỡng nhờ chất dinh dưỡng lấy từ mẹ qua nhau thai d,Thần kinh trung ương gồm bộ não và các dây thần kinh e,Đường li tâm của phản xạ sinh dưỡng có một nơron f, Thực chất sự thụ tinh là sự kết hợp tinh trùng và trứng để tạo thành hợp tử II.Tự luận Câu 1.Vai trò của tuyến tuỵ trong sự điều hoà Gluco huyết(lượng đường huyết trong máu) Câu 2.Nêu những nguyên tắc tránh thai .Tư những nguyên tăc đó hãy đề ra các biện pháp tránh thai. đáp án- biểu chấm H1 môn sinh 8 I.Trắc nghiệm Câu .1 (2 đ) Mỗi ý 0,5 điểm 1 - c 2- d 3 d 4- e Câu2. (1 đ) Mỗi ý 0,25 điểm 1-e 2-g 3- d 4- b Câu 3. (2 đ) Mỗi ý 0,75 điểm a :2và 5 b: 1,3,4,6,7, 9 và10 c: 8 II Tự luận Câu 1. (3 đ) -Tuyến tuỵ là một tuyến tiêu hoá ( tuyến ngoại tiết) đồng thời cũng là một tuyến nội tiết, tiết ra insulin và Glucozo - Khi lượng đường huyết tăng quá mức bình thường ( lớn hơn 0,12%) kích thích các tế bào B tiết insulin để chuyển giao Glucozo đến glicozen làm đường huyết trở lại mức bình thường - Khi lượng đường hạ thấp hơn mức bình thường ( nhỏ hơn 0, 12%) các tế bào và của đảo tuỵ tiết glucozo để chuyển glicozen thành gluco làm đường huyết trở lại mức bình thường. Câu 2 ( 2 đ) a, Nguyên nhân (0,5 đ) - Do một loại virut gây nên thường có trong dỉ mắt -Bệnh lây lan do dùng chung khăn, chậu với người bị bệnh hoặc tắm rửa nước ao hồ b, Tác hại(1 đ) - Mặt trong mi mắt có nhiều hột , khi vỡ tạo sẹo kéo mi mắt làm lông mi quặp vào mắt cọ xát làm đục màng giác quan dẫn tới mù loà c, Cách phòng tránh (0,5 đ) -Không dụi tay bẩn, rửa mắt bằng nước muối loãng -Không dùng chung khăn chậu với người bị bệnh . đề kiểm tra(Một tiết) môn công nghệ 7 Họ và tên:....................................Lớp:................. Điểm Lời phê của giáo viên I . Trắc nghiệm Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: 1, Vai trò của giống vật nuôi là? A. Quyết định đến sự tồn tại của đàn vật nuôi B. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi C. Làm tăng nhanh đàn vật nuôi D. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi 2, Trong chất khô của thức ăn có: Protein ,lipít , gluxit ,vitamin B. Protein, lipit , gluxit, nước C. Protein, lipit, gluxit, vitaminvà chất khoáng D. Protein, lipit,gluxit và chất khoáng 3,Dùng men rượu chế biến thức ăn giàu Gluxit theo mấy bước sau: A.3 B.4 C.6 D.5 Câu 2. Hãy sắp xếp các dữ kiện sau vào cột (2) cho phù hợp với cột (1) A: Cắt ngắn B: Nghiền nhỏ C: ủ men D: Kiềm hoá rơm rạ E: Đường hoá tinh bột F: Hỗn hợp G: Xử lí nhiệt H: ủ chua Phương pháp chế biến Phương pháp vật lí Phương pháp hoá học Phương pháp vi sinh vật học II Tự luận Câu1.Trình bầy các bước của quy trình đánh giá chất lượng của thức ăn ủ men rượu Câu 2. Hãy nêu vai trò của chăn nuôi Câu3. Hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit ở địa phương em Câu 3. Em hãy cho biết vệ sinh môi trường sống của vật nuôi bao gồm những nội dung gì? đáp án- biểu chấm H1 môn công nghệ 7 I Trắc nghiệm( 5 đ) Câu 1. ( 3 đ) Mỗi ý đúng cho 1 điểm B 2- B 3- A Câu2. (2đ) Mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm Phương pháp vật lí: A, B, F, G Phương pháp hoá học: D, E - Phương pháp vi sinh vật học: C, H II Tự luận Câu 1. (1đ) Mỗi ý 0,25 điểm Vai trò của chăn nuôi là: + Cung cấp thịt, trứng, sữa + Cung cấp sức kéo, phân bón cho cây trồng + Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp + Cung cấp nguồn hàng xuất khẩu. Câu 2. (2 đ) Các biện pháp phòng bệnh cho tôm cá : + Thiết kế ao nuôi hợp lí, hệ thống cấp thoát nước tốt (0,5 đ) +Cho tôm, cá ăn đầy đủ (0,5đ) + Thường xuyên kiểm tra môi trường nước và hoạt động của cá để kịp thời xử lí, dọn vệ sinh bằng vôi bột (0,5đ) Dùng thuốc phòng ngừa trước mùa tôm, cá dễ mắc bệnh (0,5đ) Câu 3. (2 đ) Nêu các nội dung vệ sinh môi trường sống của vật nuôi: Vệ sinh về khí hậu trong chuồng nuôi + Nhiệt độ (0,25đ) + Độ ẩm ( 0, 25đ) + ánh sáng, không khí ( 0,25đ) Vệ sinh chuồng nuôi ( 0,25 đ) Vệ sinh về thức ăn, nước dùng cho chăn nuôi( nước uống, nước tắm, rửa chuồng...) (1 đ) đề kiểm tra một tiết(môn sinh 6) Họ và tên:...............................................Lớp:............... Điểm Lời phê của giáo viên Trắc nghiệm(5 điểm) Câu1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c, d ) chỉ ý trả lời đúng: 1, Hiện tượng thụ tinh là: a, Hiện tượng kết hạt và tạo quả b, Hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái tạo thành một tế bào mới là hợp tử c, Hiện tượng hạt phấn nảy mầm thành ống phấn d, Cả b và c 2, Những đặc điểm nào sau đây cho ta thấy dương xỉ khác rêu : a, Sinh sản bằng bào tử b, Sống ở cạn c, có rễ thật d, Có mạch dẫn Câu 2. Hãy chọn nội dung ở cột A ghép với nội dung cột B Cột A Cột B Trả lời 1, Tạo quả a, Hiện tượng hạt phấn tiếp xúc đầu nhuỵ 1- 2, Thụ phấn b, Noãn sau khi được thụ tinh hình thành hạt 2- 3, Hiện tượng nảy mầm của hạt phấn c, Tế bào sinh dục đực + tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử 3- 4, Thụ tinh d, Hạt phấn hút chất nhầy của đầu nhuỵ trương lên và nảy mầm 4- 5, Hình thành hạt e, Bầu nhuỵ quả chứa hạt 5- Câu3. Chọn từ thích hợp: Bào tử, nguyên tản, rễ, thân, lá, mạch dẫn, cuộn tròn ở đầu. Điền vào chỗ trống trong các câu sau: - Dương xỉ là những cây đã có .......................... thật sự - Lá non của cây dương xỉ bao giờ cũng .................... - Khác với rêu, bên trong thân và lá dương xỉ đã có ................. giữ chức năng vận chuyển nước, muối khoáng và chất dinh dưỡng - Dương xỉ sinh sản bằng..................... như rêu, nhưng khác rêu ở chỗ có ................... do bào tử phát triển thành. II. Tự luận(5 điểm) Câu1. Hãy kể những ngành Thực vật đã học và nêu đặc điểm chính của mỗi ngành đó? Câu2. Vi khuẩn có vai trò gì trong thiên nhiên? đáp án- biểu chấm H1 môn sinh 6 I Trắc nghiệm( 5 đ Câu1 (0,5 đ) Mỗi ý 0,25 điểm 1-b 2-a Câu 2. 2,5đ) Mỗi ý 0,5 diểm 1-e 2-a 3-d 4-c 5-b Câu3 .( 2 đ) Mỗi ý 0,5 điểm Rễ, thân, lá Cuộn tròn ở đầu Mạch dẫn Bào tử; nguyên tản II Tự luận Câu1 . (2,5 đ) Mỗi ý 0,5 điểm a, Các ngành tảo có đặc điểm chưa có rễ, thân, lá. Sống ở nước là chủ yếu b, Ngành rêu có đặc điểm: Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bào tử. Sống ở nơi ẩm ướt c, Ngành dương xỉ có đặc điểm: Có bào tử, rễ thật, lá đa dạng. Sống ở cạn là chủ yếu. d, Ngành hạt trần có đặc điểm : Có nón e, Ngành hạt kín có đặc điểm: Có hoa, quả Câu2( 2,5 đ) Vi khuẩn có vai trò quan trọng trong thiên nhiên : + Chúng phân huỷ các hợp chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng. Do đó bảo đảm được nguồn vật chất trong tự nhiên( 1 đ) + Vi khuẩn góp phần hình thành than đá, dầu lửa ( 1đ) + Nhiều vi khuẩn có ích được ứng dụng trong công nghiệp và nông nghiệp.(0,5 điểm).
File đính kèm:
- kiem tra.doc