Đề thi kiểm tra học kỳ 1 môn toán năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ 1 môn toán năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2013-2014 MÔN : TOÁN 7 – THỜI GIAN 90 PHÚT Giáo viên : NGUYỄN VĂN HUY A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cọng điểm Chủ đề 1: Các phép toán Số Hữu tỷ , Số thực Câu-Bài 3-Bài 1a/ 1 - Bài 6 Điểm 2,00 0,50 2,50 ,50 Chủ đề 2: Tỷ lệ thức Câu-Bài 1-Bài 2 Điểm 1,00 1,00 Chủ đề 3: Đại lượng TLT, TLN 1- Bài 1b/ 0,50 0,50 0,50 Chủ đề 4: Hàm số 1-Bài 3a/ 1-Bài 3b/ 1,00 0,50 1,50 1,50 Chủ đề 5: Tổng các góc trong tam giác 1-Bài 4c/ 0,50 0,50 Chủ đề 6: Quan hệ vuông góc , song song Câu-Bài 2-Bài 4a/ b/ 1,00 1,00 Chủ đề 7: Tam giác bằng nhau Câu-Bài 1-Bài 5a/ 1,00 1-Bài 5b/ 0,75 1-Bài 5c 0,75 2,50 Hình vẽ Câu-Bài Điểm Bài 5a,b 0,25 Bài 5c 0,25 0,50 Tổng 5,75 3,00 1,25 10,00 10,00 PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2013-2014 MÔN : TOÁN 7 – THỜI GIAN 90 PHÚT Bài 1: (2đ 5) a/ Tính : + ; / 5 / + - ; 22 – ()2 b/ x và y là 2 đại lượng tỷ lệ thuận . Biết x = 1 thì y = 2 . Tính hệ số tỷ lệ k của y đối với x ? Bài 2: ( 1đ) Một hình chữ nhật có chu vi 100 m . Chiều dài và chiều rộng tỷ lệ với 3 và 2 . Tìm chiều dài , chiều rộng hình chữ nhật ? Bài 3 ( 1đ 5): Cho Hàm số y = f (x) = 2x + 3 a/ Tính f( 1 ) ; f (- ) b/ Tìm x biết f(x) = 5 E Bài 4 ( 1đ 5) Cho hình vẽ bên : a/ a // b không ? Vì sao ? D A a b/ Biết goc A1 = 500 . Tính góc B 1 1 c/ Tính góc E C 1 b B Bài 5 : ( 3 đ) Cho 2 đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O là trung điểm của mỗi đoạn thẳng . a/ Chứng minh : D AOD = D BOC b/ Chứng minh AD // BC c/ Qua O ,vẽ đường thẳng vuông góc với AD tại H , cắt BC tại K. Chứng minh D OHA = D OKB Bài 6 : ( 0đ5) Tìm x biết + + + = C . ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM : Bài 1 : (2đ5) . a/ 0,5 ; 0,5 ; 0,75 b/ 0,75 Bài 2 ( 1đ) Gọi x chiều dài , y chiều rộng , = , x + y = 50 ( 0,25) Lập dãy tỷ số bằng nhau ( 0,25 ) , suy ra x (0,25) , y ( 0,25) Bài 3 : (1,5đ) : Mỗi ý cho 0,5 Bài 4 : (1,5đ) Mỗi ý cho 0,5 Bài 5 : ( 3đ ) Hình vẽ phục vụ toàn bài ( 0,5 ) Câu a / (1đ) Trình bày đủ 3 yếu tố bằng nhau của 2 tam giác AOD và BOC ( 0,75) Suy ra : D AOD = D BOC(c,g,c) ( 0,25) Câu b/ (0,75 đ) Từ 2 tam giác bằng nhau ở câu a/ , suy ra góc DAO = góc CBO (0,25) Lý luận cặp góc so le trong bằng nhau (0,25) , suy ra AD //BC (0,25) Câu c/(0,75)Trình bày được OK ( 0,25 ) Góc B = góc A (0,25 ) suy ra D OHA = D OKB (g,c,g ) (0,25) Bài 6 (0đ5) tính đến x . = ( 0,25) X = 3 ( 0,25) Học sinh làm cách khác mà đúng , giám khảo vẫn cho điểm tối đa . Giám khảo linh động cho điểm ở từng bước tính của học sinh -------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- TO71_ND2.doc