Đề thi kiểm tra học kỳ I năm học 2013 – 2014 môn: toán - Lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ I năm học 2013 – 2014 môn: toán - Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT KẾ SÁCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG:……………… NĂM HỌC 2013 – 2014 Họ và tên:……………………. Môn: Toán - Lớp 7 Số BD:….. Lớp: ……… (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) (Thời gian 20 phút) * Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Làm tròn số 6,09268 đến chữ số thập phân thứ ba kết quả là: a. 6,092 b. 6,093 c. 6,094 d. 6,095 Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = 4x. a. A(-1; 4) b. B(1; - 4 ) c. C(-1; 4) d. D( 1; 4) Câu 3: Kết quả của phép tính (-5)3. (-5)4 là: a. (-5)12 b. (-25)7 c. (-5)7 d. 257 Câu 4: Nếu thì x = ? a. 5 b. 5 c. 25 d. 25 Câu 5: Biết rằng x, y, z tỉ lệ với 3, 4, 5 và x + y + z = 24. Khi đó ta tìm được: a. b. c. d. x 2 3 y 3 ? Câu 6: Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau: Giá trị ở ô trống trong bảng là: a. 2 b. 6 c. - 6 d. -2 Câu 7: Cho hàm số y = 3x + 2 . Kết quả nào sau đây đúng ? a. f(1) = 3 b. f(1) = - 1 c. f(1) = 1 d. f(1) = -3 Câu 8: Cho hai góc O1 và O2 là hai góc đối đỉnh, biết = 500. Số đo góc O2 là: a. 500 b. 200 c. 300 d. 1300 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có = 600. Số đo của góc C là: a. 900 b.1200 c. 600 d. 300 Câu 10: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: a. ab b. a//b c. a trùng với b d. a cắt b Câu 11: Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm O tạo thành bốn góc, trong đó tổng hai góc và bằng 2480. Số đo góc là a. 480 b. 680 c. 560 d. 780 Câu 12: Cho ABC = MNP, biết rằng = 500, = 800. Số đo của góc P là : a. 600 b. 400 c. 300 d. 500 PHÒNG GD & ĐT KẾ SÁCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG:……………… NĂM HỌC 2013 – 2014 Họ và tên:……………………… Môn: Toán - Lớp 7 Số BD:….. Lớp: ……… (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) (Thời gian 20 phút) * Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = 4x. a. A(-1; 4) b. B(1; - 4 ) c. C(-1; 4) d. D( 1; 4) Câu 2: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: a. ab b. a//b c. a trùng với b d. a cắt b Câu 3: Kết quả của phép tính (-5)3. (-5)4 là: a. (-5)12 b. (-25)7 c. (-5)7 d. 257 x 2 3 y 3 ? Câu 4: Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau: Giá trị ở ô trống trong bảng là: a. 2 b. 6 c. - 6 d. -2 Câu 5: Cho hai góc O1 và O2 là hai góc đối đỉnh, biết = 500. Số đo góc O2 là: a. 500 b. 200 c. 300 d. 1300 Câu 6: Nếu thì x = ? a. 5 b. 5 c. 25 d. 25 Câu 7: Cho hàm số y = 3x + 2 . Kết quả nào sau đây đúng ? a. f(1) = 3 b. f(1) = - 1 c. f(1) = 1 d. f(1) = -3 Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có = 600. Số đo của góc C là: a. 900 b.1200 c. 600 d. 300 Câu 9: Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm O tạo thành bốn góc, trong đó tổng hai góc và bằng 2480. Số đo góc là a. 480 b. 680 c. 560 d. 780 Câu 10: Làm tròn số 6,09268 đến chữ số thập phân thứ ba kết quả là: a. 6,092 b. 6,093 c. 6,094 d. 6,095 Câu 11: Cho ABC = MNP, biết rằng = 500, = 800. Số đo của góc P là : a. 600 b. 400 c. 300 d. 500 Câu 12: Biết rằng x, y, z tỉ lệ với 3, 4, 5 và x + y + z = 24. Khi đó ta tìm được: a. b. c. d. PHÒNG GD & ĐT KẾ SÁCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG:……………… NĂM HỌC 2013 – 2014 Họ và tên:……………………… Môn: Toán - Lớp 7 Số BD:….. Lớp: ……… (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 3 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) (Thời gian 20 phút) * Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Cho ABC = MNP, biết rằng = 500, = 800. Số đo của góc P là : a. 600 b. 400 c. 300 d. 500 Câu 2: Làm tròn số 6,09268 đến chữ số thập phân thứ ba kết quả là: a. 6,092 b. 6,093 c. 6,094 d. 6,095 Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có = 600. Số đo của góc C là: a. 900 b.1200 c. 600 d. 300 Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = 4x. a. A(-1; 4) b. B(1; - 4 ) c. C(-1; 4) d. D( 1; 4) Câu 5: Cho hai góc O1 và O2 là hai góc đối đỉnh, biết = 500. Số đo góc O2 là: a. 500 b. 200 c. 300 d. 1300 Câu 6: Biết rằng x, y, z tỉ lệ với 3, 4, 5 và x + y + z = 24. Khi đó ta tìm được: a. b. c. d. Câu 7: Kết quả của phép tính (-5)3. (-5)4 là: a. (-5)12 b. (-25)7 c. (-5)7 d. 257 x 2 3 y 3 ? Câu 8: Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau: Giá trị ở ô trống trong bảng là: a. 2 b. 6 c. - 6 d. - 2 Câu 9: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: a. ab b. a//b c. a trùng với b d. a cắt b Câu 10: Nếu thì x = ? a. 5 b. 5 c. 25 d. 25 Câu 11: Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm O tạo thành bốn góc, trong đó tổng hai góc và bằng 2480. Số đo góc là: a. 480 b. 680 c. 560 d. 780 Câu 12: Cho hàm số y = 3x + 2 . Kết quả nào sau đây đúng ? a. f(1) = 3 b. f(1) = - 1 c. f(1) = 1 d. f(1) = -3 PHÒNG GD & ĐT KẾ SÁCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG:……………… NĂM HỌC 2013 – 2014 Họ và tên:……………………… Môn: Toán - Lớp 7 Số BD:….. Lớp: ……… (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 4 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) (Thời gian 20 phút) * Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (mỗi câu 0,25 điểm) x 2 3 y 3 ? Câu 1: Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau: Giá trị ở ô trống trong bảng là: a. 2 b. 6 c. - 6 d. - 2 Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có = 600. Số đo của góc C là: a. 900 b.1200 c. 600 d. 300 Câu 3: Làm tròn số 6,09268 đến chữ số thập phân thứ ba kết quả là: a. 6,092 b. 6,093 c. 6,094 d. 6,095 Câu 4: Cho hàm số y = 3x + 2 . Kết quả nào sau đây đúng ? a. f(1) = 3 b. f(1) = - 1 c. f(1) = 1 d. f(1) = -3 Câu5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = 4x. a. A(-1; 4) b. B(1; - 4 ) c. C(-1; 4) d. D( 1; 4) Câu 6: Cho ABC = MNP, biết rằng = 500, = 800. Số đo của góc P là : a. 600 b. 400 c. 300 d. 500 Câu 7: Biết rằng x, y, z tỉ lệ với 3, 4, 5 và x + y + z = 24. Khi đó ta tìm được: a. b. c. d. Câu 8: Kết quả của phép tính (-5)3. (-5)4 là: a. (-5)12 b. (-25)7 c. (-5)7 d. 257 Câu 9: Cho hai góc O1 và O2 là hai góc đối đỉnh, biết = 500. Số đo góc O2 là: a. 500 b. 200 c. 300 d. 1300 Câu 10: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: a. ab b. a//b c. a trùng với b d. a cắt b Câu 11: Nếu thì x = ? a. 5 b. 5 c. 25 d. 25 Câu 12: Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm O tạo thành bốn góc, trong đó tổng hai góc và bằng 2480. Số đo góc là: a. 480 b. 680 c. 560 d. 780 PHÒNG GD & ĐT KẾ SÁCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG:……………… NĂM HỌC 2013 – 2014 Họ và tên:……………………… Môn: Toán - Lớp 7 Số BD:….. Lớp: ……… (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên B. TỰ LUẬN: (7 điểm) (Thời gian 70 phút) Bài 1: (1,5 điểm).Thực hiện phép tính: a) (- 0,125) . (-5,7) . 8 b) c) Bài 2: (1 điểm).Tìm x biết: a) b) Bài 3: (0,5 điểm) Cho biểu thức Hãy tính giá trị của A, biết x = 7 Bài 4: (1,5 điểm). Cho biết 45 công nhân hoàn thành một công việc trong 18 ngày. Hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đó trong 10 ngày? (Năng suất làm việc của các công nhân là như nhau). Bài 5: ( 2,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC, đường phân giác AF (). Chứng minh: a) . b) F là trung điểm của BC. c) . Bài làm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN 7 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) (mỗi câu 0,25 điểm) ĐỀ 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án b d c c a a b a d b c d ĐỀ 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án d b c a a c b d c b d a ĐỀ 3: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án d b d d a a c a b c c b ĐỀ 4: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án a d b b d d a c a b c c B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: a) (- 0,125) . (-5,7) . 8 = 5,7 (0,5 điểm) b) = -135 (0,5 điểm) c) (0,5 điểm) Bài 2: a) (0,5 điểm) b) (0,5 điểm) Bài 3: (0,5 điểm) Ta có: x = 7 thì x – 6 = 7 – 6 = 1 Do đó: Vậy A = Bài 4: Gọi x là số công nhân hoàn thành công việc đó trong 10 ngày. (0,25 điểm) Vì số công nhân tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên ta có: (0,5 điểm) (0,5 điểm) Vậy số công nhân cần phải tăng thêm là: 81 – 45 = 36 công nhân. (0,25 điểm) Bài 5: (2,5 điểm) F A B C + Hình vẽ đúng (0,5 điểm) a) Chứng minh được (0,5 điểm) b) FB = FC (cạnh tương ứng) (0,5 điểm) Suy ra: F là trung điểm của BC (0,25 điểm) c) Suy ra: = (hai góc tương ứng) (0,25 điểm) mà + = 1800 (hai góc kề bù) nên == (0,25 điểm) Suy ra: AFBC (0,25 điểm)
File đính kèm:
- De KT HKI 20132014.doc