Đề thi kiểm tra học kỳ II môn: công nghệ. thời gian: 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ II môn: công nghệ. thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phù Đổng	ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
 -----***-----	MÔN: CÔNG NGHỆ.
	Thời gian: 45 phút.
I. Phần trắc nghiệm: (7đ)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
1. Tầm quan trọng cảu chuồng nuôi là:
a. 	Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi.
b. 	Chuông nuôi giúp vật tránh nắng, mưa, gió...
c. 	Chuồng nuôi giúp quản lý tốt đàn vật nuôi.
d. 	Cả 3 ý trên.
2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh phải đảm bảo:
a. 	Nhiệt độ, độ ẩm.
b. 	Độ thoáng.
c. 	Ánh sáng và không khí.
d. 	Cả a, b và c đều đúng.
3. Cơ thể vật nuôi non có đặc điểm.
a. 	Điều tiết thân nhiệt kém.
b. 	Hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh.
c. 	Chức năng miễn dịch chưa tốt.
d. 	Cả 3 ý trên đều đúng.
4. Vật nuôi cái sinh sản nhằm mục đích:
a. 	Đẻ nhiều con, con khoẻ mạnh.
b. 	Tạo sữa nuôi con.
c. 	Duy trì nòi giống.
5. Biểu hiện cảu con vật bị bệnh là:
a. 	Kém ăn, mệt mỏi.
b. 	Mệt mỏi, nằm im, sốt, bỏ ăn, phân không bình thường.
c. 	Đi phân không bình thường, sốt cao.
6. Muốn phòng bệnh cho vật nuôi ta phải:
a. 	Chăm sóc chu đáo.
b. 	Vệ sinh chuồng trại, ăn uống.
c. 	Tiêm phòng vacxin.
d. 	Tất cả đều đúng.
7. Tác dụng của văcxin là:
a. 	Giết chết mầm bệnh.
b.	 Làm mầm bệnh yếu đi.
c. 	Tạo cho cơ thể có được khả năng miễn dịch.
8. Nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ sản ở nước ta là:
a. 	Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và các giống nuôi.
b. 	Cung cấp thực phẩm tươi sạch.
c. 	Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ.
d. 	Tất cả đều đúng.
9. Vai trò cảu nuôi thuỷ sản là:
a. 	Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu và làm sạch môi trường nước.
b. 	Chủ yếu để xuất khẩu.
c. 	Đáp ứng nhu cầu cho nhân dân.
10. Tính chất hoá học của nước nuôi thuỷ sản là:
a. 	Niệt độ, độ trong.
b. 	Màu nước, độ PH.
c. 	Các chất khí hoà tan.
d. 	Muối hoà tan, độ PH và các chất khí hoà tan.
Câu 2: Câu hỏi điền khuyết (2đ).
Hãy điền vào chỗ trống với các cụm từ thích hợp: (nước ngọt, tuyệt chủng, khai thác, giảm sút, số lượng, kinh tế)
- Các loài thuỷ sản (1)................. quý hiếm có nguy cơ (2)................. như cá lăng, cá chiên, cá hô, cá tra dầu.
- Năng suất (3)................. của nhiều loài cá bị (4)................. nghiêm trọng.
II. Phần tự luận: (3đ)
1. Nêu đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản. (1đ)
2. Nêu các biện pháp phòng bênh cho tôm, cá. (1,5đ)
3. Với vật nuôi non nhiệt độ chuồng nuôi như thế nào? (0,5đ)
ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 7
Câu 1: Mỗi ý đúng 0,5đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
a
d
d
a
b
d
c
d
a
d
Câu 2: Mỗi ô đúng 0,5đ
(1). Nước ngọt	(2). Tuyệt chủng.
(3). Khai thác	(4). Giảm sút.
II. Tự luận: (3đ)
Câu 1: Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản là:
- Có khả năng hoà tan các chất hữu cơ và vô cơ.
- Khả năng điều hoà chế độ nhiệt của nước.
- Thành phần ôxi thấp và cacbonic cao.
Câu 2: Các biện pháp phòng bệnh cho tôm cá là:
- Thiết kế ao nuôi hợp lí, có hệ thống cấp thoát nước.
- Cần phải tẩy, dọn ao bằng vôi bột.
- Cho tôm cá ăn đầy đủ để tăng sức đề kháng.
Thường xuyên kiểm tra môi trường nước và tình hình hoạt động cảu cá để xử lý kịp thời.
- Dùng thuốc phòng trước mùa tôm cá để phòng ngừa bênh phát sinh.
Câu 3: Với vật nuôi non nhiệt độ chuồng nuôi là:
- Không nóng, không lạnh, phù hợp với từng loại vật nuôi.

File đính kèm:

  • docCN_7_PD.doc