Đề thi kiểm tra học kì II môn Công nghệ 8

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì II môn Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8
A.MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
NHẬN BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vật liệu điện-an toàn điện.
1(0,5đ)
1 0,5đ
Đồ dùng điện
4(2,0đ)
1(1,0đ)
5(2,5đ)
1(1,0đ)
2(3,0đ)
13 9,5
Tổng
6 3,5
6 3,5
2 3.0
14 10
B.ĐỀ BÀI:
I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng:
Câu 1: Tại sao nói sợi đốt là phần tử quan trọng của đèn?
a. Vì sợi đốt đắt tiền. c. Vì tại đó điện năng được biến đổi thành quang năng.
b. Vì sợi đốt rất bền. d. Vì sợi đốt làm bằng vônfram.
Câu 2: Thiết bị không phải thiết bị đóng - cắt là: 
a. Công tắc bấm. c. Cầu dao. 
b. Công tắc xoay. d. Cầu chì.
Câu 3: Trên vỏ một công tắc có ghi I = 10A, số liệu đó có nghĩa là:
a.Dòng điện định mức tức là dòng điện cho phép qua công tắc điện là I = 10A.
b.Dòng điện qua công tắc cho phép lớn hơn I = 10A.
c.Nhà sản xuất ghi trên vỏ để mang tính thẩm mĩ.
d.Dòng điện bắt buộc khi qua công tắc phải là I = 10A.
Câu 4: Ở nước ta mạng điện trong nhà có cấp điện áp:
 a. 110 V c. 380V 
 b. 220V d. 127 V
Câu 5: Ưu điểm của áptômát so với cầu chì:
a. Aùptômát chỉ có chức năng như cầu dao: Đóng cắt mạch điện.
b. Aùptômát chỉ có chức năng như cầu chì: Bảo vệ mạch điện.
c.Aùptômát có kích thước lớn hơn cầu chì.
d.Aùptômát có cả hai chức năng là cầu chì và cầu dao, tự động đóng cắt mạch điện.
Câu 6: Vật liệu kĩ thuật điện được chia thành:
 a. 3 loại c. 5 loại 
 b. 4 loại d. 6 loại.
Câu 7: Máy biến áp được gọi là máy biến áp hạ áp khi:
a. U2 =U1 và N2 = N1. c. U2 < U1 và N2 < N1.
b. U2 > U1 và N2 >N1. d. U2 >U1 và N2 < N1.
Câu 8: Sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng phù hợp thì có lợi, vì sao?
Vì khi sử dụng điện năng không phải trả tiền.
Vì sử dụng hợp lí và tiết kiệm có lợi cho gia đình, xã hội, môi trường.
Vì như vậy sẽ không có lợi cho gia đình, xã hội , môi trường.
Vì như vậy có lợi cho đồ dùng điện, đồ dùng điện lâu bị hỏng.
Câu 9: Bàn là điện là thiết bị biến đổi:
Điện năng thành nhiệt năng . c. Điện năng thành cơ năng .
Nhiệt năng thành điện năng . d. Điện năng thành quang năng . 
Câu 10: Nhà máy thủy điện là nhà máy:
a.dùng sức gió làm quay rôto của máy phát điện.
b.dùng năng lượng thủy triều để quay rôto của máy phát điện.
c.dùng thế năng của nước làm quay tua-bin từ đó tua-bin kéo quay rôto của máy phát điện.
d.dùng động cơ đốt trong làm quay rôto của máy phát điện.
II: TỰ LUẬN (5 đ).
Câu 1: Nêu đặc điểm, yêu cầu kĩ thuật của mạng điện trong nhà (1 đ).
Câu 2: Một máy biến áp 1 pha có U1 = 220 V, N1 = 1600 vòng, U2 = 110V, N2 = 800 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm U1 =200V, giữ U2 không đổi, số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu? (1 đ).
Câu 3: Vẽ sơ đồ nguyên lí của mạch điện gồm: 1 cầu chì, 1 công tắc hai cực điều khiển một bóng đèn tròn? ( 1 đ).
Câu 4: Một mạch điện có 2 tủ lạnh (220V – 400W), 2 bóng đèn tròn (220V – 40W), 2ti vi (220V – 75W), 1 nồi cơm điện (220V – 1000W). Cho rằng mỗi ngày các đồ dùng điện đều sử dụng trong 8 giờ. (2 đ).
Tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong 1 ngày?
Tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong 1 tháng (30 ngày)?
Tính tiền điện phải trả của các đồ dùng điện trong 1 tháng? Biết 1KW.h có giá 750 đồng . 
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 1 câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
c
d
a
b
d
a
c
b
a
c
II.TƯ LUẬN
Câu 1:
*Đặc điểm:(0,5đ)
+Điện áp của mạng điện trong nhà.
+Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà.
-Đồ dùng điện đa dạng;
-Công suất của các đồ dùng điện rất khác nhau;
+Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện.
-Yêu cầu: (0,5đ)
+Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện.
+Mạng điện phải đảm bảo an toàn cho người sử dụng và ngôi nhà.
+Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.
+Sử dụng thuận lợi, bền, chắc và đẹp.
Câu 2: Số vòng dây quấn cuộn thứ cấp N2:(1đ)
(vòng)
Đáp số: 880 vòng
Câu 3: Hs vẽ đúng sơ đồ được (1,0đ)
Câu 4:
a.A1=P1.t=2.400.8=6400(w.h)(0,25đ)
A2=P2.t=2.40.8=640(w.h) (0,25đ)
A3=P3.t=2.75.8=1200(w.h) (0,25đ)
A4=P4.t=1000.8=8000(w.h) (0,25đ)
A= A1+ A2+ A3+ A4=6400+640+1200+8000=16.240(w.h) (0,25đ)
b.A5=16.240x30=487.200(w.h)=487,2(kw.h) (0,25đ)
c. T=487,2x750=365.400(đồng) (0,25đ)
đầy đủ lời giải, đáp số (0,25đ)

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA CONG NHGE 8 HOC KI II.doc
Đề thi liên quan