Đề Thi Kiểm Tra Học Kì I Môn Tin Học 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Kiểm Tra Học Kì I Môn Tin Học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.. Tiết:35 //. A. Ma trận đề Mức độ KT Kiến thức kỉ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình 1 0.5 1 0.5 1 2.5 4 4 Sử dụng biến trong chương trình 1 0.5 1 0.5 3 1.5 Từ bài toán đến chương trình 2 1 1 2.5 3 3.5 Câu lệnh điều kiện 1 0.5 1 0.5 2 1 Tổng 5 2.5 5 2.5 2 5 12 10 ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC 8 Năm học: 2011 – 2012 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: Điểm Lời phê của thầy (cô) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) A. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng nhất.(4đ) Câu 1: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal ? A. 1hoc sinh B. Tugiac C. 8a D. Tu giac Câu 2: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng: A. if x:=5 then; a=b B. if; x>5 then a:=b C. if x>5; then a:=b D. if x>5 then a:=b else ab; Câu 3: Quá trình giải bài toán trên máy tính theo trình tự các bước sau: A. Xác định bài toán →Viết chương trình→Mô tả thuật toán. B. Mô tả thuật toán→Viết chương trình→ Xác định bài toán. C. Xác định bài toán →Mô tả thuật toán→Viết chương trình. D. Viết chương trình→Mô tả thuật toán→ Xác định bài toán Câu 4: Điền từ còn thiếu vào dấu ba chấm cho câu sau: Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán gọi là. A. Dãy số B. Thuật toán C. Viết chương trình D. Xác định bài toán Câu 5: Trong các từ sau đây, từ nào là từ khóa: A. begin B. pascal C.Tinhtong D. CT_sosanh Câu 6: Sau câu lệnh sau giá trị của X là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X bằng 11: if X>10 then X:=X+1; A.11 B. 10 C. 9 D.8 Câu 7: Việc khai báo biến gồm khai báo tên biến và khai báo.........của biến. Chỗ còn thiếu trong phát biểu ở trên là: A. kiểu dữ liệu. B. phép gán C. tính toán D. biến nhớ Câu 8: Trong Pascal, khai báo nào sau đây đúng? A. var tb: real B. var 4hs: integer C. var R=30 D. const x: real II. TỰ LUẬN: (6 đ) Câu 1: Hãy chỉ ra INPUT(đầu vào), OUTPUT(đầu ra) và mô tả thuật của bài toán: tính tổng của 20 số tự nhiên đầu tiên. (1,5đ) Câu 2: Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal: (1đ) a. b. Câu 3:Viết chương trình nhập hai số nguyên a và b khác nhau từ bàn phím, in hai số đó ra màn hình theo thứ tự không giảm. (3,5đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) A. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng nhất.(4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C B A A A A (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm) II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 : (1,5 đ) Input: Dãy 20 số tự nhiên đầu tiên: 1,2,20. (0,25 đ) Output : Giá trị của tổng 1+2++20. (0,25 đ) Thuật toán : Dùng biến SUM để lưu giá trị của tổng : Bước 1 : SUM← 0 ; i←0; (0,25 đ) Bước 2 : i← i+1. (0,25 đ) Bước 3 : Nếu i ≤100, thì SUM← SUM+ i và quay lại bước 2. (0,25 đ) Bước 4 : Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán . (0,25 đ) Câu 2: (1 đ) a. 1/b + 1/d (0,5 đ) b. 1/x – (a/5*(b+2)) +a (0,5 đ) Câu 3:(3,5đ) Program Sap_xep; (0,25đ) Uses crt; (0,25đ) Var a, b: integer; (0,25đ) Begin (0,25đ) Clrscr; Write (‘Nhap so a: ‘); readln(a); (0,5đ) Write (‘Nhap so b: ‘); readln(b); (0,5đ) If a<b then writeln (a,’ ‘, b) (0,5đ) Else writeln (b,’ ‘, a); (0,5đ) Readln (0,25đ) End. (0,25đ) ____________ Hết ____________
File đính kèm:
- cong nghe 8.doc