Đề thi kiểm tra học kỳ I Môn: Toán 8

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ I Môn: Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục Na Hang
đề thi Kiểm tra học kỳ I
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Lời phê của thầy (cô) giáo
Điểm







Họ và tên: ………………………………………………………….
Lớp: ……………
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (Trừ câu 10 và câu 21)
Câu 1: Giá trị x thoả mãn x2 + 16 = 8x là :
A. x = 8 
B. x = 4 
C. x = -8 
D. x = -4
Câu 2: Một đa thức A chia hết cho đơn thức B khi :
các hạng tử của A đều chia hết cho B.
B. mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
C. dư trong phép chia bằng 0.
D. các hệ số của A chia hết cho các hệ số của B.
Câu 3: Kết quả của phép nhân 3x2y.(2x3y2 - 5xy) là :
A. 6x5y3- 15x2y 
B. 6x5y3- 15x2y4 
C. 6x5y3- 15x2y3 
D. 6x5y3- 15x3y2
Câu 4 : Kết quả của phép tính 5n+1 – 4.5n bằng : 	 	 	
A. 5n	
B. 5n+1
C. 4.5n+1
D. 4.5n
Câu 5: Kết quả của phép chia  (24x3y2- 18x2y3 + 30x4y2) :6x2y2 là :
A. 4x- 3y + 5x2y 
B. 4x2y - 3y + 5x2 
C. 4x - 3y + 5x2 
D. 4x- 3y2 + 5x2
Câu 6: Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x2 thành nhân tử là :
A. (x - 1) 2
B. -(x - 1) 2 
C. -(x + 1) 2 
D. (-x - 1) 2 
Câu 7: Mẫu thức chung của hai phân thức và là
A. (x - 1)2
B. (x + 1)2 
C. x2 + 1
D. x2 – 1 
Câu 8: Kết quả của phép tính bằng :
A. 
B.  
C. 
D. 
Câu 9: Đa thức M trong đẳng thức là :
A. 2x - 1
B. 2x + 1
C. 2x + 2 
D. 2x - 2
Câu 10: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống (…..)
	a) x2 + 4xy + 4y2 = ……………..
b) (2x + y)(……….. - 2xy + y2) = 8x3 + y3
Câu 11: Tứ giác MNPQ có , số đo bằng:
A. 500
B. 600
C. 900
D. 1000
Câu 12: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 6cm. Cạnh của hình thoi bằng :
A. 5cm
B. 10cm
C. 12,5cm
D. 7cm
Câu 13: Cho  có AB =5cm ; AC = 8cm ; BC= 6cm . Các điểm D, E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC. Độ dài DE bằng:
A. 3cm
B. 4cm
C. 9,5cm
D. 2,5cm
Câu 14: Hình vuông có đường chéo bằng 2cm. Cạnh của hình vuông bằng :
A. 1cm
B. 2cm
C. cm
D. 1,5cm
Câu 15: Hình chữ nhật có hai cạnh bằng 8cm và 6cm. Đường chéo của hình chữ nhật đó bằng :
A. 5cm
B. 10cm
C. 12cm
D. 14cm
Câu 16: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có thì : 
 
Câu 17: Số trục đối xứng của hình vuông là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. vô số
Câu 18: Cho hình vẽ, biết ABCD là hình thang vuông,
BCE là tam giác đều. Số đo ABC bằng :
A. 900
C. 1200
B. 1000 
D. 1500
Cõu 19: Khẳng định nào sau đây sai:
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Cõu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm. Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 6 cm2
B. 10 cm2
C. 12 cm2
D. 15 cm2
Cõu 21: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đỳng: 
A 

B 
a) Tứ giỏc cú hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia bằng nhau và khụng song song
a - 
1) là hỡnh bỡnh hành
b) Tứ giỏc cú hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
b -
2) là hỡnh thang cõn 
c) Tứ giỏc cú hai cạnh đối song song và hai gúc đối bằng 900
c - 
3) là hỡnh thoi


4) là hỡnh chữ nhật 

II. Trắc nghiệm tự luận : (4 điểm)
Câu 22: (0,5 đ) Tìm x biết : x(x - 3) + 12 – 4x = 0
Câu 23: (1,5 đ) Cho phân thức: 
Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0.
Câu 24: (2 đ) Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở K.
Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?
Chứng minh AB = OK.
Biết BOK = 300. Tính số đo các góc của hình thoi ABCD. 
Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông.





Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)

Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
B
A
D
A
C
B
D
A
D

Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ. án
A
A
B
C
B
D
C
C
C
A
Câu 10: 	a) x2 + 4xy + 4y2 = (x + 2y)2
 	b) (2x + y)( 4x2 - 2xy + y2) = 8x3 + y3
Câu 21: 	a – 2 ;	b – 1 ; 	c - 4

Phần II: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 22 : (0,5 đ) Tìm x biết: x(x - 3) + 12 – 4x = 0
	 x(x - 3) - 4(x – 3) = 0
	 (x - 3).(x - 4) = 0
	 => x - 3= 0 hoặc x – 4 = 0
	 => x = 3 hoặc x = 4

Câu 23: (1,5 đ) Cho phân thức: 
a) (0,5 đ) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
x ạ -1; x ạ 3
b) (1 đ) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0.
 (0,5 đ)
Để giá trị của phân thức bằng 0 thì 3x = 0 => x = 0 (t/m đk)
Vậy x = 0 là giá trị cần tìm (0,5 đ)

d1
K
B
Câu 24: (2 điểm)
Vẽ hình , ghi GT – KL đúng : (0,25 điểm)
300
 	Hình thoi ABCD, AC ầ BD tại O
O
C
A
 GT d1 // AC, d2 //BD, d1 ầ d2tại K
 BOK = 300
d2
D
 a) Tứ giác OBKC là hình gì ? Vì sao ?
KL b) AB = OK
c) Â = ? 
d) Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông.
Chứng minh
	a) BK // OC, KC // BO => OBKC là hình bình hành 
	BOC = 900 => OBKC là hình chữ nhật (0,5 đ)
	b) AB = BC (theo tính chất hình thoi)
	OK = BC (theo tính chất hình chữ nhật) 
	=> AB = OK (0,25 đ)
	c) BOK = 300 => OBC = 300 => = 600 = , Â= = 1200 (0,5 đ)
	d) Để tứ giác OBKC là hình vuông thì OB = OC => Hình thoi ABCD có hai đường chéo bằng nhau hay ABCD là hình vuông. (0,5 đ)


File đính kèm:

  • docKiem tra Toan 8 hoc ky I.doc