Đề thi kiểm tra học kì II năm học 2011-2012 môn thi : công nghệ thời gian: 45 phút

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì II năm học 2011-2012 môn thi : công nghệ thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Bình Trọng Đề Thi Kiểm Tra Học kì II
Họ tên: .. Năm học 2011-2012
Lớp: 7/ Môn Thi : Công Nghệ 7
 Thời gian: 45 phút
 ĐỀ 1 Ngày Thi :..
 Điểm
 Lời phê
I. TRẮC NGHIỆM :(3điểm)
1.Đánh dấu (x) để phân biệt những biến đổi nào ở cơ thể vật nuôi thuộc sự sinh trưởng và phát dục theo bảng mẫu sau: (1.5 đ)
Những biến đổi của cơ thể vật nuôi
Sự sinh trưởng
Sự phát dục
-Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa.
-Gà mái bắt đầu đẻ trứng.
-Gà trống biết gáy.
-Thể trọng heo con từ 4 kg tăng lên 7 kg.
-Xương ống chân của bê dài thêm 5cm.
-Vịt xiêm thay đổi màu lông từ vàng sang trắng và đen.
..
.
.
.
2. Hãy chọn phương pháp thích hợp dùng chế biến các loại thức ănsau: (1.5đ)
Phương pháp
Loại thức ăn
Cắt ngắn
Nghiền nhỏ
Xử lí nhiệt
Kiềm hóa
Hạt đậu, ngô
Cỏ, rau muống
Rơm lúa
Hạt ngô
Khoai lang củ 
Trả lời: 1..; 2; 3; 4..
II/ Tự luận : (7 đ)
Nêu vai trò của chăn nuôi? (2đ)
Thức ăn của vật nuôi là gì? Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi? (2đ)
Hãy vẽ hình tròn và chú thích: Nước: 89,40%; Chất khô: 10,60% (1đ)
Nêu các đặc điểm của nước nuôi thủy sản? (2đ).
Bài làm
Trường THCS Trần Bình Trọng Đề Thi Kiểm Tra Học kì II
Họ tên: .. Năm học 2011-2012
Lớp: 7/ Môn Thi : Công Nghệ 7
 Thời gian: 45 phút
 ĐỀ 2 Ngày Thi :..
 Điểm
 Lời phê
I. TRẮC NGHIỆM :(3điểm)
1.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý đúng. (1.5 đ)
- Thức ăn loại củ, hạt, rơm được dự trữ ở dạng khô bằng nguồn nhiệt từ:
 a. Than	 b. Điện	c. Mặt trời d.Than, điện, mặt trời.
- Rau, cỏ, tươi xanh được dự trữ bằng cách nào?
 a. Ủ xanh thức ăn b.Dùng điện c. Ủ lên men d. Lên men.
2. Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp để điền vào bảng sau:(1.5đ)
Thành phần dinh dưỡng của thức ăn
Chất dinh dưỡng cơ thể vật nuôi hấp thụ (sau khi tiêu hóa)
Nước
Muối khoáng
Vitamin
Lipit
Gluxit
Prôtêin
.
...
..
. 
II.TỰ LUẬN :(7 đ)
Nêu vai trò của chăn nuôi? (2đ)
Thức ăn của vật nuôi là gì? Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi? (2đ)
Hãy vẽ hình tròn và chú thích: Nước: 89,40%; Chất khô: 10,60 (1đ)
Nêu các đặc điểm của nước nuôi thủy sản? (2đ).
Bài làm
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 7- HKII
Đề 1:
I.Trắc nghiệm: (3đ)
1.
Những biến đổi của cơ thể vật nuôi
Sự sinh trưởng
Sự phát dục
-Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa.
-Gà mái bắt đầu đẻ trứng.
-Gà trống biết gáy.
-Thể trọng heo con từ 4 kg tăng lên 7 kg.
-Xương ống chân của bê dài thêm 5cm.
-Vịt xiêm thay đổi màu lông từ vàng sang trắng và đen.
x.
.
x..
x.
x
..
x.
x..
2.
Trả lời: 1- b ; 2- d,e; 3- a ; 4- c
IITự luận: (7đ)
Nêu vai trò của chăn nuôi? (2đ)
Chăn nuôi cung cấp nhiều sản phẩm cho tiêu dùng trong nước và cho xuất khẩu:
Cung cấp thực phẩm: thịt, trứng, sữa,
Cung cấp sức kéo: trâu, bò, ngựa
Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
Cung cấp nguyên vật liệu sản xuất và xuất khẩu: da, lông, xương, sừng, móng, ...
2.Thức ăn của vật nuôi là gì? Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi?(2đ)
 -Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn nào phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng.
 -Nguồn gốc thức ăn vật nuôi: Từ thực vật, động vật và chất khoáng.
3.Vẽ hình tròn và chú thích: (1đ)
4.Nêu các đặc điểm của nước nuôi thủy sản? (2đ)
- Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ:
 Dựa vào khả năng này mà người ta bón phân hữu cơ và vô cơ nhằm cung cấp chất dinh dưỡng để phát triển thức ăn tự nhiên cho tôm, cá. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ và vô cơ nhiều hơn nước mặn.
Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước:
Chế độ nhiệt của nước thường ổn định và điều hòa hơn không khí trên cạn. Mùa hè nước mát, mùa đông thì ấm hơn. Nhờ vậy.mà thức ăn tự nhiên phát triển thuận lợi.
Thành phần oxi thấp và cacbonic cao:
So với trên cạn, tỉ lệ thành phần khí oxi trong nước ít hơn 20 lần và tỉ lệ thành phần khí cacbonic thì nhiều hơn, nhất là ở các ao tù, cớm nắng, Các ao đó thường thiếu oxi và thừa cacbonic. 
 Cần phải điều chỉnh tỉ lệ thành phần oxi để tạo môi trường sống thuận lợi cho tôm, cá.
ĐỀ 2”
I.TRẮC NGHIỆM:
1. Khoanh vào ý đúng.
- Câu d.
-Câu a.
2.Chọn các từ, cụm từ thích hợp:
Thành phần dinh dưỡng của thức ăn
Chất dinh dưỡng cơ thể vật nuôi hấp thụ (sau khi tiêu hóa)
1. Nước
2. Muối khoáng
3. Vitamin
4. Lipit
5. Gluxit
6. Prôtêin
Nước
Lon khoáng
Vitamin
Glyxerin và axit béo
Đường đơn
Axit amin
Tự luận :
 Như đề 1

File đính kèm:

  • docDe thi HKII CN7 Tran Binh Trong 2011-2012.doc