Đề thi kiểm tra học kỳ I (năm học 2013-2014) môn: toán 7 (thời gian: 90 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ I (năm học 2013-2014) môn: toán 7 (thời gian: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I(NĂM HỌC 2013-2014) Môn: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút) GV : Nguyễn Hùng. Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu I./Đề Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích. Áp dụng tính: . 35 Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác. Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 550, = 720, tính . Câu 3: (2 điểm) Thực hiện các phép tính : a) b) c) Câu 4: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) b) Câu 5: (1,5 điểm) Cho tam giác có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính số đo các góc của tam giác đó. Câu 6: (2 điểm) Cho có AB = AC. M trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng: . b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng AB // CD. Câu 7:(1điểm) Chứng minh rằng: 76 + 75 – 74 chia hết cho 55 ĐÁP ÁN TOÁN 7 Câu Nội dung Điểm 1 Công thức tính lũy thừa của một tích: (x . y)n = xn. yn Áp dụng: . 35 = 0,5 0,5 2 Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 Xét có: 550 + + 720 = 1800 = 1800 – (550 +720) = 530 0,5 0,25 0,25 3 a) b c) = 0,75 0,75 0,5 4 a) b) hoặc 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 5 Gọi số đo các góc của tam giác lần lượt là x, y, z. ( x, y, x > 0) Theo đề bài ta có: và x+y +z =1800 (tổng ba góc trong tam giác) Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: Tìm các góc của tam giác lần lượt là: 450 , 600 , 750 0,25 0,5 0,25 0,5 6 GT AB = AC MB=MC (M BC) MA = MD KL 1 a) 2 b) AB // CD a ) Xét ∆AMB và ∆AMC ta có: AB = AC (GT) MB = MC (GT) AM là cạnh chung. =>∆AMB = ∆AMC (c-c-c) b) Xét ∆MAB và ∆MDC ta có: MB = MC ( Chứng minh trên) ( Đối đỉnh) MA = MD ( GT) => ∆MAB = ∆MDC ( c- g – c) => ( hai góc tương ứng) mà hai góc này ở vị trí so le trong => AB //CD. 0,5 0,75 0,5 0,25 7 C/m: 76 + 75 – 74 = 74 (72 + 7 – 1)= 74 . 55 55 1 II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao PHẦN ĐẠI SỐ 1. Số hữu tỉ. số thực Biết được các công thức tính lũy thừa của một số hữu tỉ. Thực hiện thành thạo các phép toán cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa các số hữu tỉ. Vận dụng thành thạo trong các bài toán tìm x. Vận dụng quy tắc tính lũy thừa, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, để chứng minh bài toán chia hết. Số câu: 1 3 2 1 Số câu: 7 Số điểm: 1 2 1,5 1 Số điểm: 5,5 Tỷ lệ: 55 % 2. Hàm số và đồ thị Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau). . Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,5 Tỷ lệ: 15% 3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để chứng minh hai đường thẳng song song. Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tỷ lệ:10% 4. Tam giác Biết được định lí tổng 3 góc của tam giác. Tính được số đo của 1 góc biết 2 góc cho trước. Hiểu được ba trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Số câu: 1 1 Số câu: 2 Số điểm: 1 1 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 20 % Tổng số câu: Tổng số điểm: 2 2 (20%) 5 4,5 (45%) 3 2,5 (25%) 1 1 (10%) 11 (100 % )
File đính kèm:
- TO71_VTS1.doc