Đề thi kiểm tra học kì II môn: Sinh học 7 năm học: 2011 - 2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì II môn: Sinh học 7 năm học: 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 7 NĂM HỌC: 2011 – 2012 Nội dung Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL TN TL TN TL TN Lớp lưỡng cư Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 1 0,25 1 3 3 3,5 đ 35% Lớp bò sát Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5 2 0,5 đ 5% Lớp chim Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 1 0,25 1 1 3 1,5 đ 15% Lớp thú Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,25 3 0,75 1 3 6 4,25đ 42,5% Sự tiến hóa của động vật Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 1 0,25 đ 2,5% Tổng cộng Số câu Số điểm Tỉ lệ 4 1 đ 10% 8 2 đ 20% 3 7 đ 70% 15 10 đ 100% PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCX – BTCX TRÀ DON MÔN: SINH HỌC 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2011 - 2012 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: Điểm Lời phê của thầy (cô) A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng.(1đ) Câu 1: Chim bồ câu di chuyển bằng mấy cách? A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách Câu 2: Tim của lớp thú gồm mấy ngăn? A. 1 ngăn B. 2 ngăn C. 3 ngăn D. 4 ngăn Câu 3: Thú móng guốc chia làm mấy bộ? A. 1 bộ B. 2 bộ C. 3 bộ D. 4 bộ Câu 4: Lớp lưỡng cư chia làm mấy bộ? A. 1 bộ B. 2 bộ C. 3 bộ D. 4 bộ II. Em hãy chọ những từ ngữ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: ( Thằn lằn, Lưỡng cư, Chim bồ câu, Thỏ). (1 điểm) 1. .. là động vật có xương sống có cấu tạo thích nghi với điều kiện sống vừa ở cạn, vừa ở nước. 2. .. có những đặc điểm phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn. 3. .. là động vật hằng nhiệt 4. .. là động vật hằng nhiệt, ăn cỏ, bằng cách gặm nhấm, hoạt động về ban đêm. III. Hãy nối cột A và cột B sao cho phù hợp rồi ghi vào cột trả lời. (1 điểm) Cột A Cột B Trả lời 1. Bò sát a. thuộc động vật ăn thực vật kiểu gặm nhấm 1 à 2. Thỏ b. là thú thông minh nhất trong các loài thú 2 à 3. Linh trưởng c. là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục đực và cái 3 à 4. Sinh sản vô tính d. có 3 bộ phổ biến: Bộ có vảy, bộ rùa, bộ cá sấu 4 à B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp thú. (3 điểm) Câu 2: Nêu cấu tạo hệ tuần hoàn, hệ hô hấp của lớp chim. (1 điểm) Câu 3: Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp lưỡng cư. (3 điểm) -----------Hết---------- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC 7 NĂM HỌC: 2011-2012 A. TRẮC NGHIỆM I. Học sinh trả lời đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm, 4 câu thành 1 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B D C C II. Học sinh điền đúng mỗi từ ghi 0,25 điểm, 4 từ thành 1 điểm 1. Lưỡng cư 2. Thằn lằn 3. Chim bồ câu 4. Thỏ III. Học sinh nối đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm, 4 câu thành 1 điểm 1 à d 2 à a 3 à b 4 à c B. TỰ LUẬN Câu 1: Học sinh ghi đúng đặc điểm chung ghi 2 điểm, vai trò ghi 1 điểm. * Đặc điểm chung: Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất, thai sinh và nuôi con bằng sữa, có lông mao, bộ răng phân hóa thành 3 loại: Răng cửa, răng nanh và răng hàm. Tim có 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt. * Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm nhấm có hại. Biện pháp: Bảo vệ động vật hoang dã, xây dựng khu bảo tồn động vật, tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế Câu 2: Học sinh ghi đúng cấu tạo hệ tuần hoàn ghi 0,5 điểm, cấu tạo hệ hô hấp ghi 1 điểm * Hệ tuần hoàn: Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể giàu Ôxi (máu đỏ tươi) * Hệ hô hấp: Phổi có mang ống khí, một số ống khí thông với túi khí, bề mặt trao đổi khí rộng. Trao ổi khí: Khi bay à do túi khí. Khi đậu à do phổi Câu 3: Học sinh ghi đúng đặc điểm chung ghi 2 điểm, vai trò ghi 1 điểm. * Đặc điểm chung: Lưỡng cư là động vật có sương sống thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước, da trần và ẩm, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng da và phổi, tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái, là động vật biến nhiệt. * Vai trò: Làm thức ăn cho con người, một số lưỡng cư làm thuốc, diệt sâu bọ, lưỡng cư còn tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh. ----------------Hêt----------------
File đính kèm:
- De KT hoc ki II Sinh 7 nndf.doc