Đề thi kiểm tra học kì i môn: Vật lí 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì i môn: Vật lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD&ĐT ĐAM RƠNG TRƯỜNG THCS ĐẠ LONG THI KIỂM TRA HỌC KÌ I Mơn: Vật lý 6 Thời gian : 45 phút Đề số 01 Điểm Lời phê của GV ĐỀ BÀI: A/ Phần trắc nghiệm khách quan:(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d)đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là: mét (m). kilomet (km). đeximet (dm). milimet (mm). Câu 2: Trên vỏ một hộp thịt cĩ ghi 500g. Số liệu đĩ chỉ thể tích của cả hộp thịt. thể tích của thịt trong hộp. khối lượng của cả hộp thịt. khối lượng của thịt trong hộp. Câu 3: Hai lực cân bằng là hai lực: mạnh như nhau. mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều. mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều. mạnh như nhau, cùng phương,ngược chiều và cùng đặt vào một vật. Câu 4: Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối lượng. lực. cả khối lượng lẫn lực. chỉ đo trọng lượng. Câu 5: Muốn đo thể tích và trọng lượng của một hịn sỏi thì người ta phải dùng: cân và thước; lực kế và thước; cân và bình chia độ; lực kế và bình chia độ. Câu 6: Vật có thể tích là 12cm3, khi thả vật vào bình chia độ có chứa nước thấy nước ở vạch 96 cm3. Thể tích nước khi chưa thả vật vào là: 12cm3. 84cm3. 96cm3. 108cm3. Câu 7: Treo một vật nặng cĩ trọng lượng 1N thì lị xo xoắn dãn ra 2 cm. Vậy muốn lị xo dãn ra 5cm thì phải treo vật cĩ trọng lượng là 2N. 2.5 N. 3 N. 4 N. Câu 8: Dụng cụ khơng phải là máy cơ đơn giản: cái búa nhổ đinh; cái bấm mĩng tay; cái thước dây; cái kìm. Câu 9: Lực nào dưới đây là lực đàn hời: Lực kéo của đầu máy xe lửa; Lực bật của cánh cung khi bắn; Lực kéo của con bò kéo cày; Lực hút của hai thanh nam châm. Câu 10: Khi treo mợt vật thẳng đứng vào lực kế, ta thấy sớ chỉ của lực kế là 200 N. Khới lượng của vật đó là: 20g; 200g; 2kg; 20kg. Câu 11: Mợt vật có khới lượng m= 200 kg. thể tích vật 1 m3. Trọng lượng riêng của vật là : 20 N/m3; 200 N/m3; 2000 N/m3; 20000 N/m3. Câu 12: Mợt chiếc ơ tơ có khới lượng 1,5 tấn sẽ có trọng lượng là: 15N; 150N; 1500N; 15000N. B/ Phần tự luận :(7đ) Câu 13(1.5đ): Cĩ mấy cách đo vật rắn khơng thấm nước? Trình bày các cách đo đó? Câu 14(2.5đ): Trọng lực là gì? Phương, chiều của trọng lực. Đơn vị của lực? Câu 15(2.0đ): Khối lượng riêng của một chất là gì? Viết cơng thức tính khối lượng riêng? Câu 16(1.0đ): Cĩ mấy loại máy cơ đơn giản. Kể tên? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A/ Phần trắc nghiệm khách quan:(3đ) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án a d d b d b b b b d c d B/ Phần tự luận :(7đ) Câu 13(1.5đ): Cĩ 2 cách: dùng bình chia độ dùng bình chia độ và dùng bình tràn.(0.5đ) 1. Dùng bình chia độ(0.5đ): - Đổ nước vào bình chia độ và đọc kết quả nước V1 - Thả vật rắn vào bình chia độ và đọc kết quả nước dâng lên V2 - Tính thể tích vật rắn V = V2 – V1 2. Dùng bình tràn(0.5đ) : - Đổ nước vào bình tràn - Thả chìm vật vào bình tràn - Dùng ca đong để hứng nước tràn ra - Đổ nước trà ra vào bình chia độ và đọc kết quả , đó là thể tích của vật rắn. Câu 14(2.5đ): Trọng lực là lực hút của trái đất. (0.75đ) Trọng lực cĩ phương thẳng đứng và chiều từ trên xuống. (1.5đ) Đơn vị lực là niutơn (N) (0.25đ) Câu 15(2.0đ): Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng đơn vị thể tích chất đĩ.(1đ) Cơng thức: D = (0.5đ) Giải thích đúng các dại lượng được (0.5đ) Câu 16(1.0đ): Cĩ 3 loại máy cơ giản : mặt phẳng nghiêng, rịng rọc, địn bẩy (1đ)
File đính kèm:
- THI HK 1 NAM 2012.doc