Đề thi kiểm tra học kỳ II Môn : sinh học khối 6

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ II Môn : sinh học khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Bội Châu ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Người ra : Đỗ Đổng Môn : SINH HỌC KHỐI 6
A/ TRẮC NGHIỆM: (6,5đ)
 I/Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất.(3đ)
 1/Trong các nhóm hoa sau, nhóm hoa nào mọc thành cụm ?: 
 a- Hoa hồng, hoa huệ, hoa ổi. b.Hoa cau, hoa cúc, hoa chanh.
 c-Hoa trang, hoa cúc trắng, hoa cải d. Hoa tra, hoai xoài, hoa vạn thọ. 
 2/Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ là:
 a-Có màu sắc sặc sở, có mật ngọt, có hương thơm. 
 b. Hạt phấn to có gai, đầu nhuỵ có chất dính. 
 c- Bao hoa tiêu giảm, màu sắc không sặc sở, chỉ nhị dài, đầu nhuỵ dài.
 d. Câu a và b đúng. e . Câu a và c đúng
 3Cây thông được xếp vào ngành hạt trần vì:
 a-Thân gỗ , có mạch dẫn. b.Hạt nằm lộ trên các lá noãn
 b.Chúng chưa có hoa. . c. Có giá trị thực tiễn cao.
 4/Nhóm quả nào dưới đây toàn là quả khô ?
 a-Quả cà chua, quả ớt , thìa là, quả chanh. b-Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả mít.
 c- Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả cải.,quả keo. d-Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả táo
 5/Lớp cây hai lá mầm và lớp cây một lá mầm phân biệt nhau ở những đặc điểm:
 a Số lá mầm của phôi. . b. Kiểu rễ, kiểu gân lá . . / c. Số cánh hoa, dạng thân. d. Cả a, b, c đều đúng..
 6/Cơ quan sinh dưỡng của nấm rơm là :
 a- Sợi nấm . b.. Mũ nấm c. Cuống nấm . d.Cả a,b và c đều đúng.
 7Nhóm cây nào dưới đây gây hại cho sức khoẻ con người ?
 a Cây thông, bạch đàn, ca cao. b Thuốc lá, cây bông, phong lan.
 c-Thuốc lá, thuốc phiện, cần sa. d. Cả câu a, b và c đúng. 
 8/ Để hạt nảy mầm tốt cần những điều kiện bên ngoài nào:
 a-Nhiệt độ và độ ẩm thích hợp. b. Đủ không khí, độ ẩm và nhiệt độ thích hợp. c. Đủ không khí,nước.
 9/Cây mọc ở nơi nắng gió, khô hạn lá thường có lớp lông hoặc lớp sáp nhằm:
 a. Để chống nắng, b. Giảm sự thoát hơi nước. c. Để động vật không ăn được.
 10/ Hãy xác định nhóm thực vật bậc thấp trong các nhóm thực vật sau :
 a. Tảo, b. Rêu. c. Quyết . d.Cả a, b và c đúng
 II/Hãy sử dụng những từ thích hợp(Thân , lá ,rễ, cuộn tròn lại, bào tử, mạch dẫn, nguyên tản) để điền vào các chỗ trống sau (2đ)
 Dương xỉ là những cây đã có:.1 .,:..2.:và..3.thực sự.
Lá non cây dương xỉ bao giờ cũng có đặc điểm.4
Khác với cây rêu, bên trong thân và lá dương xỉ đã có.5làm chức năng vận chuyển. Dương xỉ sinh sản bằng6..như cây rêu nhưng khác rêu ở chỗ có hình thành.7. .Cây non mọc ra từ8
 III/ Hãy ghép các nội dung ở cột A(1,2,3..) với các nội dung ở cột B(a,b,c..) cho phù hợp:(1,5đ) 
CỘT A (Các bộ phận)
CỘT B (Phát triển thành)
PHẦN NỐI
1/ Noãn
a. .Hạt
1---
2/ Hợp tử
b. Võ hạt.
2---
3/ Vỏ noãn
c. Quả.
3---
4/ Bộ phận còn lại của noãn
d. Rụng đi, tiêu biến
4---
5/ Bầu nhuỵ.
e. Bộ phận chứa chất dự trữ của hạt
5---
6/ Vòi nhuỵ, đài, tràng.
g. Phôi.
6---
 B/TỰ LUẬN:(3,5đ)
 Câu 1:Hãy cho biết các đặc điểm chung của thực vật hạt kín. (1,5đ)
 Câu 2:Giữa các cơ quan ở cây có hoa có quan hệ với nhau như thế nào về mặt chức năng? Cho ví dụ (1đ)
 Câu 3: Tại sao người ta lại nói:”Rừng cây như một lá phổi xanh” của con người ? (1đ) 	
ĐÁP ÁN
 A/ TRẮC NGHIỆM: (6,5đ)
 Câu I: (3đ) Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,3đ :
 Các câu đúng là: 1c , 2d , 3b ,4c , 5d , 6a , 7c , 8b , 9b , 10a .
 Câu II: (2đ) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25đ
 Các chỗ trống cần điền: 1: Rễ , 5 :Mạch dẫn
 2: Thân	 ; 6 :Bào tử
 3 : Lá	 ; 7 : Nguyên tản
 4 :Cuộn tròn lại ; 8 : Nguyên tản
 Câu III: (1,5đ) Mỗi phần nối đúng được 0,25đ
 1	a	4	e
 2	g	 5 c
 3	b	6	d
 B/ TỰ LUẬN: (3,5đ)
 Câu1: (1,5đ) Học sinh nêu đúng như phần ghi nhớ ở SGK trang 136 
 Câu 2: (1đ ) -Có sự thống nhất về chức năng giữa các cơ quan.Tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến cơ quan khác và toàn bộ cây. (0,5đ)
 -HS lấy ví dụ minh hoạ đúng (0,5đ )
 Câu 3: (1đ) Yêu cầu HS nêu được các ý sau:
 -Thực vật rừng quang hợp nhả khí O2 và nhận khí CO2
	 - Chính vì vậy thực vật giữ cân bằng lượng khí O2 và CO2 trong không khí.
	 - Góp phần điều hoà khí hậu.
	 - Làm giảm ô nhiễm môi trường
 **************************************************************************

File đính kèm:

  • docSI-6-PBC.doc
Đề thi liên quan