Đề thi kiểm tra học kì I môn Công nghệ 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì I môn Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm HỌ VA TÊN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP . MÔN CÔNG NGHỆ 8 (ĐỀ1) Câu hỏi A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4Đ). Hãy khoanh tròn vào phương an đúng nhất. Câu 1. Từ vật liệu cơ khí chúng ta phải làm gì để tạo thành chi tiết? a. Lắp ráp; b. Sửa chũa; c. Gia cơng cơ khí; d. Phương án khác. Câu 2. Kim loại đen gồm: a. Gang, đồng; b. Thép, đồng; c. Đồng, nhơm; d. Phương án khác. Câu 3. ?là hình nhận được trên mặt phẳng khi chiếu vật thể lên mặt phẳng đó. a. Hình phẳng; b. Hình hộp; c. Hình chiếu; d. Hình học. Câu 4. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới? a. Trước tới; b.Ttrên xuống; c. Trái sang; d. Phương án khác. Câu 5. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một?quanh một đường cố định. a. Hình chữ nhật; b. Hình tam giác; c. Hình phẳng; d. Nữa hình tròn. Câu 6. Hình chiếu đứng của hình trụ có đáy song song với mặt phẳng chiếu đứng là: a. Hình tròn; b. Hình tam giác; c. Hình chữ nhật; d. Hình trụ. Câu 7. Một số dụng cụ tháo, lắp gồm: a. Mỏ lết, ê tơ; b. Cờ lê, cưa; c. Đục, mỏ lết; d. Cờ lê, tua vít. Câu 8. Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng ? của vật thể. a. Bên trên; b. Bên ngoài; c. Bên trong; d. Bên dưới. Câu 9. Cơ khí sản xuát ra cái gì cho mọi ngành sản xuất: a. Lương thực; b. Thực phẩm; c. Máy, thiết bị; d. Cả a và b. Câu 10. Một số dụng cụ gia cơng gồm: a. Cưa, đục; b. Cưa, kìm; c. Đục, mỏ lết; d. Ê tơ, kìm. B. PHẦN TỰ LUÂN (6Đ). Câu 1. (1đ). Nêu tên một số dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt mà em đã được học? Câu 2. (2đ). Vẽ sơ đồ phân loại vật liệu cơ khí? Câu 3. (3đ). Hãy vẽ hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh của hình trụ cĩ: chiều cao 15mm, đường kính đáy 10mm, mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh.(ghi rõ kích thước trên các hình chiếu )./. Bài làm Đáp án A. Phần trắc nghiệm(4đ)_mỗi câu đúng được 0,4đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án c d c b c a d c c a B. Phần tự luận(6đ). Câu 1(1đ). Tên một số dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt: Mỏ lết, cờ lê, tua vít, ê tơ, kìm. VL kim loại KL Đen KL màu Vật liệu cơ khí Gang Thép Đồng và hợp kim đồng Nhơm và hợp kim nhơm . VL phi kim loại Cao su Chất dẻo Gốm sứ Câu 2(2đ). Vẽ sơ đồ phân loại vật liệu cơ khí: a Câu 3(3đ). Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình ciếu cạnh của hình trụ cĩ đáy song song với mặt phẳng chiếu cạnh: 10 mm 15mm 10mm 10 mm
File đính kèm:
- de kiem tra hoc ki I(2).doc