Đề thi kiểm tra học kỳ II - Lớp 6 - Môn: Sinh Học

doc38 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 671 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ II - Lớp 6 - Môn: Sinh Học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề chính thức 
 PHÒNG GD-ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
 THI KIỂM TRA HỌC KỲ II - LỚP 6
 Năm học : 
 Môn : Sinh học
 Thời gian : 45 phút 
(Không kể thời gian chép, phát đề )
ĐỀ: 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. 
Câu 1. Căn cứ vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành những nhóm nào?
 	a.	Quả có vỏ ăn được và quả không có vỏ ăn được.
 	b. 	Quả có một hạt và quả có nhiều hạt.
 	c. 	Quả khô và quả thịt.
 	d. 	Quả khô nẻ, quả khô không nẻ, quả thịt, quả mọng.
Câu 2. Thế nào là sự tự phát tán?
 	a.	Hiện tượng quả và hạt có thể tự rơi vại khắp nơi.
 	b.	Hiện tượng quả và hạt được gió thổi bay xa.
 	c.	Hiện tượng quả và hạt được động vật mang đi xa.
 	d. 	Hiện tượng quả và hạt được chuyển xa nơi sống.
Câu 3. Tại sao nói tảo là thực vật bậc thấp?
 a. Cơ thể có cấu tạo đơn giản. 	b. Hầu hết sống ở môi trường nước.
 c. Chưa có rễ, thân, lá thực sự. 	d. Có cấu tạo phức tạp sống ở nước và ở cạn.
Câu 4. Rêu sống trong môi trường nào?
 	a.	Môi trường cạn. 	b.	Môi trường nước 
 	c.	Môi trường ẩm ướt 	d.	Cả môi trường nước và môi trường cạn.
Câu 5. Tại sao không coi nón của cây thông là một hoa?
 	a.Nón lớn mọc riêng thành từng chiếc. 	
	b.	Nón chưa có bầu nhuỵ, chưa có lá noãn 
 	c.	Nón nhỏ mọc thành từng cụm 
	d.	Nón đều có trục nón, vãy, noãn.
Câu 6. Thực vật hạt kín thụ phấn được nhờ đâu?
 	a.	Tự thụ phấn. 	b.	Thụ phấn nhờ gió. 
 	c.	Thụ phấn nhờ sâu bọ. d.	Cả a, b và c đều đúng
Câu 7. Thực vật bậc cao gồm những nghành nào?
 	a.	Tảo, rêu, hạt trần, hạt kín. 	b.	Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín 
 	c.	Tảo, rêu, dương xỉ, hạt trần. 	d.	Tảo, rêu, dương xỉ, hạt kín
 II. Tự luận.( 3 điểm)
Câu 8. Thực vât có vai trò gì đối với động vật?
-------Hết--------
 GVBM
 TIếN DŨNG
 PHÒNG GD-ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
 THI KIỂM TRA HỌC KỲ II - LỚP 6
 NĂM HỌC : 2007 – 2008 
 Môn thi : Sinh học
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
 I
PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm)
7 điểm
 Câu 1. c. Quả khô và quả thịt.
 Câu 2. a. Hiện tượng quả và hạt có thể tự rơi vại khắp nơi.
 Câu 3. c. Chưa có rễ, thân, lá thực sự. 
 Câu 4. c. Môi trường ẩm ướt 
 Câu 5. b. Nón chưa có bầu nhuỵ, chưa có lá noãn 
 Câu 6. d. Cả a, b và c đều đúng
 Câu 7. b. Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
II
PHẦN TỰ LUẬN : ( 3 điểm )
3 điểm
II. Tự luận.( 3 điểm)
Câu 8. 
-Thực vật cung cấp khí ôxi và thức ăn cho động vật.
 + Lượng ôxi trong khí quyễn là do cây xanh thải ra trong quá trình quang hợp
 + Động vật không tự tổng hợp được chất hữu cơ, mà phải lấy chất hữu do thực vật chế tạo ra(qua ăn uống).
-Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
 + Động vật thường lấy cây cối làm tổ ở cho mình.
 + Khi sinh sản động vật lấy cây lót ổ trước khi sinh
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
-----Hết ------
 Phước thành, ngày 02/05/2008 
 GVBM
 TIếN DŨNG
Trường THCS Nguyễn Huệ ĐỀTHI HỌC KỲ II NĂM HỌC 
Họ và tên:. Môn: Sinh học
Lớp 6 Thời gian: 45 phút 
 (Không kể thời gian chép, phát đề )
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
GT 1
GT 2
ĐỀ:
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. 
Câu 1. Căn cứ vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành những nhóm nào?
 	a.	Quả có vỏ ăn được và quả không có vỏ ăn được.
 	b. 	Quả có một hạt và quả có nhiều hạt.
 	c. 	Quả khô và quả thịt.
 	d. 	Quả khô nẻ, quả khô không nẻ, quả thịt, quả mọng.
Câu 2. Thế nào là sự tự phát tán?
 	a.	Hiện tượng quả và hạt có thể tự rơi vại khắp nơi.
 	b.	Hiện tượng quả và hạt được gió thổi bay xa.
 	c.	Hiện tượng quả và hạt được động vật mang đi xa.
 	d. 	Hiện tượng quả và hạt được chuyển xa nơi sống.
Câu 3. Tại sao nói tảo là thực vật bậc thấp?
 a. Cơ thể có cấu tạo đơn giản. 	b. Hầu hết sống ở môi trường nước.
 c. Chưa có rễ, thân, lá thực sự. 	d. Có cấu tạo phức tạp sống ở nước và ở cạn.
Câu 4. Rêu sống trong môi trường nào?
 	a.	Môi trường cạn. 	b.	Môi trường nước 
 	c.	Môi trường ẩm ướt 	d.	Cả môi trường nước và môi trường cạn.
Câu 5. Tại sao không coi nón của cây thông là một hoa?
 	a.Nón lớn mọc riêng thành từng chiếc. 	
	b.	Nón chưa có bầu nhuỵ, chưa có lá noãn 
 	c.	Nón nhỏ mọc thành từng cụm 
	d.	Nón đều có trục nón, vãy, noãn.
Câu 6. Thực vật hạt kín thụ phấn được nhờ đâu?
 	a.	Tự thụ phấn. 	b.	Thụ phấn nhờ gió. 
 	c.	Thụ phấn nhờ sâu bọ. d.	Cả a, b và c đều đúng
Câu 7. Thực vật bậc cao gồm những nghành nào?
 	a.	Tảo, rêu, hạt trần, hạt kín. 	b.	Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín 
 	c.	Tảo, rêu, dương xỉ, hạt trần. 	d.	Tảo, rêu, dương xỉ, hạt kín
 II. Tự luận.( 3 điểm)
Câu 8. Thực vât có vai trò gì đối với động vật?
 Bài làm tự luận 
Đề chính thức 
 PHÒNG GD-ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
 THI KIỂM TRA HỌC KỲ II - LỚP 8
 Năm học : 
 Môn : Sinh học
 Thời gian : 45 phút 
(Không kể thời gian chép, phát đề )
ĐỀ: 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. 
Câu 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm có các cơ quan:
 	a.	Thận, cầu thận, bóng đái. 	b.	Thận, ống thận, bóng đái.
 	c.	Thận, bóng đái, ống đái 	d.	Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. 
Câu 2. Dựa vào chức năng, chúng ta chia hệ thần kinh thành mấy loại?
 	a.	3 	b.	2 
 	c.	4 	d.	5
Câu 3. Phản xạ không điều kiện là:
 	a.	Phản xạ bẩm sinh có tính chất di truyền.
 	b.	Phản xạ dễ hình thành, có tính chất nhất thời.
 	c.	Phản xạ dễ thay đổi.
 	d.	Cả a,b
Câu 4. Chức năng của thể tinh thể là:
 	a.	Diều chế để ảnh rơi đúng trên màng lưới.
 	b.	Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua.
 	c.	Tham gia dẫn truyền các luồng thần kinh từ mắt về não bộ.
 	d.	Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 5. Chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trong sao cho thích hợp: Não trung gian; Cầu não; Cuống não; Não giữa; Hành não; Củ não sinh tư. 
 Trụ não nối liền với tuỷ sống ở phía dưới. Nằm giữa trụ não và đại não là.(1)... Trụ não gồm(2),..(3)
....và(4)..Não giữa gồm.(5) ở mặt trước và.(6)..ở mặt sau.
 II. Tự luận.( 3 điểm)
Câu 6. Thế nào là phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Cho ví dụ ?
-------Hết--------
 Phước thành, ngày 02/05/2008
 GVBM
 TIếN DŨNG
 PHÒNG GD-ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
 THI KIỂM TRA HỌC KỲ II - LỚP 8
 NĂM HỌC : 2007 – 2008 
 Môn thi : Sinh học
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
 I
PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm)
7 điểm
 Câu 1. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. 
Câu 2. b. 2 
Câu 3. a. Phản xạ bẩm sinh có tính chất di truyền. 
Câu 4. a. Diều chế để ảnh rơi đúng trên màng lưới. 
Câu 5.
 1. Não trung gian.
 2. Não giữa.
 3. Cầu não.
 4. Hành não.
 5. Củ não sinh tư.
 6. Cuống não. 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm
0.5 điểm 
0.5 điểm 
0.5 điểm 
0.5 điểm 
0.5 điểm 
0.5 điểm 
II
PHẦN TỰ LUẬN : ( 3 điểm )
3 điểm
Câu 6 
* Phản xạ có điều kiện: Là phản xạ được hnh thành trên đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập rèn luyện.
Ví dụ: Qua đèn đỏ vội dùng xe trước vạch vẻ.
*Phản xạ không điều kiện: Là phản xạ sinh ra đã có không cần phải học tập.
Ví dụ. Tay chạm phải vật nóng rụt tay lại.
1 điểm
0.5 điểm
1 điểm
0.5 điểm
-----Hết ------
 Phước thành, ngày 02/05/2008 
 GVBM
 TIếN DŨNG
Trường THCS Nguyễn Huệ ĐỀTHI HỌC KỲ II NĂM HỌC 
Họ và tên:. Môn: Sinh học
Lớp 8 Thời gian: 45 phút 
 (Không kể thời gian chép, phát đề )
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
GT 1
GT 2
ĐỀ: 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. 
Câu 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm có các cơ quan:
 	a.	Thận, cầu thận, bóng đái. 	b.	Thận, ống thận, bóng đái.
 	c.	Thận, bóng đái, ống đái 	d.	Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. 
Câu 2. Dựa vào chức năng, chúng ta chia hệ thần kinh thành mấy loại?
 	a.	3 	b.	2 
 	c.	4 	d.	5
Câu 3. Phản xạ không điều kiện là:
 	a.	Phản xạ bẩm sinh có tính chất di truyền.
 	b.	Phản xạ dễ hình thành, có tính chất nhất thời.
 	c.	Phản xạ dễ thay đổi.
 	d.	Cả a,b
Câu 4. Chức năng của thể tinh thể là:
 	a.	Diều chế để ảnh rơi đúng trên màng lưới.
 	b.	Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua.
 	c.	Tham gia dẫn truyền các luồng thần kinh từ mắt về não bộ.
 	d.	Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 5. Điền các từ thích hợp sau vào chỗ trống. Não trung gian; Cầu não; Cuống não; Não giữa; Hành não; Củ não sinh tư. 
 Trụ não nối liền với tuỷ sống ở phía dưới. Nằm giữa trụ não và đại não là.(1)... Trụ não gồm(2),..(3)
....và(4)..Não giữa gồm.(5) ở mặt trước và.(6)..ở mặt sau.
 II. Tự luận.( 3 điểm)
Câu 6. Thế nào là phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Cho ví dụ ?
Bài làm tự luân
Đề chính thức 
 PHÒNG GD-ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
 THI KIỂM TRA HỌC KỲ II- LỚP 9
 Năm học : 
 Môn : Sinh học
 Thời gian : 45 phút 
(Không kể thời gian chép, phát đề )
ĐỀ: 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. 
Câu 1. Nhân tố sinh thái là gì?
 	a.	Là tât cả các yếu tố môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật.
 	b.	Là tất cả những yếu tố môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật.
 	c.	Cả a và b. đều đúng
 	d.	Là tất cả những gì có trong tự nhiên.
Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau:
 	a.	Ánh sáng không ảnh hưởng đến hình thái và sinh lý của thực vật.
 	b.	Mỗi loài cây thích nghi với những điều kiện chiếu sáng khác nhau.
 	c.	Có nhóm cây ưa sáng và cây ưa bóng.
 	d.	Thực vật có tính hướng sáng.
Câu 3. Quần thể gồm những thành phần nhóm tuổi nào?
 	a.	Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sính sản.
 	b.	Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
 	c.	Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
 	d.	Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
Câu 4.Tăng đân số nhanh có thể đẫn đến những tình trạng nào sau đây?
 	a.	Thiếu nơi ở, thiếu lương thực, thực phẩm, thiếu trường học và bệnh viện.
 	b.	Ô nhiễm môi trường, chặt phá rừng.
 	c.	Tắc nghẽn giao thông, kinh tế kém phát triển.
 	d.	Cả a, b và c đều đúng.
Câu 5 Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu đặc trưng của quần xã?
 	a.	Tỉ lệ giới tính. 	b.	Số lượng các loài trong quần xã.
 	c.	Kinh tế -xã hội. 	d.	Thành phần nhóm tuổi.
Câu 6. Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loài sinh vật trong hệ sinh thái?
 	a.	Quan hệ sinh dưỡng 
 	b.	Quan hệ giữa thực vật với động vật ăn thịt
 	c.	Quan hệ giũa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2
 	d.	Quan hệ động vật ăn thịt với con mồi.
Câu 7. Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường?
 	a.	Trồng nhiều cây xanh.
 	b.	Xây dụng nhà máy xử lí rác thải.
 	c.	Bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật.
 	d.	Giáo dục năng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường. 
 II. Tự luận.( 3 điểm)
Câu 8.Ưu thế lai là gì? Để tạo được ưu thế lai người ta chủ yêu dùng phương pháp lai nào?
-------Hết--------
 Phước thành, ngày 02/05/2008
 GVBM
 TIếN DŨNG
 PHÒNG GD-ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
 THI KIỂM TRA HỌC KỲ II - LỚP 9
 NĂM HỌC : 2007 – 2008 
 Môn thi : Sinh học
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
 I
PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm)
7 điểm
Câu 1. c. Cả a và b. đều đúng 
Câu 2. a. Ánh sáng không ảnh hưởng đến hình thái và sinh lý của thực vật. 
Câu 3. d. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
Câu 4. d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 5 b. Số lượng các loài trong quần xã.
Câu 6. a. Quan hệ sinh dưỡng 
Câu 7. d. Giáo dục năng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường. 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
II
PHẦN TỰ LUẬN : ( 3 điểm )
3 điểm
 Câu 8.
*Ưu thế lai là: Hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, chống chịu tốt hơn, phát triển nhanh hơn, chống chịu tốt hơn. ( bố, mẹ của chúng)
* Để tạo được ưu thế lai:
- Để tạo được ưu thế lai ở cây trồng người ta chủ yếu dùng phương pháp lai khác dòng.
- Để tạo được ưu thế lai trong chăn nuôi thường dùng lai kinh tế để sử dụng ưu thếlai 
1 điểm
1 điểm
1 điểm
-----Hết ------
 Phước thành, ngày 02/05/2008 
 GVBM
 TIếN DŨNG
Trường THCS Nguyễn Huệ ĐỀTHI HỌC KỲ II NĂM HỌC 
Họ và tên:. Môn: Sinh học
Lớp 9 Thời gian: 45 phút 
 (Không kể thời gian chép, phát đề )
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
GT 1
GT 2
ĐỀ: 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. 
Câu 1. Nhân tố sinh thái là gì?
 	a.	Là tât cả các yếu tố môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật.
 	b.	Là tất cả những yếu tố môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật.
 	c.	Cả a và b. đều đúng
 	d.	Là tất cả những gì có trong tự nhiên.
Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau:
 	a.	Ánh sáng không ảnh hưởng đến hình thái và sinh lý của thực vật.
 	b.	Mỗi loài cây thích nghi với những điều kiện chiếu sáng khác nhau.
 	c.	Có nhóm cây ưa sáng và cây ưa bóng.
 	d.	Thực vật có tính hướng sáng.
Câu 3. Quần thể gồm những thành phần nhóm tuổi nào?
 	a.	Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sính sản.
 	b.	Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
 	c.	Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
 	d.	Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
Câu 4.Tăng đân số nhanh có thể đẫn đến những tình trạng nào sau đây?
 	a.	Thiếu nơi ở, thiếu lương thực, thực phẩm, thiếu trường học và bệnh viện.
 	b.	Ô nhiễm môi trường, chặt phá rừng.
 	c.	Tắc nghẽn giao thông, kinh tế kém phát triển.
 	d.	Cả a, b và c đều đúng.
Câu 5 Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu đặc trưng của quần xã?
 	a.	Tỉ lệ giới tính. 	b.	Số lượng các loài trong quần xã.
 	c.	Kinh tế -xã hội. 	d.	Thành phần nhóm tuổi.
Câu 6. Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loài sinh vật trong hệ sinh thái?
 	a.	Quan hệ sinh dưỡng 
 	b.	Quan hệ giữa thực vật với động vật ăn thịt
 	c.	Quan hệ giũa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2
 	d.	Quan hệ động vật ăn thịt với con mồi.
Câu 7. Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường?
 	a.	Trồng nhiều cây xanh.
 	b.	Xây dụng nhà máy xử lí rác thải.
 	c.	Bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật.
 	d.	Giáo dục năng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường. 
 II. Tự luận.( 3 điểm)
Câu 8.Ưu thế lai là gì? Để tạo được ưu thế lai người ta chủ yêu dùng phương pháp lai nào? 
Bài làm tự luân
Đề chính thức 
 PHÒNG GD-ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
 THI KIỂM TRA HỌC KỲ II - LỚP 6
 Năm học : 2009- 2010
 Môn : Sinh học
 Thời gian : 45 phút 
(Không kể thời gian chép, phát đề )
ĐỀ: 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. 
Câu 1. Căn cứ vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành những nhóm nào?
 	a.	Quả có vỏ ăn được và quả không có vỏ ăn được.
 	b. 	Quả có một hạt và quả có nhiều hạt.
 	c. 	Quả khô và quả thịt.
 	d. 	Quả khô nẻ, quả khô không nẻ, quả thịt, quả mọng.
Câu 2. Thế nào là sự tự phát tán?
 	a.	Hiện tượng quả và hạt có thể tự rơi vại khắp nơi.
 	b.	Hiện tượng quả và hạt được gió thổi bay xa.
 	c.	Hiện tượng quả và hạt được động vật mang đi xa.
 	d. 	Hiện tượng quả và hạt được chuyển xa nơi sống.
Câu 3. Tại sao nói tảo là thực vật bậc thấp?
 a. Cơ thể có cấu tạo đơn giản. 	b. Hầu hết sống ở môi trường nước.
 c. Chưa có rễ, thân, lá thực sự. 	d. Có cấu tạo phức tạp sống ở nước và ở cạn.
Câu 4. Rêu sống trong môi trường nào?
 	a.	Môi trường cạn. 	b.	Môi trường nước 
 	c.	Môi trường ẩm ướt 	d.	Cả môi trường nước và môi trường cạn.
Câu 5. Tại sao không coi nón của cây thông là một hoa?
 	a.Nón lớn mọc riêng thành từng chiếc. 	
	b.	Nón chưa có bầu nhuỵ, chưa có lá noãn 
 	c.	Nón nhỏ mọc thành từng cụm 
	d.	Nón đều có trục nón, vãy, noãn.
Câu 6. Thực vật hạt kín thụ phấn được nhờ đâu?
 	a.	Tự thụ phấn. 	b.	Thụ phấn nhờ gió. 
 	c.	Thụ phấn nhờ sâu bọ. d.	Cả a, b và c đều đúng
Câu 7. Thực vật bậc cao gồm những nghành nào?
 	a.	Tảo, rêu, hạt trần, hạt kín. 	b.	Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín 
 	c.	Tảo, rêu, dương xỉ, hạt trần. 	d.	Tảo, rêu, dương xỉ, hạt kín
 II. Tự luận.( 3 điểm)
Câu 8. Thực vât có vai trò gì đối với động vật?
-------Hết--------
 Phước thành, ngày 02/05/2008
 GVBM
 VÕ ĐỨC TUẤN
 PHÒNG GD-ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
 THI KIỂM TRA HỌC KỲ II - LỚP 6
 NĂM HỌC : 2007 – 2008 
 Môn thi : Sinh học
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
 I
PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm)
7 điểm
 Câu 1. c. Quả khô và quả thịt.
 Câu 2. a. Hiện tượng quả và hạt có thể tự rơi vại khắp nơi.
 Câu 3. c. Chưa có rễ, thân, lá thực sự. 
 Câu 4. c. Môi trường ẩm ướt 
 Câu 5. b. Nón chưa có bầu nhuỵ, chưa có lá noãn 
 Câu 6. d. Cả a, b và c đều đúng
 Câu 7. b. Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
II
PHẦN TỰ LUẬN : ( 3 điểm )
3 điểm
II. Tự luận.( 3 điểm)
Câu 8. 
-Thực vật cung cấp khí ôxi và thức ăn cho động vật.
 + Lượng ôxi trong khí quyễn là do cây xanh thải ra trong quá trình quang hợp
 + Động vật không tự tổng hợp được chất hữu cơ, mà phải lấy chất hữu do thực vật chế tạo ra(qua ăn uống).
-Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
 + Động vật thường lấy cây cối làm tổ ở cho mình.
 + Khi sinh sản động vật lấy cây lót ổ trước khi sinh
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
-----Hết ------
 Phước thành, ngày 02/05/2008 
 GVBM
 VÕ ĐỨC TUẤN
Trường THCS Nguyễn Huệ ĐỀTHI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009- 2010
Họ và tên:. Môn: Sinh học
Lớp 6 Thời gian: 45 phút 
 (Không kể thời gian chép, phát đề )
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
GT 1
GT 2
ĐỀ:
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. 
Câu 1. Căn cứ vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành những nhóm nào?
 	a.	Quả có vỏ ăn được và quả không có vỏ ăn được.
 	b. 	Quả có một hạt và quả có nhiều hạt.
 	c. 	Quả khô và quả thịt.
 	d. 	Quả khô nẻ, quả khô không nẻ, quả thịt, quả mọng.
Câu 2. Thế nào là sự tự phát tán?
 	a.	Hiện tượng quả và hạt có thể tự rơi vại khắp nơi.
 	b.	Hiện tượng quả và hạt được gió thổi bay xa.
 	c.	Hiện tượng quả và hạt được động vật mang đi xa.
 	d. 	Hiện tượng quả và hạt được chuyển xa nơi sống.
Câu 3. Tại sao nói tảo là thực vật bậc thấp?
 a. Cơ thể có cấu tạo đơn giản. 	b. Hầu hết sống ở môi trường nước.
 c. Chưa có rễ, thân, lá thực sự. 	d. Có cấu tạo phức tạp sống ở nước và ở cạn.
Câu 4. Rêu sống trong môi trường nào?
 	a.	Môi trường cạn. 	b.	Môi trường nước 
 	c.	Môi trường ẩm ướt 	d.	Cả môi trường nước và môi trường cạn.
Câu 5. Tại sao không coi nón của cây thông là một hoa?
 	a.Nón lớn mọc riêng thành từng chiếc. 	
	b.	Nón chưa có bầu nhuỵ, chưa có lá noãn 
 	c.	Nón nhỏ mọc thành từng cụm 
	d.	Nón đều có trục nón, vãy, noãn.
Câu 6. Thực vật hạt kín thụ phấn được nhờ đâu?
 	a.	Tự thụ phấn. 	b.	Thụ phấn nhờ gió. 
 	c.	Thụ phấn nhờ sâu bọ. d.	Cả a, b và c đều đúng
Câu 7. Thực vật bậc cao gồm những nghành nào?
 	a.	Tảo, rêu, hạt trần, hạt kín. 	b.	Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín 
 	c.	Tảo, rêu, dương xỉ, hạt trần. 	d.	Tảo, rêu, dương xỉ, hạt kín
 II. Tự luận.( 3 điểm)
Câu 8. Thực vât có vai trò gì đối với động vật?
 Bài làm tự luận 
Đề chính thức 
 PHÒNG GD-ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
 THI KIỂM TRA HỌC KỲ II - LỚP 8
 Năm học : 2009- 2010
 Môn : Sinh học
 Thời gian : 45 phút 
(Không kể thời gian chép, phát đề )
ĐỀ: 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. 
Câu 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm có các cơ quan:
 	a.	Thận, cầu thận, bóng đái. 	b.	Thận, ống thận, bóng đái.
 	c.	Thận, bóng đái, ống đái 	d.	Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. 
Câu 2. Dựa vào chức năng, chúng ta chia hệ thần kinh thành mấy loại?
 	a.	3 	b.	2 
 	c.	4 	d.	5
Câu 3. Phản xạ không điều kiện là:
 	a.	Phản xạ bẩm sinh có tính chất di truyền.
 	b.	Phản xạ dễ hình thành, có tính chất nhất thời.
 	c.	Phản xạ dễ thay đổi.
 	d.	Cả a,b
Câu 4. Chức năng của thể tinh thể là:
 	a.	Diều chế để ảnh rơi đúng trên màng lưới.
 	b.	Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua.
 	c.	Tham gia dẫn truyền các luồng thần kinh từ mắt về não bộ.
 	d.	Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 5. Chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trong sao cho thích hợp: Não trung gian; Cầu não; Cuống não; Não giữa; Hành não; Củ não sinh tư. 
 Trụ não nối liền với tuỷ sống ở phía dưới. Nằm giữa trụ não và đại não là.(1)... Trụ não gồm(2),..(3)
....và(4)..Não giữa gồm.(5) ở mặt trước và.(6)..ở mặt sau.
 II. Tự luận.( 3 điểm)
Câu 6. Thế nào là phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Cho ví dụ ?
-------Hết--------
 Phước thành, ngày 02/05/2008
 GVBM
 VÕ ĐỨC TUẤN
 PHÒNG GD-ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
 THI KIỂM TRA HỌC KỲ II - LỚP 8
 NĂM HỌC : 2007 – 2008 
 Môn thi : Sinh học
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
 I
PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm)
7 điểm
 Câu 1. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. 
Câu 2. b. 2 
Câu 3. a. Phản xạ bẩm sinh có tính chất di truyền. 
Câu 4. a. Diều chế để ảnh rơi đúng trên màng lưới. 
Câu 5.
 1. Não trung gian.
 2. Não giữa.
 3. Cầu não.
 4. Hành não.
 5. Củ não sinh tư.
 6. Cuống não. 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm
0.5 điểm 
0.5 điểm 
0.5 điểm 
0.5 điểm 
0.5 điểm 
0.5 điểm 
II
PHẦN TỰ LUẬN : ( 3 điểm )
3 điểm
Câu 6 
* Phản xạ có điều kiện: Là phản xạ được hnh thành trên đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập rèn luyện.
Ví dụ: Qua đèn đỏ vội dùng xe trước vạch vẻ.
*Phản xạ không điều kiện: Là phản xạ sinh ra đã có không cần phải học tập.
Ví dụ. Tay chạm phải vật nóng rụt tay lại.
1 điểm
0.5 điểm
1 điểm
0.5 điểm
-----Hết ------
 Phước thành, ngày 02/05/2008 
 GVBM
 VÕ ĐỨC TUẤN
Trường THCS Nguyễn Huệ ĐỀTHI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009- 2010
Họ và tên:. Môn: Sinh học
Lớp 8 Thời gian: 45 phút 
 (Không kể thời gian chép, phát đề )
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
GT 1
GT 2
ĐỀ: 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. 
Câu 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm có các cơ quan:
 	a.	Thận, cầu thận, bóng đái. 	b.	Thận, ống thận, bóng đái.
 	c.	Thận, bóng đái, ống đái 	d.	Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. 
Câu 2. Dựa vào chức năng, chúng ta chia hệ thần kinh thành mấy loại?
 	a.	3 	b.	2 
 	c.	4 	d.	5
Câu 3. Phản xạ không điều kiện là:
 	a.	Phản xạ bẩm sinh có tính chất di truyền.
 	b.	Phản xạ dễ hình thành, có tính chất nhất thời.
 	c.	Phản xạ dễ thay đổi.
 	d.	Cả a,b
Câu 4. Chức năng của thể tinh thể là:
 	a.	Diều chế để ảnh rơi đúng trên màng lưới.
 	b.	Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua.
 	c.	Tham gia dẫn truyền các luồng thần kinh từ mắt về não bộ.
 	d.	Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 5. Điền các từ thích hợp sau vào chỗ trống. Não trung gian; Cầu não; Cuống não; Não giữa; Hành não; Củ não sinh tư. 
 Trụ não nối liền với tuỷ sống ở phía dưới. Nằm giữa trụ não và đại não là.(1)... Trụ não gồm(2),..(3)
....và(4)..Não giữa gồm.(5) ở mặt trước và.(6)..ở mặt sau.
 II. Tự luận.( 3 điểm)
Câu 6. Thế nào là phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Cho ví dụ ?
Bài làm tự luân
Đề chính thức 
 PHÒNG GD-ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
 THI KIỂM TRA HỌC KỲ II- LỚP 9
 Năm học : 2009- 2010
 Môn : Sinh học
 Thời gian : 45 phút 
(Không kể thời gian chép, phát đề )
ĐỀ: 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. 
Câu 1. Nhân tố sinh thái là gì?
 	a.	Là tât cả các yếu tố môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật.
 	b.	Là tất cả những yếu tố môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật.
 	c.	Cả a và b. đều đúng
 	d.	Là tất cả những gì có trong tự nhiên.
Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau:
 	a.	Ánh sáng không ảnh hưởng đến hình thái và sinh lý của thực vật.
 	b.	Mỗi loài cây thích nghi với những điều kiện chiếu sáng khác nhau.
 	c.	Có nhóm cây ưa sáng và cây ưa bóng.
 	d.	Thực vật có tính hướng sáng.
Câu 3. Quần thể gồm những thành phần nhóm tuổi nào?
 	a.	Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sính sản.
 	b.	Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
 	c.	Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
 	d.	Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
Câu 4.Tăng đân số nhanh có thể đẫn đến những tình trạng nào sau đây?
 	a.	Thiếu nơi ở, thiếu lương thực, thực phẩm, thiếu trường học và bệnh viện.
 	b.	Ô nhiễm môi trường, chặt phá rừng.
 	c.	Tắc nghẽn giao thông, kinh tế kém phát triển.
 	d.	Cả a, b và c đều đúng.
Câu 5 Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu đặc trưng của quần xã?
 	a.	Tỉ lệ giới tính. 	b.	Số lượng các loài trong quần xã.
 	c.	Kinh tế -xã hội. 	d.	Thành phần nhóm tuổi.
Câu 6. Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loài sinh vật trong hệ sinh thái?
 	a.	Quan h

File đính kèm:

  • docsinh thcs HK II.doc
Đề thi liên quan