Đề thi kiểm tra học kì II – năm học 2008 - 2009 môn: công nghệ – thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì II – năm học 2008 - 2009 môn: công nghệ – thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo dục và đào tạo Bình Định Trường THPT Trưng Vương ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học 2008 - 2009 Môn: CÔNG NGHỆ – Thời gian: 45’ Họ và tên học sinh: Số Báo Danh:. Lớp: Nội dung đề số : 001 1). Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: A). Van 4 mở cả 2 đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm B). Van 4 chỉ mở 1 đường cho nước chảy tắt về bơm C). Van 4 đĩng cả 2 đường D). Van 4 chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát 2). Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy cĩ A). Cánh tản nhiệt và áo nước. B). Cánh tản nhiệt C). Quạt giĩ D). Áo nước 3). Xupap đống lại là do tác động của A). Lực lị xo à xupap B). Vấu cam à lị xo à đĩa lị xo à xupap C). Vấu cam à lị xo à xupap D). Lực lị xo à đĩa lị xo à Xupap 4). Chi tiết nào dưới đây cùng với xi lanh và đỉnh pittơng tạo thành buồng cháy động cơ: A). Pittơng B). Nắp máy C). Thân xi lanh D). Thanh truyền 5). Để làm mát động cơ ta cĩ thể dùng A). Nước B). Dầu bơi trơn C). Tất cả đều đúng D). khơng khí 6). Cơ cấu phân phối khí thì số vịng quay của trục cam bằng: A). 1/2 số vịng quay của trục khuỷu B). 2 lần số vịng quay trục khuỷu C). 1/4 số vịng quay trục khuỷu D). Số vịng quay trục khuỷu 7). Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào làm nhiệm vụ truyền lực giữa trục khuỷu và piston trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. A). Chốt piston B). Thanh truyền C). Xilanh D). Má khuỷu 8). Cấu tạo chung của động cơ đốt trong cĩ bao nhiêu hệ thống chính A). 6 B). 3 C). 8 D). 4 9). Bán kính của xi lanh là D=5 cm, quảng đường của 1 hành trình là 8 cm .Vậy thể tích cơng tác là A). B). C). D). 10). Ở động cơ xăng, trong kỳ hút A). Hổn hợp xăng - khơng khí được hút cùng một lúc vào xilanh động cơ B). khơng khí C). Hổn hợp xăng D). tất cả đều sai 11). Trong hệ thống bơi trơn tại Việt Nam, van nhiệt sẽ mở khi: A). Dầu nĩng và dầu lạnh B). Dầu nĩng. C). Dầu lạnh D). Thường xuyên 12). Khi đơng cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nĩng bởi A). Nguồn nhiệt từ mơi trường B). Nguồn nhiệt do ma sát C). Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát D). Nguồn nhiệt từ mơi trường và ma sát 13). Động cơ nào khơng cĩ xupap A). Động cơ 4 kỳ B). Động cơ Diesel 4 kỳ C). Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ D). Động cơ hai kỳ 14). Thể tích tồn phần là.Thể tích buồng cháy là .Tỉ số nén cĩ giá trị nàosau đây: A). 9 B). 7 C). 8 D). 5 15). Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một gĩc A). 3600 B). 900 C). 7200 D). 1800 16). Bán kính quay của trục khửu R=30 cm,pít tơng thực hiện 1 hành trình thì quảng đường đi đượclà A). 60 cm B). 50 cm C). 40 cm D). 80 cm 17). Điểm chết mà tại đó pittông gần tâm trục khủyu nhất là A). Hành trình pittông. B). Điểm chết dưới. C). Điểm chết trên. D). Thể tích buồn cháy 18). Trong động cơ 4 kì thì kì nào cả 2 xupap đều đóng. A). Nén. B). Thải. C). Nén và cháy- dãn nỡ. D). Nén và nạp. 19). Nước làm mát động cơ sẽ được bộ ổn nhiệt điều tiết về két nước khi: A). Nước nĩng B). Cả 3 câu đều sai C). Nước cịn má D). Nước nĩng và lạnh 20). Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, cĩ các loại động cơ A). Động cơ xăng, động cơ Diesel B). Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ. C). Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas D). Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas. 21). Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, piston thực hiện được bao nhiêu hành trình A). 4 B). 6 C). 7 D). 12. 22). Dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ là nhiệm vụ của A). Cơ cấu phân phối khí B). Hệ thống làm mát C). Nắp máy D). Thân máy 23). Trong các loại động cơ sau đây, động cơ nào cĩ cấu tạo piston dạng lồi : A). Động cơ xe gắn máy B). Động cơ xăng 4 kỳ C). Động cơ xăng 2 kỳ D). Động cơ Diesel 4 kỳ 24). Cơ cấu phân phối khí nào có cò mổ. A). Xupap treo B). Xupap đặt. C). Dùng van trượt. D). Dùng xupap. 25). hệ thống bơi trơn cĩ mấy kiểu: A). Vì dầu được pha vào nhiên liệu để bơi trơn các bề mặt ma sát B). Vì dầu được bơm đẩy đi đến các chi tiết cần được bơi trơn C). Cả 3 trường hợp trên D). Vì dầu được vung té để bơi trơn các bề mặt ma sát 26). Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào A). Động cơ điêzen B). Động cơ điêzen 2 kì C). Đơng cơ xăng 4 kì D). Cả a,b đúng 27). Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết A). Thể tích tồn phần. B). Thể tích xilanh C). Thể tích cơng tác. D). Thể tích buồng cháy. 28). Phần dẫn hướng cho pittơng là: A). Phần gắn các xéc măng trên pittơng B). Phần đầu pittơng C). Phần thân pittơng D). Phần đỉnh pittơng 29). Các loại cơ cấu phân phối khí là: A). Phân phối khí dùng xupap đặt và van trượt B). Phân phối khí dùng xupap treo và van trượt C). Phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo D). Phân phối khí dùng xupap và dùng van trượt 30). Hệ thống đánh lửa được phân thành mấy loại chính: A). 3 loại B). 4 lọai C). 5 loại D). 2 loại Sở Giáo dục và đào tạo Bình Định Trường THPT Trưng Vương ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học 2008 - 2009 Môn: CÔNG NGHỆ – Thời gian: 45’ Họ và tên học sinh: Số Báo Danh:. Lớp: Nội dung đề số : 002 1). Cơ cấu phân phối khí thì số vịng quay của trục cam bằng: A). Số vịng quay trục khuỷu B). 1/4 số vịng quay trục khuỷu C). 1/2 số vịng quay của trục khuỷu D). 2 lần số vịng quay trục khuỷu 2). hệ thống bơi trơn cĩ mấy kiểu: A). Vì dầu được bơm đẩy đi đến các chi tiết cần được bơi trơn B). Vì dầu được vung té để bơi trơn các bề mặt ma sát C). Vì dầu được pha vào nhiên liệu để bơi trơn các bề mặt ma sát D). Cả 3 trường hợp trên 3). Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, piston thực hiện được bao nhiêu hành trình A). 4 B). 7 C). 12. D). 6 4). Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, cĩ các loại động cơ A). Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas B). Động cơ xăng, động cơ Diesel C). Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ. D). Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas. 5). Xupap đống lại là do tác động của A). Lực lị xo à xupap B). Vấu cam à lị xo à đĩa lị xo à xupap C). Lực lị xo à đĩa lị xo à Xupap D). Vấu cam à lị xo à xupap 6). Trong hệ thống bơi trơn tại Việt Nam, van nhiệt sẽ mở khi: A). Dầu lạnh B). Dầu nĩng. C). Dầu nĩng và dầu lạnh D). Thường xuyên 7). Các loại cơ cấu phân phối khí là: A). Phân phối khí dùng xupap và dùng van trượt B). Phân phối khí dùng xupap treo và van trượt C). Phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo D). Phân phối khí dùng xupap đặt và van trượt 8). Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: A). Van 4 đĩng cả 2 đường B). Van 4 mở cả 2 đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm C). Van 4 chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát D). Van 4 chỉ mở 1 đường cho nước chảy tắt về bơm 9). Thể tích tồn phần là.Thể tích buồng cháy là .Tỉ số nén cĩ giá trị nàosau đây: A). 9 B). 7 C). 8 D). 5 10). Ở động cơ xăng, trong kỳ hút A). Hổn hợp xăng - khơng khí được hút cùng một lúc vào xilanh động cơ B). Hổn hợp xăng C). tất cả đều sai D). khơng khí 11). Bán kính quay của trục khửu R=30 cm,pít tơng thực hiện 1 hành trình thì quảng đường đi đượclà A). 60 cm B). 80 cm C). 40 cm D). 50 cm 12). Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào A). Cả a,b đúng B). Đơng cơ xăng 4 kì C). Động cơ điêzen 2 kì D). Động cơ điêzen 13). Dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ là nhiệm vụ của A). Cơ cấu phân phối khí B). Hệ thống làm mát C). Thân máy D). Nắp máy 14). Trong động cơ 4 kì thì kì nào cả 2 xupap đều đóng. A). Nén. B). Nén và cháy- dãn nỡ. C). Thải. D). Nén và nạp. 15). Động cơ nào khơng cĩ xupap A). Động cơ 4 kỳ B). Động cơ hai kỳ C). Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ D). Động cơ Diesel 4 kỳ 16). Điểm chết mà tại đó pittông gần tâm trục khủyu nhất là A). Điểm chết dưới. B). Thể tích buồn cháy C). Điểm chết trên. D). Hành trình pittông. 17). Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào làm nhiệm vụ truyền lực giữa trục khuỷu và piston trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. A). Thanh truyền B). Má khuỷu C). Xilanh D). Chốt piston 18). Cấu tạo chung của động cơ đốt trong cĩ bao nhiêu hệ thống chính A). 8 B). 4 C). 6 D). 3 19). Hệ thống đánh lửa được phân thành mấy loại chính: A). 4 lọai B). 2 loại C). 5 loại D). 3 loại 20). Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy cĩ A). Cánh tản nhiệt và áo nước. B). Áo nước C). Cánh tản nhiệt D). Quạt giĩ 21). Cơ cấu phân phối khí nào có cò mổ. A). Dùng van trượt. B). Xupap đặt. C). Xupap treo D). Dùng xupap. 22). Trong các loại động cơ sau đây, động cơ nào cĩ cấu tạo piston dạng lồi : A). Động cơ Diesel 4 kỳ B). Động cơ xăng 2 kỳ C). Động cơ xe gắn máy D). Động cơ xăng 4 kỳ 23). Khi đơng cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nĩng bởi A). Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát B). Nguồn nhiệt từ mơi trường và ma sát C). Nguồn nhiệt do ma sát D). Nguồn nhiệt từ mơi trường 24). Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một gĩc A). 7200 B). 900 C). 1800 D). 3600 25). Nước làm mát động cơ sẽ được bộ ổn nhiệt điều tiết về két nước khi: A). Cả 3 câu đều sai B). Nước nĩng C). Nước nĩng và lạnh D). Nước cịn má 26). Phần dẫn hướng cho pittơng là: A). Phần thân pittơng B). Phần đỉnh pittơng C). Phần gắn các xéc măng trên pittơng D). Phần đầu pittơng 27). Để làm mát động cơ ta cĩ thể dùng A). Nước B). Dầu bơi trơn C). Tất cả đều đúng D). khơng khí 28). Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết A). Thể tích cơng tác. B). Thể tích buồng cháy. C). Thể tích xilanh D). Thể tích tồn phần. 29). Bán kính của xi lanh là D=5 cm, quảng đường của 1 hành trình là 8 cm .Vậy thể tích cơng tác là A). B). C). D). 30). Chi tiết nào dưới đây cùng với xi lanh và đỉnh pittơng tạo thành buồng cháy động cơ: A). Pittơng B). Nắp máy C). Thân xi lanh D). Thanh truyền Sở Giáo dục và đào tạo Bình Định Trường THPT Trưng Vương ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học 2008 - 2009 Môn: CÔNG NGHỆ – Thời gian: 45’ Họ và tên học sinh: Số Báo Danh:. Lớp: Nội dung đề số : 003 1). Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy cĩ A). Cánh tản nhiệt và áo nước. B). Áo nước C). Quạt giĩ D). Cánh tản nhiệt 2). Điểm chết mà tại đó pittông gần tâm trục khủyu nhất là A). Thể tích buồn cháy B). Hành trình pittông. C). Điểm chết dưới. D). Điểm chết trên. 3). Nước làm mát động cơ sẽ được bộ ổn nhiệt điều tiết về két nước khi: A). Nước nĩng và lạnh B). Nước nĩng C). Nước cịn má D). Cả 3 câu đều sai 4). Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào làm nhiệm vụ truyền lực giữa trục khuỷu và piston trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. A). Thanh truyền B). Chốt piston C). Má khuỷu D). Xilanh 5). Cơ cấu phân phối khí nào có cò mổ. A). Xupap treo B). Xupap đặt. C). Dùng xupap. D). Dùng van trượt. 6). Ở động cơ xăng, trong kỳ hút A). Hổn hợp xăng B). khơng khí C). Hổn hợp xăng - khơng khí được hút cùng một lúc vào xilanh động cơ D). tất cả đều sai 7). Xupap đống lại là do tác động của A). Vấu cam à lị xo à xupap B). Lực lị xo à xupap C). Vấu cam à lị xo à đĩa lị xo à xupap D). Lực lị xo à đĩa lị xo à Xupap 8). Để làm mát động cơ ta cĩ thể dùng A). Nước B). khơng khí C). Dầu bơi trơn D). Tất cả đều đúng 9). Trong các loại động cơ sau đây, động cơ nào cĩ cấu tạo piston dạng lồi : A). Động cơ xăng 2 kỳ B). Động cơ Diesel 4 kỳ C). Động cơ xăng 4 kỳ D). Động cơ xe gắn máy 10). Phần dẫn hướng cho pittơng là: A). Phần thân pittơng B). Phần đỉnh pittơng C). Phần gắn các xéc măng trên pittơng D). Phần đầu pittơng 11). Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, cĩ các loại động cơ A). Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas B). Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas. C). Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ . D). Động cơ xăng, động cơ Diesel 12). Trong hệ thống bơi trơn tại Việt Nam, van nhiệt sẽ mở khi: A). Thường xuyên B). Dầu lạnh C). Dầu nĩng và dầu lạnh D). Dầu nĩng. 13). Dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ là nhiệm vụ của A). Nắp máy B). Hệ thống làm mát C). Thân máy D). Cơ cấu phân phối khí 14). Thể tích tồn phần là.Thể tích buồng cháy là .Tỉ số nén cĩ giá trị nàosau đây: A). 8 B). 5 C). 9 D). 7 15). Hệ thống đánh lửa được phân thành mấy loại chính: A). 4 lọai B). 3 loại C). 5 loại D). 2 loại 16). Các loại cơ cấu phân phối khí là: A). Phân phối khí dùng xupap đặt và van trượt B). Phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo C). Phân phối khí dùng xupap treo và van trượt D). Phân phối khí dùng xupap và dùng van trượt 17). Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một gĩc A). 1800 B). 900 C). 7200 D). 3600 18). Khi đơng cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nĩng bởi A). Nguồn nhiệt từ mơi trường và ma sát B). Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát C). Nguồn nhiệt từ mơi trường D). Nguồn nhiệt do ma sát 19). Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: A). Van 4 chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát B). Van 4 mở cả 2 đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm C). Van 4 chỉ mở 1 đường cho nước chảy tắt về bơm D). Van 4 đĩng cả 2 đường 20). Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, piston thực hiện được bao nhiêu hành trình A). 7 B). 4 C). 12. D). 6 21). Bán kính của xi lanh là D=5 cm, quảng đường của 1 hành trình là 8 cm .Vậy thể tích cơng tác là A). B). C). D). 22). Chi tiết nào dưới đây cùng với xi lanh và đỉnh pittơng tạo thành buồng cháy động cơ: A). Pittơng B). Thanh truyền C). Thân xi lanh D). Nắp máy 23). Trong động cơ 4 kì thì kì nào cả 2 xupap đều đóng. A). Nén và nạp. B). Thải. C). Nén và cháy- dãn nỡ. D). Nén. 24). Cơ cấu phân phối khí thì số vịng quay của trục cam bằng: A). 1/2 số vịng quay của trục khuỷu B). 1/4 số vịng quay trục khuỷu C). 2 lần số vịng quay trục khuỷu D). Số vịng quay trục khuỷu 25). hệ thống bơi trơn cĩ mấy kiểu: A). Vì dầu được pha vào nhiên liệu để bơi trơn các bề mặt ma sát B). Vì dầu được vung té để bơi trơn các bề mặt ma sát C). Cả 3 trường hợp trên D). Vì dầu được bơm đẩy đi đến các chi tiết cần được bơi trơn 26). Động cơ nào khơng cĩ xupap A). Động cơ 4 kỳ B). Động cơ Diesel 4 kỳ C). Động cơ hai kỳ D). Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ 27). Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào A). Động cơ điêzen 2 kì B). Động cơ điêzen C). Cả a,b đúng D). Đơng cơ xăng 4 kì 28). Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết A). Thể tích cơng tác. B). Thể tích xilanh C). Thể tích buồng cháy. D). Thể tích tồn phần. 29). Cấu tạo chung của động cơ đốt trong cĩ bao nhiêu hệ thống chính A). 8 B). 4 C). 3 D). 6 30). Bán kính quay của trục khửu R=30 cm,pít tơng thực hiện 1 hành trình thì quảng đường đi đượclà A). 60 cm B). 50 cm C). 80 cm D). 40 cm Sở Giáo dục và đào tạo Bình Định Trường THPT Trưng Vương ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học 2008 - 2009 Môn: CÔNG NGHỆ – Thời gian: 45’ Họ và tên học sinh: Số Báo Danh:. Lớp: Nội dung đề số : 004 1). Động cơ nào khơng cĩ xupap A). Động cơ 4 kỳ B). Động cơ hai kỳ C). Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ D). Động cơ Diesel 4 kỳ 2). Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, piston thực hiện được bao nhiêu hành trình A). 4 B). 12. C). 7 D). 6 3). Cơ cấu phân phối khí thì số vịng quay của trục cam bằng: A). 1/2 số vịng quay của trục khuỷu B). Số vịng quay trục khuỷu C). 1/4 số vịng quay trục khuỷu D). 2 lần số vịng quay trục khuỷu 4). Để làm mát động cơ ta cĩ thể dùng A). Dầu bơi trơn B). khơng khí C). Nước D). Tất cả đều đúng 5). Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy cĩ A). Cánh tản nhiệt B). Cánh tản nhiệt và áo nước. C). Áo nước D). Quạt giĩ 6). Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: A). Van 4 mở cả 2 đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm B). Van 4 chỉ mở 1 đường cho nước chảy tắt về bơm C). Van 4 chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát D). Van 4 đĩng cả 2 đường 7). Trong động cơ 4 kì thì kì nào cả 2 xupap đều đóng. A). Nén và cháy- dãn nỡ. B). Nén. C). Thải. D). Nén và nạp. 8). Phần dẫn hướng cho pittơng là: A). Phần đỉnh pittơng B). Phần gắn các xéc măng trên pittơng C). Phần thân pittơng D). Phần đầu pittơng 9). Hệ thống đánh lửa được phân thành mấy loại chính: A). 3 loại B). 5 loại C). 2 loại D). 4 lọai 10). Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào làm nhiệm vụ truyền lực giữa trục khuỷu và piston trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. A). Xilanh B). Thanh truyền C). Chốt piston D). Má khuỷu 11). Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào A). Động cơ điêzen B). Cả a,b đúng C). Đơng cơ xăng 4 kì D). Động cơ điêzen 2 kì 12). Chi tiết nào dưới đây cùng với xi lanh và đỉnh pittơng tạo thành buồng cháy động cơ: A). Thanh truyền B). Nắp máy C). Thân xi lanh D). Pittơng 13). Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, cĩ các loại động cơ A). Động cơ xăng, động cơ Diesel B). Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ. C). Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas D). Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas. 14). Trong hệ thống bơi trơn tại Việt Nam, van nhiệt sẽ mở khi: A). Thường xuyên B). Dầu lạnh C). Dầu nĩng. D). Dầu nĩng và dầu lạnh 15). Dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ là nhiệm vụ của A). Thân máy B). Cơ cấu phân phối khí C). Hệ thống làm mát D). Nắp máy 16). Bán kính của xi lanh là D=5 cm, quảng đường của 1 hành trình là 8 cm .Vậy thể tích cơng tác là A). B). C). D). 17). Trong các loại động cơ sau đây, động cơ nào cĩ cấu tạo piston dạng lồi : A). Động cơ xe gắn máy B). Động cơ xăng 4 kỳ C). Động cơ Diesel 4 kỳ D). Động cơ xăng 2 kỳ 18). hệ thống bơi trơn cĩ mấy kiểu: A). Vì dầu được pha vào nhiên liệu để bơi trơn các bề mặt ma sát B). Vì dầu được bơm đẩy đi đến các chi tiết cần được bơi trơn C). Vì dầu được vung té để bơi trơn các bề mặt ma sát D). Cả 3 trường hợp trên 19). Thể tích tồn phần là.Thể tích buồng cháy là .Tỉ số nén cĩ giá trị nàosau đây: A). 8 B). 5 C). 9 D). 7 20). Các loại cơ cấu phân phối khí là: A). Phân phối khí dùng xupap treo và van trượt B). Phân phối khí dùng xupap và dùng van trượt C). Phân phối khí dùng xupap đặt và van trượt D). Phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo 21). Nước làm mát động cơ sẽ được bộ ổn nhiệt điều tiết về két nước khi: A). Nước nĩng và lạnh B). Cả 3 câu đều sai C). Nước cịn má D). Nước nĩng 22). Bán kính quay của trục khửu R=30 cm,pít tơng thực hiện 1 hành trình thì quảng đường đi đượclà A). 50 cm B). 60 cm C). 40 cm D). 80 cm 23). Cơ cấu phân phối khí nào có cò mổ. A). Dùng van trượt. B). Xupap treo C). Dùng xupap. D). Xupap đặt. 24). Điểm chết mà tại đó pittông gần tâm trục khủyu nhất là A). Điểm chết dưới. B). Điểm chết trên. C). Hành trình pittông. D). Thể tích buồn cháy 25). Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết A). Thể tích xilanh B). Thể tích buồng cháy. C). Thể tích tồn phần.D). Thể tích cơng tác. 26). Xupap đống lại là do tác động của A). Lực lị xo à xupap B). Vấu cam à lị xo à xupap C). Lực lị xo à đĩa lị xo à Xupap D). Vấu cam à lị xo à đĩa lị xo à xupap 27). Ở động cơ xăng, trong kỳ hút A). Hổn hợp xăng - khơng khí được hút cùng một lúc vào xilanh động cơ B). tất cả đều sai C). Hổn hợp xăng D). khơng khí 28). Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một gĩc A). 7200 B). 3600 C). 1800 D). 900 29). Khi đơng cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nĩng bởi A). Nguồn nhiệt do ma sát B). Nguồn nhiệt từ mơi trường C). Nguồn nhiệt từ mơi trường và ma sát D). Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát 30). Cấu tạo chung của động cơ đốt trong cĩ bao nhiêu hệ thống chính A). 8 B). 3 C). 6 D). 4 Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - - ~ 09. - - = - 17. - / - - 25. - - = - 02. ; - - - 10. ; - - - 18. - - = - 26. - - = - 03. ; - - - 11. - / - - 19. ; - - - 27. - - = - 04. - / - - 12. - - = - 20. - - = - 28. - - = - 05. - - = - 13. - - - ~ 21. ; - - - 29. - - - ~ 06. ; - - - 14. ; - - - 22. - - - ~ 30. - - - ~ 07. - / - - 15. ; - - - 23. - - = - 08. - - - ~ 16. ; - - - 24. ; - - - Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - - = - 09. ; - - - 17. ; - - - 25. - / - - 02. - - - ~ 10. ; - - - 18. - / - - 26. ; - - - 03. ; - - - 11. ; - - - 19. - / - - 27. - - = - 04. ; - - - 12. - / - - 20. ; - - - 28. ; - - - 05. ; - - - 13. - - = - 21. - - = - 29. - - - ~ 06. - / - - 14. - / - - 22. - / - - 30. - / - - 07. ; - - - 15. - / - - 23. ; - - - 08. - - = - 16. ; - - - 24. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. ; - - - 09. ; - - - 17. - - - ~ 25. - - = - 02. - - = - 10. ; - - - 18. - / - - 26. - - = - 03. - / - - 11. ; - - - 19. ; - - - 27. - - - ~ 04. ; - - - 12. - - - ~ 20. - / - - 28. ; - - - 05. ; - - - 13. - - = - 21. ; - - - 29. - / - - 06. - - = - 14. - - = - 22. - - - ~ 30. ; - - - 07. - / - - 15. - - - ~ 23. - - = - 08. - - - ~ 16. - - - ~ 24. ; - - - Khởi tạo đáp án đề số : 004 01. - / - - 09. - - = - 17. - - - ~ 25. - - - ~ 02. ; - - - 10. - / - - 18. - - - ~ 26. ; - - - 03. ; - - - 11. - - = - 19. - - = - 27. ; - - - 04. - - - ~ 12. - / - - 20. - / - - 28. - / - - 05. - / - - 13. - - = - 21. - - - ~ 29. - - - ~ 06. - - = - 14. - - = - 22. - / - - 30. - - - ~ 07. ; - - - 15. ; - - - 23. - / - - 08. - - = - 16. - - - ~ 24. ; - - -
File đính kèm:
- đề kt cng nghệ k11-2009-so1.doc