Đề thi kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh 8 - Đề 22

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh 8 - Đề 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: SINH 8 ( 45 phút)
I/ Mục tiêu:
*Kiến thức :
Đánh giá quá trình học tập của HS trong HK II
Giúp HS ôn tập khắc sâu kiến thức các chương : Trao đổi chất và năng lượng , Bài tiết , Da , Thần kinh , Nội tiết .
*Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng làm bài tập , vận dụng kiến thức thực tế cuộc sống vào bài làm .
II/ Ma trận:
Nội dung
Các mức độ nhận biết
Tổng
Nhận biết (40%)
Thông hiểu(40%)
Vận dụng (20%)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TĐC và năng lượng 
Câu1: 
0,25 đ
0,25đ
Bài tiết
Câu 2:
0,25đ
0,25đ
Da
Câu 1.a:
1đ
Câu 3:
0,25đ
Câu 1.b:
1đ
2,25đ
Thần kinh và giác quan
Câu 2:
2đ
Câu 4,5,6: 0,75đ
Câu 3:
2đ
4,75đ
Nội tiết
Câu7,8:
0,5đ
Câu 4:
2đ
2,5đ
Tổng 
0,75đ
3đ
1,25đ
3đ
2đ
10 điểm
III/ Đề:
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: SINH 8 ( 45 phút)
Họ và tên :
Lớp:
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ Trắc nghiệm: ( 0,25 x 8 = 2 điểm) 
Hãy khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng nhất .
Câu 1:Vitamin nào sau đây không tan trong dầu , mỡ :
a. A b. D c. C d. E
Câu 2: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm bài tiết :
a. Oxi b. Mồ hôi c.Nước tiểu d. Khícácbonic
Câu 3: Lớp tế bào chết của Da nằm ở :
a. Lớp bì b. Bên ngoài lớp biểu bì 
c. Lớp mỡ dưới da d. Bên trong biểu bì
Câu 4: Tai ngoài gồm có :
a. Ống tai và chuỗi xương tai b. Màng nhĩ và ống tai
c. Vành tai , ống tai và màng nhĩ d. Ống tai , vành tai và chuỗi xương tai
 Câu 5: Ba lớp màng cấu tạo của cầu mắt từ ngoài vào trong lần lượt là :
a. Màng cứng , màng lưới và màng mạch b. Màng mạch , màng lưới và màng cứng 
c. Màng cứng , màng mạch và màng lưới d. Màng lưới , màng mạch và màng cứng 
Câu 6: Điểm vàng là nơi có :
a. Nhiều tế bào thị giác hình nón b. Nhiều tế bào thị giác hình que
c. Nhiều tế bào thị giác hình que và hình nón d.Không có tế bào hình nón và hình que
Câu 7: Hoocmon oxitoxin do thuỳ sau tuyến yên tiết ra co tác dụng :
a. Gây co bóp tử cung lúc đẻ con b. Kích thích sự tăng trưởng của xương và cơ 
c. Điều hoà lượng glucozo trong máu d. Kích thích sự phát triển và chín của trứng 
Câu 8: Hóocmon kích thích tăng chiều cao do tuyến nào tiết ra :
a. Tuyến tuỵ b. Tuyến giáp c. Tuyến trên thận d. Tuyến yên
B/ Tự luận: 
Câu 1: Nêu chức năng và các biện pháp vệ sinh Da ? (2 đ)
Câu 2: Nêu chức năng của tuỷ sống và chức năng của dây thần kinh tuỷ ?(2đ)
Câu 3: Lập bảng so sánh để phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện?(2 đ)
Câu 4: Giải thích tại sao Hoocmon của tuyến tuỵ có vai trò điều hoà lương đường trong máu?(2đ)
Bài làm
A .Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ghi chú
Đáp án
B. Tự luận:
Câu1: Nêu chức năng và các biện pháp vệ sinh Da :  Câu 2: Nêu chức năng của tuỷ sống và chức năng của dây thần kinh tuỷ :
 Câu 3: Lập bảng so sánh để phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
.
.
Câu 4: Giải thích tại sao Hoocmon của tuyến tuỵ có vai trò điều hoà lương đường trong máu :
IV/ Đáp án và biểu điểm:
A/ Trắc nghiệm: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ghi chú
Đáp án
c
a
b
c
c
a
a
d
B/ Tự luận:
Câu 1: Nêu chức năng và các biện pháp vệ sinh Da ? ( 2 đ)
* Chức năng : ( 1điểm)
-Bảo vệ cơ thể 
-Điều hòa thân nhiệt nhờ hệ thống mao mạch ở lớp bì, tuyến mồ hôi, cơ co chân lông, lớp mỡ và tóc
- Nhận biết các kích thích xúc giác .
-Tham gia hoạt động bài tiết nhờ tuyến mồ hôi ở lớp bì
-Tạo vẻ đẹp cho con người
*Vệ sinh da : ( 1 điểm)
-Phải thường xuyên tắm rửa, thay quần áo và giữ gìn da sạch để chống bệnh ngoài da
-Phải rèn luyện thân thể để nâng cao sức chịu đựng của cơ thể và của da
-Tránh làm da bị xây xát hoặc bị bỏng
-Giử gìn vệ sinh nơi ở và nơi công cộng
Câu 2: Nêu chức năng của tuỷ sống và chức năng của dây thần kinh tuỷ (2đ)
* Chức năng của tủy sống: ( 1đ)
-Tủy sống là trung tâm điều khiển các khản xạ không điều kiện
-Hai bên tủy sống còn phát ra 31 đôi dây thần kinh tủy
*Chức năng của dây thần kinh tủy: (1đ)
-Rễ cảm giác dẫn các xung thần kinh từ các cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh.
-Rễ trước dẫn các xung thần kinh từ trung ưong thần kinh về cơ quan vận động
Câu 3: Lập bảng so sánh để phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:( 2 đ)
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
-Trả lời kích thích tương ứng 
- Bẩm sinh
- Bền vững 
- Có tính chất di truyền
-Mang tính chủng lọai 
- Có số lượng hạn chế
- Cung phản xạ đơn giản
- Trung ương thần kinh nằm ở trụ não và tủy sống
- Trả lời các KT bất kì hay KTcó điều kiện
- Được hình thành trong đời sống và học tập
- Không bền vững 
- Không di truyền 
- Có tính chất cá thể 
- Số luợng không hạn định
- Hình thành đường liên hệ tạm thời
- TWTK chủ yếu có sự tham gia của võ não
Câu 4: ( 2đ)
Giải thích vai trò của Hoocmon do tuyến tuỵ tiết ra có vai trò điều hoà lượng đường trong máu :
- Tuyến tuỵ là tuyến nội ngoại tiết
- Chức năng nội tiết : Tuyến tuỵ tiết HM insulin và glucagon
+ Khí đường huyết tăng HM Insulin giúp biến đổi glucozo thành glycogen ( dự trữ trong gan) làm hạ đường huyết.
+ Khi đường huyết giảm HM Glucagon giúp biến đổi glycogen thành glucozo làm tăng đường huyết .
V/ Kết quả: 
Điểm
1-3,4
3.5- 4,9
5-6,4
6,5-7,9
8-10
>5
Lớp 8.1
Lớp 8.3
Lớp 8.5

File đính kèm:

  • docKT HKII(1).doc
Đề thi liên quan