Đề thi kiểm tra học kì I môn: công nghệ 7 thời gian: 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì I môn: công nghệ 7 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra học kì I
Môn: Công nghệ 7
Thời gian: 45’
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc học sinh nắm được những kiến thức cơ bản đã học như: Đất trồng, phân bón, giống cây trồng, kỹ thuật gieo trồng, phòng trừ sâu bệnh cho cây, kỹ thuật gieo trồng chăm sóc cây rừng, khai thác và bảo vệ rừng, nhân giống vật nuôi.
2. Kỹ năng: Nhận biết các khái niệm trên thành thạo và vận dụng vào thực tế.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác trong bài làm.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đề và đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Nội dung kiến thức đã học.
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định: (1’)
7A:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
A. Ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Đất trồng, phân bón.
2
(1)
2
(1)
Giống cây trồng, kỹ thuật gieo trồng.
2
(3.5)
2
(3.5)
Phòng trừ sâu bệnh.
1	
(0.5)
1
(1)
2
(1.5)
Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc cây rừng
1
(1.5)
1
(1.5)
Khai thác và bảo vệ rừng.
1
(0.5)
1
(1.5)
2
(2)
Nhân giống vật nuôi
1
(0.5)
1
(0.5)
Tổng
5
(2.5)
3
(5)
2
(2.5)
10
(10)
B. Đề bài:
I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4đ).
* Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đất nào giữ nước tốt nhất?
A. Đất cát.
B. Đất cát pha.
C. Đất sét.
D. Đất thịt nặng.
Câu 2: Loại phân nào dễ tan trong nước?
A. Phân hữu cơ.
B. Phân đạm.
C. Phân lân.
D. Phân vi sinh.
Câu 3: Trình tự biến thái của côn trùng?
A. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành. 
B. Trứng – Sâu trưởng thành – Sâu non – Nhộng.
C. Sâu non – Nhộng – Trứng – Sâu trưởng thành.
D. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành. 
Câu 4: Khai thác trắng là gì?
A. Chặt toàn bộ cây trong 4 lần.
B. Chặt cây già.
C. Chặt toàn bộ cây trong 1 lần.
D. Chặt toàn bộ cây trong 2 lần.
Câu 5: Mục đích của chọn giao phối là gì?
A. Tăng nhanh đàn vật nuôi.
B. Phát huy tác dụng của chọn lọc vật nuôi.
C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi
D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi.
Câu 6: Hãy chọn cụm từ đã cho điền vào chỗ trống của các câu sau để được câu trả lời đúng:( Cây hoang dại, cây bị sâu bệnh, cây yếu, dọn cỏ ở gốc cây, thiếu cây, cây con)
Phạt quang nhằm chặt bỏ.
Làm cỏ để., loại bỏ..
Tỉa dặm cây để loại bỏvà bổ xung chỗ..
II. Tự luận:
Câu 7: Hãy nêu điều kiện để bảo quản hạt giống tốt?
Câu 8: Nêu ưu, nhược điểm của cách tưới nước cho cây trồng?
Câu 9: Hãy nêu ưu, nhược điểm của phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp hóa học, cần bảo đảm các yêu cầu kĩ thuật nào để phát huy tốt hiệu quả phòng trừ của phương pháp này?
Câu 10: ở địa phương em đã thực hiện biện pháp nào để bảo vệ tài nguyên và đất rừng?
III. Đáp án và biểu điểm.
I. Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
Đáp án
D
B
D
C
B
Câu 6: (1.5đ) mỗi cụm từ điền đúng 0.5 điểm.
cây hoang dại
dọn cỏ ở gốc cây, ..cây bị sâu bệnh.
cây yếu, ..thiếu cây
II. Tự luận:
Câu 7: (1.5đ) mỗi ý đúng 0.5 điểm.
Hạt khô, mẩy, không bị sâu bệnh, lẫn tạp.
Nơi bảo quản phải có nhiệt độ và độ ẩm thấp: đậy kín, đựng trong chum, vại hoặc kho lạnh.
Thường xuyên kiểm tra để xử lý kịp thời.
Câu 8: (2đ) mỗi ý đúng 0.5 điểm.
- Tưới theo hàng: Tiết kiệm nước nhưng tốn công.
- Tưới thấm: Không làm mất cấu tượng đất, nước ngấm đều.
- Tưới ngập: Tốn nước, làm cho đất yếm khí.
- Tưới phun mưa: Không làm váng đất, tiết kiệm nước, tăng độ ẩm không khí.
Câu 9: (1đ) mỗi ý đúng 0.25 điểm.
- Ưu điểm: Diệt sâu nhanh, trên diện tích rộng.
- Nhược điểm: Gây ngộ độc cho người và các sinh vật.
- Các yêu cầu kĩ thuật: Sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ, liều lượng.
- Phun đúng kĩ thuật.
Câu 10: (1.5đ) mỗi ý đúng 0.5 điểm.
- Không phá hoại rừng, không săn bắn động vật rừng, gây cháy rừng.
- Chỉ khai thác ở nơi cho phép.
- Định canh, định cư. Thực hiện pháp lệnh bảo vệ rừng.

File đính kèm:

  • docDE THI CN 7 0910.doc