Đề thi kiểm tra học kì 2 - Năm học 2010_ 2011 môn công nghệ lớp 7 – thời gian : 60 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì 2 - Năm học 2010_ 2011 môn công nghệ lớp 7 – thời gian : 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MATRẬN : Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Phần 2 Lâm nghiệp Chương I Bài 22 2câu 2đ = 20 % Tình hình rừng ở nước ta hiện nay 1 câu-1đ Biến đổi về thiên tai trong những năm gần đây 1 câu-1đ 1câu-1đ = 50 % 1 câu-1đ = 50% Chương II Bài 28 Bài 29 3 câu 1,5 đ=15% Nêu được khái niệm cách khai thác chọn 1 câu- 0,25 đ Chỉ ra mục đích của bảo vệ rừng Nhiệm vụ trồng rừng của mỗi người , địa phương 1 câu – 0 25 đ = 16,7 % 1câu - 0,25 đ = 16,7% 1 câu -1 đ = 66, 6 % Phần 3 Chăn nuôi Chương I Bài 30 Bài 32 Bài 35 Bài 37 Bài 39 6 câu 5,25đ=52,5% Thành phần của chất khô. Đặc điểm ngoại hình của lợn Landơrat. Một số pp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi. Nêu được ví dụ sự sinh trưởng và phát dục 1 câu-1,5 đ Vai trò của chăn nuôi đối với kinh tế đất nước . 1 câu – 1đ Chỉ ra phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi theo từng loại thức ăn 1câu- 1,25đ 3 câu- 1,5 đ = 28,6 % 1 câu-1,5 đ = 28 ,6 % 2 câu-2,25đ = 42,8% Chương II Bài 45 Bài 46 2 câu 1,25đ=12,5% Phân biệt bệnh truyền nhiễm Cách chăm sóc vật nuôi non cho tốt 1 câu-0,25 đ = 20% 1 câu -1 đ= 80% Số câu = 13 câu Số điểm 100% = 10 điểm 5câu-2,75đ = 27,5 % 3 câu-2,75đ = 27,5% 4câu -3,5đ = 35% 1câu -1đ = 10% Phòng GD-ĐT TP Bến Tre Trường THCS Vĩnh Phúc Tổ Sinh_ Công nhệ GV: Võ Thị Hoàng Hoa ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010_ 2011 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 – Thời gian : 60 phút Đề 2 I- TRẮC NGHIỆM : ( 4đ ) Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B , C , D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng : ( 1 ,25 đ ) 1 - Ý nào dưới đây không phải là vai trò của rừng : A/ Làm sạch môi trường không khí . B / Chống gió bão , hạn chế lũ lụt . C/ Nơi săn bắt thú rừng . D/ Nơi nghiên cứu khoa học , sinh hoạt văn hóa . 2 - Mục đích của dự trữ thức ăn là : A/ Để dành được nhiều thức ăn . B/ Để thức ăn lâu hỏng , đủ nguồn thức ăn . C/ Chủ động nguồn thức ăn . D/ Tận dụng nhiều loại thức ăn 3 - Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp lí : A/ Độ chiếu sáng ít . B/ Độ ẩm cao . C/ Nhiệt độ , ẩm độ , ánh sáng thích hợp . D/ Thoáng gió 4 - Vai trò của giống vật nuôi là gì ? A/ Quyết định đến sự tồn tại của đàn vật nuôi . B/ Làm tăng nhanh đàn vật nuôi . C/ Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi . D/ Làm tăng sản phẩm chăn nuôi . 5 - Mục đích của nhân giống thuần chủng là ? A/ Giữ và hoàn thiện đặc tính tốt của giống vật nuôi . B/ Tăng nhanh đàn vật nuôi . C/ Phát huy được tác dụng của chọn lọc vật nuôi . D/ Kiểm tra chất lượng vật nuôi . Câu 2 : Hãy chọn cụm từ đã cho điền vào chỗ trống của các câu sau để được câu trả lời đúng ( 1 đ ) ( giống nhau , khác nhau , chung nguồn gốc , số lượng cá thể , ổn định ) Điều kiện để công nhận một giống vật nuôi là các vật nuôi trong cùng một giống phải có .. , có đặc điểm ngoại hình và năng suất , có tính di truyền , đạt đến một nhất định và có địa bàn phân bố rộng . Câu 3 : Hãy đánh dấu X vào cột ( Đ ) những câu em cho là đúng , vào cột ( S ) những câu em cho là sai ( 1 đ ) Nội dung Đ S 1 – Cho vật nuôi non bú sữa đầu . 2 – Cho vật nuôi vận động , tránh ánh sáng . 3 – Chưa nên tiêm vac xin , phòng bệnh cho vật nuôi . 4 – Tập cho ăn sớm thức ăn đủ chất ding dưỡng . Câu 4 : Hãy đánh dấu x vào ¨ thể hiện các vai trò của ngành chăn nuôi ( 0,75 đ ) ¨ Cung cấp thịt , trứng , sữa cho con người . ¨ Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí . ¨ Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ . ¨ Cung cấp sức kéo , phân bón cho trồng trọt . ¨ Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ khoa học vào sản xuất . ¨ Tăng nhanh khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi . II – TỰ LUẬN : ( 6 đ ) 1 ) Hãy nêu các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng .Sau khi trồng rừng có nhiều cây chết là do những nguyên nhân nào ? ( 1 đ ) 2 ) Hãy nêu nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi ? Giải thích câu nói “Ngừa bệnh hơn chữa bệnh ” ( 1, 5 đ ) 3 ) Thức ăn vật nuôi được cơ thể tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? ( 1, 5 đ ) 4 ) Hãy nêu ưu và nhược điểm của một số phương pháp chọn giống vật nuôi ? ( 2 đ ) ĐÁP ÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Câu 1 : ( mỗi câu 0.25 đ ) 1 C ; 2 B ; 3 C ; 4 C ; 5 A Câu 2 : (mỗi ý 0.25 đ ) 1) chung nguồn gốc 2) giống nhau 3) ổn định 4) số lượng cá thể Câu 3 : ( mỗi câu 0.25 đ ) 1 Đ 2 S 3S 4 Đ Câu 4 : (mỗi ý .0.25 đ ) Vai trò của ngành chăn nuôi : _ Cung cấp thịt , trứng ,sữa cho con người _ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ _Cung cấp sức kéo , phân bón II/ PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1 : * Các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng ( 0,5 đ ) - Làm rào bảo vệ - Phát quang - Làm cỏ , xới đất ,vun gốc - Bón phân - Tỉa và dặm cây * Sau khi trồng có nhiều cây chết là do : ( 0,5 đ ) - Kĩ thuật trồng chưa đúng - Do thiên tai - Do gia súc , động vật khác phá hại Câu 2 : * Nguyên nhân gây bệnh: yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài (0.5 đ ) Yếu tố bên trong là :yếu tố di truyền Yếu tố bên ngoài là : + Cơ học ( chấn thương ) + Lí học ( nhiệt độ cao ) + Hóa học ( ngộ độc ) + Sinh học : ▪ Kí sinh trùng ▪ Vi sinh vật * Giải thích : (1 đ ) Phòng bệnh tốt con vật sẽ không bị ốm hoặc bệnh nhẹ sẽ ít tốn chi phí , công sức , thời gian để chữa bệnh ,năng suất vật nuôi cao Chữa bệnh sẽ tốn tiền thuốc chữa , con vật sút cân , giảm sức khỏe có thể
File đính kèm:
- De tham khao 2 Cong nghe 7HK II.doc