Đề thi kiểm tra định kỳ lần II môn: tiếng việt - Lớp 1 năm học: 2012 - 2013

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra định kỳ lần II môn: tiếng việt - Lớp 1 năm học: 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
 ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1
 Năm học: 2012 - 2013
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên :.................................................................................... Lớp : 1......
Điểm đọc
…………
Điểm viết
…………
Điểm chung
………….
Giám thị: ..................................................................................
Giám khảo:
..................................................................................
Phần A: Kiểm tra đọc (10đ)
 Giáo viên gọi học sinh đọc các vần, các từ ngữ, các câu trong những bài học vần đã học ( SGK Tiếng việt 1, tập 1). Từ tuần 10 đến tuần 17.
Phần B: Kiểm tra viết (10đ) – Thời gian 60 phút
 Bài 1: (2điểm) Điền vần ôm hoặc ơm.
 - con t............ đống r................
 - th...............tho chôm ch..............
 Bài 2: (2điểm) Viết đúng các vần sau: ( mỗi vần viết một dòng )
 uôm , ươm, ang .ênh 
 Bài 3:( 2 điểm) Viết đúng các từ ngữ sau: ( mỗi từ viết một dòng ) 
 dòng kênh , đu quay, cánh diều, cánh buồm.
 Bài 4: (4điểm) Viết đúng các dòng thơ sau:
con gì có cánh
 mà lại biết bơi
 ngày xuống ao chơi
 đêm về đẻ trứng.
PHÒNG GD& ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
 ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
 Năm học: 2012 - 2013
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên :.................................................................................... Lớp : 2......
Điểm đọc
…………
Điểm viết
…………
Điểm chung
………….
Giám thị: ..................................................................................
Giám khảo:
..................................................................................
Phần A: Kiểm tra đọc ( 10đ )
 I - Đọc thành tiếng (6đ)
Giáo viên chọn từng đoạn trong bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17, GV cho HS đọc và trả lời 1 đến 2 cầu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc và cho điểm .
 II - Đọc thầm và làm bài tập (4đ) – Thời gian làm bài 20 phút
Học sinh đọc thầm bài “Bé Hoa”, SGK, Tiếng việt 2, tập 1, trang121. Dựa vào nội dung bài khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
 1- Gia đình Hoa có mấy người?
 A . Hai người.	 B. Ba người. C. Bốn người. 
 2- Hoa đã làm gì để giúp mẹ?
 A. Đưa võng ru em ngủ. B. Quét nhà C. Rửa chén. 
 3 - Trong câu" Em cứ nhìn Hoa mãi" từ ngữ nào chỉ hoạt động ?
 A . Em. B. Nhìn. C. Hoa. 
 4 – Từ "Em Nụ" là từ chỉ:
 A. Chỉ sự vật . B . Chỉ hoạt động. C. Chỉ đặc điểm.
Phần B: Kiểm tra viết (10đ) – (Thời gian 40 phút)
 1. Chính tả : Nghe viết ( 5 điểm) - Thời gian 15 phút
- Giáo viên cho học sinh viết bài “Con chó nhà hàng xóm ”(Sgk ,Tiếng việt 2,tập 1,tr131).
 2. Tập làm văn (5đ) – Thời gian 25 phút.
 Viết một đoạn văn khoảng 4- 5 câu kể về gia đình em.
Gợi ý: a) Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?
 b) Nói về từng người trong gia đình em.
 c) Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào? 
PHÒNG GD& ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
 ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3
 Năm học: 2012 - 2013
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên :.................................................................................... Lớp : 3......
Điểm đọc
…………
Điểm viết
…………
Điểm chung
………….
Giám thị: ..................................................................................
Giám khảo:
..................................................................................
Phần A: Kiểm tra đọc (10đ)
I - Đọc thành tiếng(6đ)
 - Giáo viên chọn từng đoạn trong bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17, GV cho HS đọc và trả lời 1 đến 2 cầu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc và cho điểm .
II - Đọc thầm và làm bài tập (4đ) – Thời gian làm bài 20 phút
 - Học sinh đọc thầm bài “Cửa Tùng ”, SGK, Tiếng việt 3 , tập 1 , trang 109. Dựa vào nội dung bài khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
 1. Bài văn tả cảnh vùng nào?
 A. Vùng biển. B. Vùng núi. C. Vùng đồng bằng.
 2. Trong một ngày, Cửa Tùng có mấy sắc màu nước biển?
 A. 1 sắc màu. B. 2 sắc màu. C. 3 sắc màu.
 3. Trong câu" Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục" từ nào là từ chỉ đặc điểm?
 A. Xanh lơ. B. Xanh lục. C. Cả hai từ trên đều là từ chỉ đặc điểm.
 4. Trong các câu dưới đây, câu nào có hình ảnh so sánh?
 A. Đôi bờ thôn xóm nước màu xanh của luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi. 
 B. Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển.
 C. Nơi dòng bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng. 
Phần B: Kiểm tra viết: (10đ) – (Thời gian 40 phút)
1/ chính tả( nghe – viết ). ( 5điểm) – Thời gian 
GV đọc cho HS viết bài “ Nhớ lại buổi đầu đi học” , SGK TV3-T1 trang 51,52. Đoạn viết “ Cũng như tôi……..” đến hết.
2/Tập làm văn : (5đ)
Hãy viết một bức thư thăm hỏi, báo tin với một người mà em quý mến( như: Ông, bà, chú , bác, cô giáo cũ, bạn cũ…..).

File đính kèm:

  • docDe thi dinh ki.doc
Đề thi liên quan