Đề thi kiểm tra học kỳ I - Môn thi: Sinh 8

doc6 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ I - Môn thi: Sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Bình Trọng 	ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I	
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	Năm học 2009-2010	
Lớp: . . . . . . . . .	Môn thi: SINH 8
	Thời gian: 45 phút	
	Ngày thi:
Điểm
Lời phê
ĐỀ: 1
 I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào những câu đúng nhất sau:
Câu 1: Phần nào của nơron tập hợp lại tạo thành các dây thần kinh? 
	a/ Thân nơron.	b/ Sợi nhánh.
	c/ Nhân nơron.	d/ Sợi trục.
Câu 2: Một người kéo một vật nặng 10kg từ một nơi thấp lên cao 10m thì công cơ là:
 a/ 50 jun.	b/ 100jun. 
 c/ 1000 jun. 	d/ 500 jun. 
Câu 3: Phản ứng nào sau đây có Hb kết hợp dễ dàng nhưng lỏng lẻo:
 	 a/ Hb + O2 	 HbO2 .	b/ Hb + CO 	 HbCO .
 c/ Hb + CO2 HbCO2. 	d/ Câu a và c đúng.
 Câu 4: Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi:
 a/ Thở sâu và giảm nhịp thở. 	b/ Thở bình thường. 
	c/ Tăng nhịp thở. 	d/ Cả a,b và c sai. 
Câu 5: Loại enzim nào sau đây có ở dạ dày:
 a/ Lipaza. 	b/ Pepsin.
	c/ Amilaza. 	d/ Nucleaza. 
Câu 6: Điền các từ sau vào chỗ trống: (nâng đỡ, hình ống, sinh sản hồng cầu, tủy đỏ).
 Xương dài có cấu trúc ....., mô xương xốp ở hai đầu xương, trong chứa tủy đỏ là nơi..,khoang xương chứa.(ở trẻ em) hoặc tủy vàng( ở người lớn)
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Vẽ hình và chú thích đầy đủ một nơron. (1đ)
Câu 2: Hãy viết sơ đồ mô tả đường đi của máu trong 2 vòng tuần hoàn ở người.(2đ) 
Câu 3: Hãy viết sơ đồ và giải thích cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào.(2đ)
Câu 4: Ở ruột non, các loại thức ăn đã dược biến đổi về mặt hóa học như thế nào?(2đ) 
Trường THCS Trần Bình Trọng 	ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I	
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	Năm học 2009-2010	
Lớp: . . . . . . . . .	Môn thi: SINH 8
	Thời gian: 45 phút	
	Ngày thi: 
Điểm
Lời phê
ĐỀ: 2 
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào những câu đúng nhất sau :
Câu 1: Nơron cảm giác còn được gọi là:
	a/ Nơron li tâm .	b/ Nơron hướng tâm . .
	c/ Nơron liên lạc	d/ Nơron trung gian.
Câu 2: Một người kéo một vật nặng 5kg từ một nơi thấp lên cao 10m thì công cơ là:
 a/ 50 jun.	b/ 100jun. 
 c/ 1000 jun. 	d/ 500 jun. 
 Câu 3: Phản ứng nào sau đây có Hb kết hợp khá chặt, khó phân tách:
 	a/ Hb + O2 	 HbO2 .	b/ Hb + CO2 	 HbCO2
 c/ Hb + CO HbCO . 	d/ Câu a và b đúng.
 Câu 4: Các bệnh nào dễ lây qua đường hô hấp:
	a/ Bệnh Sahs, bệnh lao phổi. 	b/ Bệnh thương hàn,kiết lị, giun sán.
	c/ Bệnh cúm, bệnh ho gà.	d/ Câu a và c đúng. 
Câu 5: Loại enzim nào sau đây có ở khoang miệng:
 a/ Amilaza. 	b/ Lipaza.
	c/ Pepsin.	d/ Nucleaza. 
Câu 6: Điền các từ sau vào chỗ trống: (nơi bám, hình ống, khớp xương, nâng đỡ ).
 Bộ xương là một bộ phận, bảo vệ cơ thể, làcủa các cơ.
 Bộ xương gồm nhiều xương được chia làm 3 phần: xương đầu, xương thân và xương chi. Các xương liên hệ nhau bởi
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Vẽ hình và chú thích 1 cung phản xạ vận động. (1đ)
Câu 2: Hãy trình bày cơ chế đông máu và nêu ý nghĩa của nó. (2đ)
Câu 3: Ở dạ dày loại thức ăn nào được biến đổi về mặt hóa học? Viết sơ đồ biến đổi.
 Vì sao dạ dày không bị phân hủy bởi dịch vị?(2đ) 
Câu 4: Hãy viết sơ đồ và giải thích cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào.(2đ)
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA SINH8 HỌC KỲ I(09-10)
ĐỀ1
I/ Phần trắc nghiệm: (3đ) 
Câu 1: d 
Câu 2: c 
Câu 3: d 
Câu 4: a 
Câu 5: b 
Câu 6: .hình ống.sinh sản hồng cầu.,tủy đỏ 
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1đ) SGK trang 20 
Câu 2: (2đ) Sơ đồ đường đi của máu trong 2 vòng tuần hoàn:
 -Vòng tuần hoàn lớn: (1đ)
 Máu từ tâm thất trái¨ động mạch chủ ¨ mao mạch (trao đổi chất) ¨ tỉnh mạch chủ¨ tâm nhĩ phải¨ tâm thất phải.
 -Vòng tuần hoàn nhỏ: (1đ)
 Máu từ tâm thất phải¨động mạch phổi¨ mao mạch phổi( trao đổi khí ) ¨ tĩnh mạch phổi¨ tâm nhĩ trái¨tâm thất trái.
Câu 3: (2đ) Sơ đồ và cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào:
 a -Trao đổi khí ở phổi: (1đ)
 Phế nang O2 khuếch tán Mao mạch máu
 Mao mạch máu CO2 khuếch tán Phế nang
 Ở phế nang nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp.
 Ở mao mạch máu nồng độ CO2 cao, nồng độ O2 thấp.
 Nên O2 khuếch tán từ phế nang vào mao mạch máu và CO2 khuếch tán từ mao mạch máu vào phế nang.
 b -Trao đổi khí ở tế bào: (1đ)
 Mao mạch máu O2 khuếch tán Tế bào 
 Tế bào	 CO2 khuếch tán	 Mao mạch máu
 Ở mao mạch máu nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp.
 Ở tế bào nồng độ CO2 cao, nồng độ O2 thấp.
 Nên O2 khuếch tán từ mao mạch máu vào tế bào và CO2 khuếch tán từ tế bào vào phế nang
 Câu 4: (2đ) Biến đổi hóa học thức ăn ở ruột non:
 Gluxit Enzim Đường đôi Enzim Đường đơn. (0,5đ)
 Protein Enzim Peptit Enzim Axit amin. (0,5đ)
 Lipit Muối mật Giọt lipit nhỏ Enzim Glyxerin và axit béo. (0,5đ)
Đường đơn, axit amin , glyxerin và axit béo là những chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được. (0,5đ)
 \ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA SINH 8 HỌC KỲ I(09-10)
ĐỀ2
I/ Phần trắc nghiệm: (3đ) 
Câu 1: b
Câu 2: d
Câu 3: c 
Câu 4: d 
Câu 5: a
Câu 6: ..nâng đỡ.nơi bám.khớp xương 
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1đ) SGK trang 21
Câu 2: (2đ) Cơ chế đông máu ( sơ đồ trang 48 SGK) (1,5đ)
 Đông máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể để chống mất máu. (0,5đ)
Câu 3: (2đ) Ở dạ dày protein được biến đổi về mặt hóa học bởi enzim pepsin và HCl .(0,5đ) 
 Pepsinogen HCl Pepsin (0,5đ)
 Protein chuỗi dài Enzim pepsin Protein chuỗi ngắn (3-10 axit amin)
 (0,5đ) HCl( pH=2-3) 
 Dạ dày không bị phân hủy bởi enzim pepsin và HCl nhờ có chất nhầy phủ bề mặt niêm mạc dạ dày.(0,5đ) 
 Câu 4: : (2đ) Sơ đồ và cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào:
 a -Trao đổi khí ở phổi: (1đ)
 Phế nang O2 khuếch tán Mao mạch máu
 Mao mạch máu CO2 khuếch tán Phế nang
 Ở phế nang nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp.
 Ở mao mạch máu nồng độ CO2 cao, nồng độ O2 thấp.
 Nên O2 khuếch tán từ phế nang vào mao mạch máu và CO2 khuếch tán từ mao mạch máu vào phế nang.
 b -Trao đổi khí ở tế bào: (1đ)
 Mao mạch máu O2 khuếch tán Tế bào 
 Tế bào	 CO2 khuếch tán	 Mao mạch máu
 Ở mao mạch máu nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp.
 Ở tế bào nồng độ CO2 cao, nồng độ O2 thấp.
 Nên O2 khuếch tán từ mao mạch máu vào tế bào và CO2 khuếch tán từ tế bào vào phế nang.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI MÔN SINH KHỐI 8(09-10)
I/ Phần trắc nghiệm: 
Câu 1: Phần nào của nơron tập hợp lại tạo thành các dây thần kinh 
Câu 2: Một người kéo một vật nặng 10kg từ một nơi thấp lên cao 10m thì công cơ là:
Câu 3: Nơron cảm giác còn được gọi là :
Câu 4: Phản ứng sau có Hb kết hợp khá chặt, khó phân tách:
 Hb + CO HbCO 
Câu 5: Phản ứng sau có Hb kết hợp dễ dàng nhưng lỏng lẻo:
 	a/ Hb + O2 	 HbO2 .	b/ Hb + CO2 	 HbCO2
Câu 6: Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi: 
Câu7:Các bệnh dễ lây qua đường hô hấp: Bệnh Sahs,lao phổi,cúm,ho gà 
Câu 8: Loại enzim nào có ở dạ dày:
Câu 9: Loại enzim nào có ở khoang miệng: 
Câu 10: Xương dài có cấu trúc ....., mô xương xốp ở hai đầu xương, trong chứa tủy đỏ là nơi..,khoang xương chứa.(ở trẻ em) hoặc tủy vàng( ở người lớn)
Bộ xương là một bộ phận.., bảo vệ cơ thể, là.của các cơ. Bộ xương gồm nhiều xương được chia làm 3 phần: xương đầu, xương thân và xương chi. Các xương liên hệ nhau bởi
Câu 11: Môi trường trong cơ thể gồm: 
Câu 12: Tế bào có cấu tạo gồm:
Câu 13: Khớp động là khớp cử độg 
Câu 14: Người máu A không cho người máu B được vì B có kháng thể.. kết dính hồng cầu.. người cho.
Câu 15: Ruột non có các dịch tiêu hóa là: 
 II/ Phần tự luận: 
Câu 1: Vẽ hình và chú thích 1 cung phản xạ vận động,1 nơ ron. 
Câu 2: Hãy viết sơ đồ mô tả đường đi của máu trong 2 vòng tuần hoàn ở người.
Câu 3: Hãy trình bày cơ chế đông máu và nêu ý nghĩa của nó. 
Câu 4: Hãy viết sơ đồ và giải thích cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào. 
Câu 5: Ở ruột non, các loại thức ăn đã dược biến đổi về mặt hóa học như thế nào?
Câu 6: Ở dạ dày loại thức ăn nào được biến đổi về mặt hóa học? Viết sơ đồ biến đổi.Vì sao dạ dày không bị phân hủy bởi dịch vị? 
Trường THCS Trần Bình Trọng 	ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I	
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	Năm học 2009-2010	
Lớp: . . . . . . . . .	Môn thi: SINH 8
	Thời gian: 45 phút	
	Ngày thi:
Điểm
Lời phê
ĐỀ: 2
 I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào những câu đúng nhất sau:
Câu 1: Loại enzim nào sau đây có ở dạ dày:
 a/ Lipaza. 	b/ Pepsin.
	c/ Amilaza. 	d/ Nucleaza. 
Câu 2: Một người kéo một vật nặng 10kg từ một nơi thấp lên cao 10m thì công cơ là:
 a/ 50 jun.	b/ 100jun. 
 c/ 1000 jun. 	d/ 500 jun. 
Câu 3: Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi:
 a/ Thở sâu và giảm nhịp thở. 	b/ Thở bình thường. 
	c/ Tăng nhịp thở. 	d/ Cả a,b và c sai. 
Câu 4: Phần nào của nơron tập hợp lại tạo thành các dây thần kinh? 
	a/ Thân nơron.	b/ Sợi nhánh.
	c/ Nhân nơron.	d/ Sợi trục.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây có Hb kết hợp dễ dàng nhưng lỏng lẻo:
 	 a/ Hb + O2 	 HbO2 .	b/ Hb + CO 	 HbCO .
 c/ Hb + CO2 HbCO2. 	d/ Câu a và c đúng.
 Câu 6: Điền các từ sau vào chỗ trống: (nâng đỡ, hình ống, sinh sản hồng cầu, tủy đỏ).
 Xương dài có cấu trúc ....., mô xương xốp ở hai đầu xương, trong chứa tủy đỏ là nơi.., khoang xương chứa.(ở trẻ em) hoặc tủy vàng( ở người lớn)
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Vẽ hình và chú thích đầy đủ một nơron. (1đ)
Câu 2: Hãy viết sơ đồ mô tả đường đi của máu trong 2 vòng tuần hoàn ở người.(2đ) 
Câu 3: Hãy viết sơ đồ và giải thích cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào.(2đ)
Câu 4: Ở ruột non, các loại thức ăn đã dược biến đổi về mặt hóa học như thế nào?(2đ) 

File đính kèm:

  • docDe thi HKI Sinh 8(TBT) 09-10.doc
Đề thi liên quan