Đề thi Kiểm tra học kỳ 2 môn học: toán - Lớp 7

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Kiểm tra học kỳ 2 môn học: toán - Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Toán - Lớp 7
Trắc nghiệm: (3đ) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Trong các phân số sau – phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 2: Tìm x biết : 
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 3: Cho các đơn thức: 
	
Có mấy cặp đơn thức đồng dạng
A) 1	B) 2	C) 3	D) Không có cặp nào
Câu 4: Với 2 bảng cho sau đây, hãy nối mỗi đa thức với nghiệm tương ứng của nó (Ví dụ: 1-A; 2-B)
Đa thức
Nghiệm
2x – 6
6 + 2x
2 (x – 6)
4 + 2x
-6
-2
3
2

Câu 5: Đánh giá đúng hoặc sai các phát biểu sau bằng cách ghi (Ví dụ A-Đúng ; B-Sai):
A) Trong tam giác vuông cạnh lớn nhất là cạnh huyền	
B) Trong tam giác cân cạnh đáy lớn nhất
C) Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều
D) Tam giác có đường cao cũng là đường phân giác là tam giác cân.
Câu 6:Em hãy dùng bút để nối các điểm trong tam giác với tên của nó.
Giao điểm của 3 đường trung trực
Giao điểm của 3 đường trung tuyến
Giao điểm của 3 đường cao
Giao điểm của 3 tia phân giác 
Trọng tâm
Trực tâm
Điểm cách đều 3 cạnh
Tâm đường tròn ngoại tiếp

Tự luận: (7đ)
Câu 1: Điểm trong 20 lần bắn của một vận động viên được ghi lại như sau:
	8	8	9	10	8	9	9	9	10	10
	8	9	9	9	9	8	10	7	9	9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
b) Lập bảng tần số
c) Tính số trung bình cộng
Câu 2: Thu gọn đơn thức – cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức sau khi đã thu gọn
a) 
b) 
Câu 3: Cho 
	
Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tính 
Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của và không là nghiệm của f(x).
Câu 4: Cho ABC (AB <AC) đường trung trực của đoạn BC cắt cạnh AC tại I. Trên tia đối của tia IB lấy E sao cho IA = IE. Chứng minh:
a) AIB = 	EIC
b) ABC = 	ECB



Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

TN
TL
TN
TL
TN
TL

1) Số hữu tỉ
1
0,5



1
0,5

2
1
2) Dấu hiệu điều tra. Số trung bình cộng – băng tần số





1
1,5
1
1,5
3) Đơn thức – Đơn thức đồng dạng – Thu gọn đơn thức - Cộng đa thức một biến - Nghiệm của đa thức
1
0,5



1
0,5
2
3,5
4
4,5
4) Các đường trong tam giác. Các trường hợp bằng nhau của tam giác
1
0,5

1
0,5


1
2
3
3
5) Tổng
3
1,5

1
0,5

2
1
4
7
10
10
Đáp án:
Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: A	Câu 2: B	Câu 3: A
Câu 4: 1 nối với C; 4 nối với B	Câu 5: A: Đ; B: S; C: Đ; D: Đ
Câu 6: 1 nối với D; 2 nối với A; 3 nối với B; 4 nối với C.
Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: (1,5đ)
Dấu hiệu ở đây là điểm trong 20 lần bắn (0,25đ)
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 7; 8; 9; 10 (0,25đ)
Lập bảng tần số - tính số trung bình cộng (1đ)
Điểm (x)	Tần số (n)	Các tích (x.n)
 7	 1	7
 8	 5	40
 9	 10	90	
 10	 4	40
	N = 20 Tổng: 177	 = 8,85
Câu 2 (1đ):
a) là hệ số; là biến số (0,5đ)
b) là hệ số; là biến số (0,5đ)
Câu 3: (2,5đ)
Sắp xếp và tính (1,5đ)
Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của vì -1 + 1 – 1 + 1 = 0 (0,5đ)
không là nghiệm của vì – 1 + 1 + (- 1) + 2 = 1 (0,5đ)
Câu 4: (2đ)
Vẽ hình ghi giả thiết + kết luận đúng (0,25đ)
 AIB và EIC có
IA = IE (gt)
IB = IC (I trung trực BC)
 (đối đỉnh)
 AIB = EIC (c.g.c) (1đ)
b) ABC và ECB có
AB = CE ( AIB = EIC)
 
 ABC = ECB (c.c.c) (0,75đ)

File đính kèm:

  • docDe kiem traToan 7Hoc ky II.doc