Đề thi kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học – khối 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học – khối 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Hiệp ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II (2009 – 2010) Lớp:.. Môn: sinh học – khối 8 Họ và tên: . Thời gian: 45 phút. Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm bằng số Điểm bằng chữ A /TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) I/ EM HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: (2đ) Câu 1: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: a/ Ống đái. b/ Ống dẫn nước tiểu. c/ Bóng đái. d/ Hai quả thận. Câu 2: Da có chức năng là gì?: a/ Tiếp nhận kích thích. b/ Bài tiết mồ hôi. c/ Bảo vệ cơ thể. d/ Cả a, b và c. Câu 3: Không nên nhịn tiểu lâu vì: a/ Làm tăng các vi khuẩn gây bệnh. b/ Tăng khả năng tạo thành nước tiểu. c/ Tăng khả năng tạo sỏi thận. d/ Cả a và b đúng Câu 4: Vitamin có vai trò gì đối với hoạt động sinh lý của cơ thể: a/ Không cung cấp năng lượng cho cơ thể. b/ Cung cấp năng lượng và hoạt động sống cho cơ thể. c/ Tham gia vào cấu trúc nhiều hệ enzim, xúc tác các phản ứng trong cơ thể. d/ Là thành phần cấu trúc của hệ enzim. Câu 5: Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là: a/ Dây thần kinh. b/ Nơron. c/ Trung ương thần kinh. d/ Sợi trục. Câu 6: Chức năng của tuyến sinh dục là: a/Tham gia điều hoà canxi trong máu. b/Tiết hoocmôn sinh dục. c/ Điều hoà lượng đường huyết trong máu. d/ Tiết nhiều dịch tiêu hoá. Câu 7: Insulin có tác dụng: a/ Làm hạ đường huyết. b/ Làm tăng đường huyết. c/ Làm tăng lượng canxi. d/ Làm giảm lượng canxi. Câu 8: Phản xạ có điều kiện có thể mất đi là do: a/ Không được củng cố thường xuyên. b/ Thường xuyên dùng quá nhiều. c/ Được hình thành trong đời sống cá thể. d/ Cả a và b. II/ CHỌN CÁC CỤM TỪ SAU VÀ ĐIỀN VÀO CHỔ TRỐNG CHO THÍCH HỢP: (2đ) Âm đạo, tinh trùng, nuôi dưỡng thai, ống dẫn trứng, tử cung, sản sinh trứng. “ Cơ quan sinh dục nữ gồm: buồng trứng, ống dẫn trứng, . và âm đạo. Trứng rụng theo .. đến tử cung. Tử cung là nơi trứng đã thụ tinh phát triển thành thai và .. . Âm đạo là nơi tiếp nhận Và đường ra của trẻ khi sinh.” III/GHÉP NỘI DUNG Ở CỘT 1 VỚI CỘT 2 VÀ GHI KẾT QUẢ VÀO CỘT 3:(2đ) CỘT 1 CỘT 2 CỘT 3 1/ Tinh hoàn 2/ Ống dẫn tinh 3/ Túi tinh 4/ Tuyến tiền liệt a/ Tiết dịch để hoà với tinh trùng tạo ra tinh dịch. b/ Nơi sản xuất tinh trùng c/ Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh d/ Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng. 1.. 2.. 3.. 4.. B /TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: Nguyên nhân dẫn tới những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam và nữ là gì? Trong những biến đổi đó, biến đổi nào là quan trọng cần lưu ý? (3đ) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 2: Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là gì? Và việc bài tiết chúng do các cơ quan nào đảm nhiệm? (1 điểm) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC KHỐI 8 A – TRẮC NGHIỆM: (6Đ) I - CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: (2đ) - mỗi câu đúng 0,25 đ 1d 2d 3c 4c 5b 6b 7a 8a II- CHỌN CÁC CỤM TỪ ĐIỀN VÀO CHỔ TRỐNG: (2đ) mỗi câu đúng 0,5đ 1. Tử cung 2. ống dẫn trứng. 3. Nuôi dưỡng thai. 4. tinh trùng. III- GHÉP CỘT: (2đ) mỗi câu đúng 0,5đ 1b 2c 3d 4a B – TỰ LUẬN: (4Đ) Câu 1: - Nguyên nhân do: (2đ) + Các tế bào kẽ trong tinh hoàn tiết hoocmôn sinh dục nam (testôstêrôn) + Các tế bào nang trứng tiết hoocmôn sinh dục nữ (ơstrôgen) à Chính các hoocmôn này gây nên những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì. - Trong đó, biến đổi quan trọng cần lưu ý là những dấu hiệu chứng tỏ đã có khả năng sinh sản (xuất tinh lần đầu ở nam, hành kinh lần đầu ở nữ) - (1đ) Câu 2: (1đ) + Phổi à C02 + Thận à Nước tiểu + Da à Mồ hôi. GVBM NGUYỄN THỊ PHỤNG ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKII - MÔN SINH NĂM HỌC 2009 – 2010 ssssssssssssss 1/ Em hãy cho biết vitamin có vai trò gì đối với hoạt động sinh lý của cơ thể? 2/ Thế nào là bữa ăn hợp lý, có chất lượng? Cần làm gì để nâng cao chất lượng bữa ăn trong gia đình? 3/ Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể? Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo ra sao? 4/ Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì? Sự thải nước tiểu diễn ra như thế nào? 5/ Da có cấu tạo như thế nào? Chức năng của da ra sao? 6/ Nêu cấu tạo và chức năng của trụ não, tiểu não và não trung gian? 7/ Cận thị là do đâu? Làm thế nào để nhìn rõ? Tại sao người già phải đeo kính lão? 8/ Phân biệt PXCĐK và PXKĐK? Tiếng nói và chữ viết có vai trò gì trong đời sống con người? 9/ Nêu rõ ý nghĩa sinh học của giấc ngủ? Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì? 10/ Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? Cho biết vai trò và tính chất của hoocmôn? 11/ Trình bày chức năng của hoocmôn tuyến tuỵ và vai trò của tuyến trên thận? 12/ Trính bày chức năng của tinh hoàn và buồng trứng? 13/ Nguyên nhân dẫn tới những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam và nữ là gì? Trong những biến đổi đó, biến đổi nào là quan trọng cần lưu ý? 14/ Tuyến sinh dục có chức năng quan trọng là gì? GVBM NGUYỄN THỊ PHỤNG
File đính kèm:
- Sinh 8 HKII 2009 2010.doc