Đề thi kiểm tra học kì II (năm học: 2013 - 2014) môn: Công nghệ 8 trường THCS Nhuế Dương

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì II (năm học: 2013 - 2014) môn: Công nghệ 8 trường THCS Nhuế Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT KHOÁI CHÂU ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II(Năm học:2013-2014)
TRƯỜNG THCS NHUẾ DƯƠNG Môn: CÔNG NGHỆ 8, Thời gian: 45 phút
 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) 
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
 A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. B. Biến đổi cường độ của dòng điện.
 C. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.. D. Biến điện năng thành cơ năng
 Câu 2: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: 
 A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. 	 B. Công suất định mức của nồi cơm điện. 
 C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. 	 D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 3: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
 A. Từ 6 giờ đến 10 giờ	 B. Từ 1 giờ đến 6 giờ
 C. Từ 18 giờ đến 22 giờ	 D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 4: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: 
 A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
 C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
 A. Phần quay	 B. Bộ phận bị điều khiển	
 C. Bộ phận điều khiển 	 D. Phần đứng yên
Câu 6: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
 A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm suốt ngày đêm. 
 C. Khi đi xem ti vi không tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên.
Câu 7: Ổ điện là Thiết bị:
 A. Lấy điện. B. Đo lường
 C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.
Câu 8: Aptomat là:
 A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ
 C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng
I. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm)
Câu 1: (3,0điểm)
 Nêu đặc điểm , yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà? 
Câu 2: (3,0điểm)
 Điện năng tiêu thụ trong ngày 10 tháng 04 năm 2014 của gia đình bạn Anh như sau:
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng (h)
 Đèn Compac
18
1
2
 Đèn Huỳnh quang
40
3
4
 Nồi cơm điện
800
1
1
 Quạt bàn
60
2
4
 Ti vi
70
1
5
a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày. (2,0điểm)
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau ). (0,5điểm)
c. Tính số tiền của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014, biết 1 KWh giá tiền 1450 đ (0,5điểm)
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Câu
1*
2*
3
4
5
6
7*
8
Đáp án
A
A
C
A
D
D
A
D
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
 Câu 1: SGK (3,0điểm)
 - Nêu được 3 Đặc điểm (1,0điểm) Mỗi ý 
 + Có điện áp định mức là 220V (0, 5đ)
 + Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng (0,25đ)
 + Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện. (0,25đ)
 - Nêu được 4 Yêu cầu (1,0điểm) 
 + Đảm bảo cung cấp đủ điện (0,25đ)
 + Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà (0,25đ)
 + Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp (0,25đ)
 + Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa (0,25đ)
- Nêu được cấu tạo của mạng điện trong nhà (1,0điểm) 
 + Công tơ điện (0,25đ)
 + Dây dẫn điện (0,25đ)
 + Thiết bị điện: đóng, cắt, bảo vệ và lấy điện (0,25đ)
 + Đồ dùng điện (0,25đ)
 Câu 2: (3,0điểm)
Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày
Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac: A1=P.t=18.2=36Wh (0,25 đ)
Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A2=P.t=40.3.4=480Wh (0,25 đ)
Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A3= P.t=800.1=800Wh (0,25 đ)
Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A4= 60.2.4=480Wh (0,25 đ)
Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A5= P.t=70.5=350Wh (0,25 đ)
Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là: 
A=A1+A2+A3+ A4+ A5=36+480+800+480+350=2146Wh=2,146KWh ( 0,75 đ)
Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 4 năm 2013 là: 
 A= 2,146.30=64,38 (KWh) (0, 5đ) 
 Số tiền gia đình bạn Anh phải trả trong tháng 4 là: 64,38.1450đ=93351 đồng ( 0,5 đ)

File đính kèm:

  • docDe thi KSCL HKII 13 14 Cong nghe 8.doc
Đề thi liên quan