Đề thi kiểm tra học kỳ 2 , năm học 2013 – 2014 môn : toán 7- Thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ 2 , năm học 2013 – 2014 môn : toán 7- Thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD ĐT Đại Lộc Trường THCS Lý Tự Trọng Giáo viên : Lê Thị Tuyết ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II , NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN : TOÁN 7- THỜI GIAN: 90 PHÚT I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức : Biết các khái niệm đa thức niều biến, một biến, bậc của một đa thức. đường vuông góc, đường xiên , hình chiếu của đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. 2. Kỹ năng : Tính gía trị biểu thức đại số, thu gọn đa thức, xác dịnh bậc của đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến, tính trung bình cộng, Tim một của dấu hiệu, biểu đồ… Vận dụng định lý Pitago vào tính toán, các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minnh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. II. MA TRẬN ĐỀ BÀI: Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Thống kê Biết được dấu hiệu điều tra, cách tính số Tb cộng của dấu hiệu. Sử dụng được công thức để tính số TB cộng của dấu hiệu, tìm được mốt Số câu : Số điểm: TL % 2 ( 1a, 1b) 1 đ 1 ( 1c,1d) 1 đ 3 2 đ= 20% 2. Biểu thức đại số Hiểu được cách tính tích 2 đơn thức ,cộng trừ đa thức Biết tính giá trị của một BTĐS, biết cách thu gọn, sắp xếp, thu gọn đa thức Tìm nghiệm của đa thức 1 bậc nhất Số câu : Số điểm: TL % 1 (3a,3b) 1,5đ ( 2a, 2b) 2,5 đ 4 4 đ= 40% 3. Tam giác Hiểu được các t/c của tam giác cân, tam giác vuông để chứng tỏ sự vuông góc; Vận dụng định lý PyTa Go để tính độ dài đoạn thẳng . Số câu : Số điểm : TL % 0,5 ( 4) 0,5 đ 0,5( 4) 1 đ 1 1,5 đ= 15% 4. Các đường đồng qui trong tam giác Vận dụng t/c các đường trong tam giác để c/m sự vuông góc Vận dụng tổng 3 góc tam giác để tính số đo góc Số câu : Số điểm: 1 ( 5a) 1,25 đ 1 ( 5b) 1,25đ 2 2,5 đ= 25% Tổng số câu Tổng điểm TL % 2 1 đ =10% 3 3,5 đ = 35% 4 1 5,5 đ = 55% 10 10đ=100% III. ĐỀ BÀI: Bài 1: (2 điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của các học sinh lớp 7/1 được tổ trưởng ghi lại như sau: 10 5 4 8 5 7 8 3 8 8 6 7 8 10 6 7 9 8 6 6 7 8 6 9 8 6 10 6 9 7 5 7 9 3 5 2 8 3 4 3 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? b) Lập bảng “tần số”. c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. d) Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: (2,5 điểm) Cho đa thức: A(x) =6+ 3x3 – 2x +2 x2 – 3x3 – x2 - 3x a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính A(-1) và A(2) và chỉ ra nghiệm của A(x) Bài 3: (1,5 điểm) a)Tính tích các đơn thức sau : xy2 và – 6x3yz2 b) Tìm đa thức M biết : M + x2 – 3xy + y2 = 4x2 – 3xy – y2 Bài 4: (1,5 điểm) Cho tam giác DEF cân tại D có đường trung tuyến DI (I thuộc EF). Biết DE = 10 cm; EF = 12 cm. Tính DI ? Bài 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác BE, kẻ EH vuông góc với BC ( H thuộc BC ) .Chứng minh : a) b) BE là đường trung trực của AH b) AE < EC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM 2010-2011 MÔN TOÁN LỚP 7 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài1: a) b) c) d) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của học sinh lớp 7/1 0,5 đ Giá trị (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 4 2 4 7 6 9 4 3 N=40 0,5đ Số trung bình cộng: 6,6 0,5 đ Mốt của dấu hiệu: M0 = 8 0,5 đ Bài 2: a) b) A(x) = 6+ 3x3– 3x3 +2x2- x2– 2x - 3x = 6 + x2 – 5x = x2 -5x +6 1 đ A(–1) = (–1)2 - 5(–1) +6 = 12 A(2) = 22 - 5 .2 +6 = 0 Vì A(2) = 0 nên x = 2 là nghiệm của đa thức A(x) 0,5 đ 0,5đ 0,5đ Bài3: a) xy2 .(– 6x3yz2) = .(–6).( xy2).(x3yz2) = – 2x4y3z2 0,5 đ b) M =.(4x2 – 3xy – y2) - (x2 – 3xy + y2) = 4x2 – 3xy - y2 - x2 + 3xy - y2 = 3x2 – 2y2 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ Bài 4 - Tam giác DEF cân tại D, nên trung tuyến DI cũng là đường cao DI EF - Do đó DEI vuông tại I, có: DE = 10 cm và EI = EF : 2 = 6 cm Suy ra cm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Bài 5: a) b) -Hình vẽ đúng Chứng minh : ( Cạnh huyền –Góc nhọn) 0,5đ 0,75 đ c/minh cân tại B Suy ra được BE là đường trung trực của AH 0,5 đ 0,25đ c) C/m đúng 0,5 đ * Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa. - Đối với các bài hình học, có hình vẽ đúng mới chấm điểm bài làm.
File đính kèm:
- TO72_LTT1.doc