Đề thi kiểm tra học kỳ I năm học 2007 - 2008 môn toán lớp 6 ( thời gian làm bài 90 phút )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ I năm học 2007 - 2008 môn toán lớp 6 ( thời gian làm bài 90 phút ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND huyện Lạc sơn Phòng GD ĐT Lạc Sơn ------------------------ Đề thi kiểm tra học kỳ I năm học 2007 - 2008 Môn Toán lớp 6 ( Thời gian làm bài 90 phút ) _______________________ I - Phần trắc nghiệm : (5 điểm ) 1 - Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ? Bài 1 : (0,5 điểm ) a) Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 4 thì tổng đó chia hết cho 4. b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng đó không chia hết cho 4. c) Nếu tổng của hai số chia hết cho 3 , một trong hai số đó chia hết cho 3 thì số còn lại cũng chia hết cho 3. d) Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho 3, còn các số hạng khác chia hết cho 3 thì tổng đó không chia hết cho 3. Bài 2 : (0,5 điểm ) a ) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 . b ) Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 . c ) Nếu một số chia hết cho 6 thì số đó chia hết cho 3 . d ) Nếu một số chia hết cho 5 thì số đó chia hết cho 15. Bài 3 : (0,5 điểm ) a ) Số đối của số nguyên âm là một số nguyên âm. b ) Số đối của số nguyên âm là một số nguyên dương . c ) Nếu a 0. d ) Nếu a < 0 thì -a < 0. Bài 4 : (0,5 điểm) : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : a) IA = IB b) AI + IB = AB c) AI + IB = AB và IA = IB d) IA = IB = 2 -Hãy chọn kết quả đúng ? Bài 5 : (0,5 điểm) : Chọn kết quả đúng của phép toán sau : ( 39 . 42 - 37 . 42 ) : 42 a) 5 b) 2 c) 4 d) 7 e) Một kết quả khác Bài 6 : (0,5 điểm) : Chọn phép tính đúng: a) 23 . 22 = 26 b) 23 . 22 = 25 c) 54 . 5 = 54 d) 56 . 5 = 57 Bài 7 : (0,5 điểm) Số chia hết cho 9 nếu * là : a) 6 b) 3 c) 9 d) 0 e) Một số khác Bài 8 : (0,5 điểm) Giá trị của x thoả mãn 315 + (146 - x ) = 401 là : a) 30 b) 60 c) 90 d) 20 e) Một số khác Bài 9 : (0,5 điểm ) Giá trị của biểu thức ữ -6 ữ - ữ -2 ữ là : a) 2 b) -4 c) - 8 d) 4 e) Một số khác Bài 10 : (0,5 điểm) Kết quả của phép tính ( -298) + ( +300)+ (-302) là : a) 900 b) 300 c) - 900 d)-300 e) Một số khác II - Phần tự luận : (5 điểm) Bài 1 : ( 1 điểm ) Tìm x ẻ Z biết : a) 7 - x = 3 b) 22 + x = 12 Bài 2 : ( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính : 100 : { 250 : [ 450 - ( 4 . 53- 22 .25 ) ] } Bài 3 : (1 điểm ) Tính tổng các số nguyên x thoả mãn : - 10 Ê x < 10 Bài 4 : (1,5 điểm ) : Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 240 chiếc bút bi, 210 chiếc bút chì, 180 thếp giấy thành một số phần thưởng như nhau nhân dịp tổng kết học kỳ I . Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng . Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì, thếp giấy ? hết ________________________________________________ đáp án chấm môn toán lớp 6 HK I Bài Nội dung Điểm Phần trắc nghiệm 5 điểm Bài 1 a (đúng ) ; b ( sai ) ; c ( đúng) ; d ( đúng ) 0,5 đ Bài 2 a (đúng ) ; b ( sai ) ; c ( đúng) ; d (sai) 0,5 đ Bài 3 a ( sai ) ; b ( đúng ) ; c ( đúng) ; d ( sai ) 0,5 đ Bài 4 a ( sai ) ; b ( sai ) ; c ( đúng) d ( đúng ) 0,5 đ Bài 5 b ) 2 0,5 đ Bài 6 b và d 0,5 đ Bài 7 a 0,5 đ Bài 8 b 0,5 đ Bài 9 d 0,5 đ Bài 10 đ 0,5 đ Phầntự luận 5 điểm Bài 1 a ) 7 - x = 3 đ x = 7 - 3 đ x = 4 0,5đ b) 22 + x =12 đ x = 12 - 22 đ x = -10 0,5đ Bài 2 100 : { 250 : [ 450 - ( 4 . 53- 22 .25 ) ] } = 100 : { 250 : [ 450 - ( 4 . 125 - 4 .25 ) ] } = 100 : { 250 : [ 450 - (500 - 100) ] } = 100 : { 250 : [ 450 - 400] } = 100 : { 250 : 50 } = 100 : 5 = 20 1 ,5 đ Bài 3 Tính tổng các số nguyên x thoả mãn : -10 Ê x < 10 x = - 10 ; -9 ; -8 ; -7; -6 ; -5; -4 ; -3; -2 ; -1; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 6 ;7 ; 8 ; 9 0,5đ S =[( -9 ) + 9] +[( -8 ) + 8] +[( -7 ) + 7] + [( -6 ) + 6] + [( -5 ) + 5] +[( -4 ) + 4] + [( -3 ) + 3] + [( -2 ) + 2] + [( -1 ) + 1] + [ 0 +( -10 ) ] = - 10 0,5đ Bài 4 Gọi a là số phần thưởng thì 240 và a lớn nhất . Do đó a là ƯCLN( 240;210;180) Ta có ƯCLN( 240;210;180) = 30 Vậy số phần thưởng được chia nhiều nhất là 30 phần thưởng Mỗi phần thưởng có 8 bút bi , có 7 bút chì , 6 thếp giấy 1,5 đ (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ) UBND huyện Lạc sơn Phòng giáo dục và đào tạo Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2007 - 2008 Môn Toán lớp 6 ( Thời gian làm bài: 90 phút ) I - Phần trắc nghiệm : (4 điểm ) Bài 1 : (1 điểm ) Điền phân số thích hợp vào ô vuông a) b) c ) d) Bài 2 : (1 điểm ) Bổ xung vào chỗ thiếu ( ........) trong cách phát biểu sau : Góc xoy là hình gồm ................................................................................................... Góc bẹt là góc gồm ................................................................................................ Cho ba điểm A; O B không thẳng hàng tia Ox nằm giữa hai tia OA và OB khi tia Ox cắt ...................................................................................................................... d) Bất kỳ đường thẳng nào cũng là bờ chung của hai..................................................... Bài 3 : (0,5 điểm ) Kết quả của phép tính A = là : a) b) c) d) e) Một kết quả khác Bài 4 : (0,5 điểm) : : Trên nửa mặt phẳng cho trước có bờ chứa tia Ox ta vẽ được bao nhiêu tia Oy sao cho xy = m0 ? a) 1 tia ; b) 2 tia ; c) 3 tia ; d) Rất nhiều tia Bài 5 : (0,5 điểm) Biết . Giá trị của x là : a) b) c) d) e) Một kết quả khác Bài 6 : (0,5 điểm) : Cho đường thẳng a nằm trên một mặt phẳng hỏi có bao nhiêu nửa mặt phẳng được tạo thành ? a)1 nửa mặt phẳng; b) 2 nửa mặt phẳng; c)3 nửa mặt phẳng; d) Rất nhiều nửa mặt phẳng II - Phần tự luận : (6 điểm) Bài 1 : ( 1 điểm ) Thực hiện phép tính một cách hợp lý : a) b) Bài 2 : ( 1 điểm ) Tìm x biết : a) b) Bài 3 : (1 điểm Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều cao là 1,5 m . Chiều rộng hình hộp đó bằng chiều cao , chiều dài hình hộp bằng chiều cao . Tính thể tích bể đó ? Bài 4 : (2 điểm ) : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho xt = 300; xy=600 a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b) Tính số đo ty ? c) Hỏi tia Ot có là phân giác của xy không ? Vì sao ? Bài 5 : ( 1 điểm ) So sánh A và B biết : A = B = đáp án chấm môn toán lớp 6 KH II Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Bài Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Đáp án a) b) c) d) 0 a) 2 tia Ox và Oy chung gôc b) 2 tia đối nhau c) đoạn thẳng AB tại 1 điểm nằmg giữa A và B d) 2 nửa mặt phẳng đối nhau d a c b Điểm Mỗi ý 0,25 đ Mỗi ý 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Phần tự luận ( 6 điểm ) Bài Nội dung Điểm Bài 1 a ) ĐS : 0,5đ b) ĐS : 0,5đ Bài 2 a ) ĐS : 0,5đ b) ĐS : 0,5đ Bài 3 Chiều rộng hình hộp chữ nhật là 1,5 . = 1, 2 ( m) 0,25 đ Chiều dài hình hộp chữ nhật là 1,5 . = 1, 8 ( m) 0,25 đ Thể tích hình hộp chữ nhật là 1,5 . 1, 2 . 1,8 = 3,24 ( m3) 0,5đ Bài 4 a) Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy 0,5 đ b)Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy đ 0,5đ c) Tia Ot là tia phân giác của vì : tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy ( CM phần a) = = 300( CM phần b) 0,5 đ Vẽ hình 0,5 đ Bài 5 Tacó , đ Vây A > B 1 đ (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )
File đính kèm:
- Đề thi HK I và KH II.doc