Đề thi kiểm tra học kỳ II năm học 2013 – 2014 môn toán

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ II năm học 2013 – 2014 môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 Năm học 2013 – 2014
Môn :
TOÁN
Lớp :
7
 
Người ra đề :
 Ngô Đức Thông 
Đơn vị :
THCS MỸ HOÀ 

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số điểm: 10
Chủ đề 1: Thống kê

Hiểu về dấu hiệu
Lập bảng tần số, tính số TB cộng


Số tiết: 
 10
Số điểm: 
 1.5


Sc: 1

Sđ: 
 
 0.5
Sc:2
Sđ: 
 1.0


Sc:3
Sđ
 
 1.5
Chủ đề 2: Biểu thức đại số
Đa thức 
Tìm bậc,
Tính giá trị 
Phép tính đa thức một biến
Nghiệm của đa thức

Số tiết: 
 20
Số điểm: 
 3.5
Sc: 1

Sđ
 0,5
Sc: 2

Sđ
 1,0
Sc:1

Sđ
 1.0
Sc:1

Sđ
 
1,0
Sc:5
 Sđ
 
 3.5
Chủ đề 3: Tam giác
Nhận biết hai tam giác bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau
Vận dụng đường trung trực 


Số tiết: 
 14
Số điểm: 
 1,5


Sc: 1

Sđ
 1.0
Sc:1


Sđ:
 
0.5 


Sc:2
Sđ
 
 1,5
Chủ đề 4 
Quan hệ các yếu tố của tam giác
Các đường đồng quy trong tam giác
Liên hệ góc và cạnh đối diện trong tam giác
Hình vẽ 
Góc và cạnh đối diện, đường vuông góc; đường xiên góc;
Vận dụng hai tam giác bằng nhau
Góc và cạnh đối diện, đường vuông góc; đường xiên góc;

Số tiết: 
 24
Số điểm: 
 3.5

Hình 
Sđ
 0,5
Sc: 1
Sđ
 0,75
Sc:1

Sđ: 
 
1.25
Sc:1

Sđ: 
 
 1,0
Sc:3 
 Sđ
 
 3.5
TỎNG KẾT
Số tiết: 
 68
Số điểm: 
 10.0
Sc: 1

Sđ 
 1.0
Sc: 5


Sđ:
 
 3.25 
Sc: 5
Sđ:
 
3.75 
Sc: 2

Sđ:
 
 2,0 
Sc: 13
 
 10.0

 






Phòng GD và ĐT 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Đại Lộc
 Năm học 2013 -2014
Đề chính thức


Môn : Toán − Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1.(1,5 điểm) 
 Điểm kiểm HK II môn Toán của một lớp 7 ghi trong bảng sau:
8 7 5 6 6 4 5 2 6 3 6 5 8 10 7 6 9 2 10 9 
 5 6 7 8 6 9 4 4 7 2 3 7 6 5 5 6 7 8 9 10
 a) Dấu hiệu ở đây là gì?
 b) Lập bảng “tần số” 
 c) Tính số trung bình cộng.
Câu 2.(1,5 điểm) 
 a) Chỉ ra các đa thức trong các biểu thức sau: 7x2y5 – 2x ; ; 2014; 
 b) Tìm bậc của các đa thức sau: x2y2 + xy3 + 1; x2 + 3x + 5 
 c) Tính giá trị của biểu thức M = 2x2 + y3 tại x = −1 ; y = − 2 .
Câu 3.(2,0 điểm)
 
 2) Cho hai đa thức: P(x) = x4 – 2x2 + 3x − 10
 Q(x) = 4x2 – x4 – 2x + 9 
 a) Tính M(x) = P(x) + Q(x)
 b) Tính M(− 1) ; M(0,5) . Suy ra nghiệm của đa thức M(x) 
Câu 4.(1,5 điểm) Ở hình vẽ, có H là trung điểm của BD, AD // BC , AC ^ BD tại H 
 a) Chứng minh AHD = CHB
 b) Chứng minh AB = AD.
 
Câu 5.(3,5điểm) 
 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường cao AH. Đường phân giác CD cắt AH tại O. 
Chứng minh OB < OC 
Qua O vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E. Chứng minh OE = OE 
So sánh OA và OH ; HD và OH
 
−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 HKII( Năm học 2011 − 2012)
Câu
Câu 
Nội dung 
Điểm
1
 

1,5

 a
+Dấu hiệu : Điểm kiểm tra một tiết của mỗi học sinh lớp 7 A
0,5

b
+ Bảng tần số :
0,5

c
+ Tính số trung bình cộng 
0,5
2
 

1,5

a
Chỉ đúng mỗi đa thức ( 0,25đ)
0,5

b
Tính đúng bậc mỗi đa thức (0,25đ)
0,5

c
Thay số vào biểu thức (0,25đ). Tính đúng (0,25đ)
0,5
3


2

a
Tính dúng M(x)
1,0

b
Tính đúng M(−1) = 0; M(0,5) = 0, 
Suy ra x = −1, x = 0,5 là nghiệm 
0,5
0,5
4

Ở hình vẽ, có H là trung điểm của BD, AD // BC , AC ^ BD tại H 
1,5

a
HD = HB (gt)
 ( AC ^ BD)
 ( AD//BC, slt)
AHD = CHB ( g.c.g)
0,25
0,25
0,25
0,25

b
Chứng minh AC là đường trung trực của BD
Suy ra AB = AD
0,25
0,25
5


3,5


+ Hình : 0,5đ
 








a
AB < AC (gt) Þ HB < HC Þ OB < OC ( đường xiên và hình chiếu )
0,75

b
Chứng minh 
Chứng minh D OHC = D OEC Þ OH = OE
0,25
1

c
OE ^ AC Þ OA > OE và OH = OE Þ OA > OH
Chứng minh góc DOH tù Þ HD > OH 
0,5
0,5
Ghi chú : −Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào thang điểm của câu đó một cách hợp lí để cho điểm 
 − Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ
 

File đính kèm:

  • docTO72_MH2.doc
Đề thi liên quan