Đề thi kiểm tra học kì I môn: Vật lí 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì I môn: Vật lí 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD&ĐT ĐAM RƠNG TRƯỜNG THCS ĐẠ LONG THI KIỂM TRA HỌC KÌ I Mơn: Vật lý 8 Thời gian : 45 phút Đề số : 01 Điểm Lời phê của GV ĐỀ BÀI: A/ Phần trắc nghiệm khách quan:(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d)đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Chọn phát biểu đúng về chuyển động cơ học trong các phát biểu sau đây: Chuyển động cơ học là sự chuyển dời vị trí của một vật bất kì; Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của một vật so với vật bất kì; Chuyển động cơ học là sự thay đổi trạng thái của một vật; Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của một vật so với vật mốc theo thời gian. Câu 2: Một vật được coi là đứng yên khi vị trí của vật so với một vật mốc khơng thay đổi theo thời gian. vị trí của vật so với một điểm thay đổi theo thời gian. vật đĩ khơng chuyển động. khoảng cách từ vật đến một vật khác khơng đổi. Câu 3: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều? Chuyển động của đồn tàu hỏa khi vào ga; Chuyển động của đầu kim đồng hồ; Chuyển động bay của con chim; Chuyển động của viên đạn khi bay ra khỏi nịng súng. Câu 4: Một vận động viên điền kinh chạy trên quãng đường dài 510m hết 1 phút. Vận tốc trung bình của vận động viên đĩ là: 45km/h; 8,5m/s; 0,0125km/s; 0,0125km/h. Câu 5: Khi chỉ cĩ một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ: Khơng thay đổi; Luơn tăng lên; Luơn giảm dần; Cĩ thể tăng dần, cũng cĩ thể giảm dần tùy điều kiện cụ thể. Câu 6: Hình 1 biểu diễn lực tác dụng lên vật cĩ khối lượng 8 kg: Tỉ xích 1 cm ứng với 2 N; Tỉ xích 1 cm ứng với 40 N; Tỉ xích 1 cm ứng với 4 N; Tỉ xích 1 cm ứng với 20 N. Hình 1 Câu 7: Hình nào trong các hình dưới đây mơ tả đúng hai lực cân bằng? F F1 F1 F1 F1 F2 a. F2 b. F2 c. F2 d. Câu 8:Trong trường hợp nào dưới đây, ma sát là cĩ hại? Ma sát giữa lốp xe ơtơ với mặt đường khi xe bắt đầu khởi động; Ma sát giữa các chi tiết máy trượt trên nhau khi máy đang hoạt động; Ma sát giữa bánh xe của máy mài và vật được mài; Ma sát giữa bàn tay và vật được giữ trên tay. Câu 9: Càng lên cao thì áp suất khí quyển càng tăng vì trọng lượng riêng khơng khí tăng. càng giảm vì trọng lượng riêng khơng khí giảm. càng giảm vì nhiệt độ khơng khí giảm. càng tăng vì khoảng cách tính từ mặt đất tăng. Câu 10: Nếu gọi A1 là cơng tối thiểu cần thiết để đưa một vật 1000 kg lên cao 2m; A2 là cơng tối thiểu cần thiết để đưa một vật 2000 kg lên cao 1m thì: A1 = 2A2; A2= 2A1; A1 = A2; A1 = 4A2. Câu 11: Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì cường độ của lựa đẩy Acsimet bằng: Trọng lượng của phần vật chìm trong nước; Trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ; Trọng lượng của vật; Trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật. Câu 12: Để đưa một vật khối lượng 20kg lên độ cao 15m người ta dùng một rịng rọc cố định. Cơng của lực kéo tối thiểu là: 150J. b. 300J. c. 1500J. d.3000J. B/ Phần tự luận :(7đ) Câu 13:(2.0đ) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Quãng đường tiếp theo dài 1,95km, người đĩ đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đĩ trên cả hai quãng đường? Câu 14:(1.5đ) Tại sao nĩi lực là một đại lượng véctơ ? Câu 15:(1.5đ) Áp suất là gì? Đơn vị đo áp suất? Làm cách nào để tăng áp suất? Câu 16:(2.0đ) Nêu cơng thức tính lực đẩy Ácsimét? Giải thích ý nghĩa và đơn vị từng đại lượng cĩ trong cơng thức? Bài làm . . . . . . . . ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất. (3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án d a b a c d c b b c b d II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) 13.Tĩm tắt: s1 = 3km = 3000m; v1 = 2m/s; s2 = 1,95km = 1950m; t2 = 0,5h = 1800s; vtb = ? (0.5đ) Giải: Thời gian đi quãng đường đầu: (0.75đ) Vận tốc trung bình trên cả quãng đường : (0.75đ) 14.Nĩi lực là một đại lượng véctơ vì nĩ cĩ phương, chiều và độ lớn. (1.5đ) 15.Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. Đơn vị là N/m2 hay Pa.(1đ) Cách làm tăng áp suất là tăng áp lực hoặc giảm diện tích bị ép.(1đ) 16.Cơng thức tính lực đẩy Ácsimét: FA = d.V (0.5đ) Trong đĩ: d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3). (0.5đ) V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m3). (0.5đ) FA là lực đẩy ácsimét (N). (0.5đ)
File đính kèm:
- DE THI HK I NAM 20122013(1).doc