Đề thi kiểm tra cuối kì I năm học: 2009 - 2010 môn: Tiếng Việt – Khối 1 (phần đọc)

doc4 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra cuối kì I năm học: 2009 - 2010 môn: Tiếng Việt – Khối 1 (phần đọc), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG T.H LONG HÀ C 	 ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Họ và tên HS:	NĂM HỌC:2009-2010 	 
Lớp:	 MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 1( PHẦN ĐỌC)
ĐỀ CHÍNH THỨC
	THỜI GIAN : 15 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
PHẦN ĐỌC:
 ĐỌC HIỂU :
 1. Nối ô chữ cho phù hợp :
cái
số
chữ
chổi
giáo
con
chó
cô
2. Chọn chữ, vần thích hợp điền vào chỗ trống :
 - Điền chữ c hay k ?
 ........ô giáo .........ẻ vở
 - Điền vần im hay iêm ? 
 Ch.. câu kim t.
TRƯỜNG T.H LONG HÀ C 	 ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 
	KHỐI: 1	NĂM HỌC:2009 -2010 	 
ĐỀ CHÍNH THỨC
	 	 	MÔN: TIẾNG VIỆT 
ĐỀ BÀI 
A. PHẦN ĐỌC :
 1. ĐỌC THÀNH TIẾNG :
 a. Đọc vần :
 ươn, inh, ông, em, êt . 
 b. Đọc từ : 
 cây cau, nhà sàn, cá thu, cái kìm, bánh tét.
 c. Đọc câu :
 Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
 2. ĐỌC HIỂU :
 a. Nối ô chữ cho phù hợp :
số
 cái
chổi
chữ
giáo
con
chó
cô
 b. Chọn chữ, vần thích hợp điền vào chỗ trống :
 - Điền chữ c hay k ?
 ........ô giáo .........ẻ vở
 - Điền vần im hay iêm ? 
 Ch.. câu kim t.
B. PHẦN VIẾT :
 1. Viết vần :
 oi, au, anh, eng, ôm.
 2. Viết từ : 
 bạn thân, khôn lớn, củ sả, sáng sớm.
 3. Viết câu :
 Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
 Đến chân trời.
 Long Hà, ngày 9 tháng 12 năm 2009
Duyệt của BGH 	Người ra đề
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KIỂM TRA – HỌC KÌ I – TIẾNG VIỆT – LỚP 1
NĂM HỌC 2009 - 2010
ĐÁP ÁN
 BIỂU ĐIỂM 
I KIỂM TRA ĐỌC :
1. Đọc thành tiếng các vần :
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định
- Đọc sai hoặc không đọc được không tính điểm
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ :
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định
- Đọc sai hoặc không đọc được không tính điểm
3. Đọc thành tiếng các câu văn :
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy.
4. Nối ô từ ngữ :
- Đọc hiểu và nối đúng.( cái chổi, chữ số, con chó, cô giáo)
- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm
5. Chọn chữ, vần thích hợp điền vào chỗ trống : 
- Điền đúng mỗi chữ, vần .(cô giáo, kẻ vở; chim câu, kim tiêm).
- Điền sai hoặc không điền được : không được điểm
II KIỂM TRA VIẾT :
1. Viết vần :
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ .
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ.
- Viết sai hoặc không viết đươc : không được điểm.
2. Viết từ :
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ .
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ.
- Viết sai hoặc không viết đươc : không được điểm.
3 Viết câu : 
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ. 
- Viết không đúng cỡ chữ, không đều nét
10 ĐIỂM
2 điểm
0,4 điểm/ vần
2 điểm
0,4 điểm/ từ ngữ
2 điểm
Đọc đúng mỗi câu văn đạt 1 điểm.
2 điểm.
 Nối đúng mỗi cặp từ đạt 0,5điểm
2 điểm
0,5 điểm/ chữ, vần
10 ĐIỂM
2 điểm
0,4 điểm/ vần
0,2 điểm/ vần
4 điểm
0,5 điểm/ chữ
0,25 điểm/ chữ
4 điểm
1 điểm/ câu .
0,5 điểm/ câu.

File đính kèm:

  • docDE THI TIENG VIET 1 HKI 0910.doc