Đề thi kiểm tra khảo sát đầu năm năm học 2013 - 2014 môn : toán - lớp 4 thời gian : 40 phút

doc47 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi kiểm tra khảo sát đầu năm năm học 2013 - 2014 môn : toán - lớp 4 thời gian : 40 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2013 - 2014
Môn : Toán - lớp 4
Thời gian : 40 phút
 Bài 1: ( 3điểm ) Đặt tính rồi tính:
 7215 + 14231 	13019 x 2 	 	24640 : 8
 Bài 2( 3 điểm ) : Tính giá trị biểu thức: 
 375 – 65 : 5 	6 x ( 85 – 5)
 Bài 3: ( 1 điểm) Điền kết quả vào chỗ chấm
30 m 5cm = ……… cm. 
 Bài 4 ( 3 điểm ) : Một đàn vịt có 56 con, trong đó có số vịt ở trên bờ. Hỏi có bao nhiêu con vịt đang bơi dưới ao?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM 
Khối : 4
Môn: Toán
Câu 1: (3 điểm)
	- Mỗi phép tính có kết quả đúng được 1 điểm
+
7215
x 
13019 
24640 
 8
14231
2
 064
3080
21446
26038
 00
 0
Câu 2: ( 3 điểm)
	Mỗi giá trị của mỗi biểu thức đúng được 1,5 điểm.
	375 - 65 : 5 = 310 : 5 	6 x ( 85 - 5) = 6 x 80
	 = 62	 = 480
Câu 3: ( 1 điểm) Điền 3005 cm cho 1 đ	
Câu 4: ( 3 điểm )	
Học sinh tóm tắt bài đúng cho 0,5 điểm, ghi đáp số đúng cho 0,5 điểm
Tính đúng số vịt trên bờ cho 1 điểm
Tính đúng số vịt dưới ao cho 1 điểm	
	Số vịt ở trên bờ là: 	56 : 7 = 8 ( con)
	Số vịt đang bơi dưới ao là :	56 - 8 = 48 (con)
	Đáp số: 48 Con
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2013 - 2014
 Môn : Tiếng việt - lớp 4
 Thời gian : 40 phút
I - Luyện từ và câu( 3 điểm )
 Hãy đặt các câu hỏi: Khi nào? Baogiờ? Như thế nào? Vì sao? 
Cho phù hợp với các bộ phận câu được gạch chân.
a, Mùa hè, hoa phượng nở.
b, Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ vô lý quá.
II - Chính tả( nghe - viết ) (3 điểm)
Bài : Mười năm cõng bạn đi học.
( Sách Tiếng Việt 4 , tập 1, trang 16 )
III- Tập làm văn.( 4 điểm )
Viết một đoạn văn ngắn ( 8 – 10 câu ) nói về một lễ hội ở quê em.
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 4
I . Luyện từ và câu : ( 3 điểm ) mỗi câu a, b, học sinh đặt câu hỏi đúng cho 1,5 điểm
a, Khi nào hoa phượng nở?
b, Cả lớp cười ồ lên vì sao?
 II. Chính tả : (3 điểm)
Học sinh viết đúng đoạn văn không sai lỗi chính tả 3 điểm, sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
III. Tập làm văn: (4 điểm)
Học sinh viết một đoạn văn hoàn chỉnh được 4 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2013 - 2014
 Môn : Toán - lớp 3
 Thời gian : 40 phút
Bài 1: (4điểm ) Đặt tính rồi tính : 
 351 + 46 405 + 263 589 – 35 684 - 315 
Bài 2: (1điểm) Cho các số: 215; 671; 359; 498. Hãy viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3:(2 điểm) Tìm X
a) x - 15 = 17
 b) x x 3 = 12
Bài 4:(3điểm) Học sinh lớp 3A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng 7 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM 
Khối : 3
Môn: Toán
Bài 1: (4 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 1 điểm
Bài 2: (1 điểm)
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn đúng cho 1 điểm.
Bài 3: (2 điểm)
Tìm X đúng của mỗi phép tính cho 1 điểm
 a) x - 15 = 17
 x = 17 + 15
 x = 32
 b) x x 3 = 12
 x = 12 ; 3
 x = 4
Bài 4 (3 điểm)
Tóm tắt đúng cho 0,5 điểm Bài giải
Viết câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Lớp 3A có số học sinh là:
Viết phép tính đúng cho 1,5 điểm 7 x 5 = 35 ( học sinh)
Viết đáp số đúng cho 0,5 điểm Đáp số : 35 học sinh
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2013 - 2014
 Môn : Tiếng Việt - lớp 3
 Thời gian : 40 phút
I Luyện từ và câu( 3 điểm )
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân.
a, Con chim trong lồng bị chết vì đói và khát.
b, Chúng em chăm sóc vườn hoa
II- Chính tả ( nghe - viết ) (3 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết 1 đoạn trong bài tập đọc “ Người lính dũng cảm. viết từ Viên tướng khoát tay….. đến hết. (SGK tiếng việt 3, tập 1, trang 39)
III- Tập làm văn: ( 4 điểm)
 Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 5 câu ) Kể về một người bạn thân của em.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM 
Khối : 3
Môn: Tiếng việt
I - Luyện từ và câu (3điểm)
Đặt đúng câu hỏi cho bộ phận được gạch chân của mỗi phần cho 1,5 điểm 
II- Chính tả (3điểm) .
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức chính tả( 3đ )
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,25 đ
*Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng hoặc sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn… trừ 1đ toàn bài
III – Tập làm văn (4 điểm)
Viết một đoạn văn hoàn chỉnh kể về 1 người bạn thân cho 4 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2013 - 2014
 Môn : Tiếng Việt - lớp 2
 Thời gian : 40 phút
Bài 1: Chính tả( nghe - viết ) (6 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “ Quyển sách mới” trang 163, Tiếng việt 2, viết cả bài
Bài 2: ( 1,5 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp 
bố em
hát rất hay
cô giáo
thổi rì rào
ngọn gió
là bác sĩ
Bài 3: (1,5điểm)
Điền vần iêng, iên, uyên?
Thuyền ngủ bãi
Bác th….. ngủ rất lạ
Chẳng chịu trèo lên giường
Úp mặt xuống cát vàng
Ngh…. tai về phía b…..
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào các dòng sau:
 a, Ve tranh b, Ngo lời
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT 2
Bài 1: Chính tả (6điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng hình thức bài chính tả cho 6 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,25điểm
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng hoặc sai về độ cao , khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn…. trừ 1 điểm toàn bài 
Bài 2: (1,5 điểm)
 Nối đúng mỗi phần cho 0,5 đ
Bài 3: (1,5 điểm)
- Điền đúng mỗi vần cho 1 điểm 
- Bác thuyền, nghiêng tai, phía biển.
Bài 4: (1 điểm) Điền đúng các dấu của mỗi phần cho 0,5điểm
 a,Vẽ tranh b, Ngỏ lời
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2013 - 2014
 Môn : Tiếng Việt - lớp 5
 	 Thời gian : 40 phút
I. Luyện từ và câu: (3 điểm)
 Câu 1: (1,5 điểm):
Tìm 3 từ cùng nghĩa vời từ : “ Dũng cảm”.
Câu 2: (1,5 điểm):
Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ, các câu sau:
 Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, An đã vượt lên đầu lớp.
II. Chính tả: ( 3 điểm) 
 Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Dòng kinh quê hương” (SGK TV 5 – T1 tr 65).
II. Tập làm văn: (5 điểm).
 Em hãy tả một con vật mà em yêu quý nhất.
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2013 - 2014
 Môn : Toán - lớp 5
 	 Thời gian : 40 phút
 Bài 1: (4 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 518946 + 72529 	b) 435260 – 82753;	
c) 273x 23;	 d) 2520: 12
Bài 2: (2 điểm ) Tìm x: 
a) 	b) 
Bài 3 : (1,5 điểm ) Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
	;	;	
 Bài 4: ( 2,5 điểm) Tổng số tuổi của hai mẹ con 45 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? 
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 5
I. Luyện từ và câu: (3 điểm).
Bài 1: (1,5 diểm) . Tìm được 3 từ cùng nghĩa với từ “Dũng cảm” mỗi từ cho 0,5 đ
Có thể là: Can đảm, gan dạ, gan góc, anh hùng.
Bài 2: (1,5 điểm).
Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
 Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù,/ An / đã vượt lên đầu lớp.
 	TN	 CN	 VN
II- Chính tả (3điểm) .
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức chính tả( 3đ )
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,25 đ
*Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng hoặc sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn… trừ 1đ toàn bài
III . Tập làm văn (4 điểm)
- Mở bài: (1 điểm)
- Thân bài: (2 điểm)
- Kết bài: (1 điểm)
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 5
2520
12
 12
210
 00 
 237
 23
 711
 474
 5451
Bài 1. (4 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 1 điểm
x
-
+
Bài 2. (2 điểm) Thực hiện đúng, hợp logic mỗi phép tính được 1 điểm
	a) 	 b) 
Bài 3. (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ
	;	
Bài 4: ( 2,5 điểm) 
 Tóm tắt (0,25 đ) Bài giải 
 Tổng số phần bằng nhau là : (0,25 đ)
 2 + 7 = 9 (phần) 	(0,5điểm)
 Tuổi con là: ( 0,25 đ)
 (45 : 9) x 2 = 10 (tuổi) 	 (0,5điểm)
 Tuổi mẹ là: (0,25 đ)
 45 - 10 = 35 (tuổi) 	 (0,5điểm)
 Đáp số: Con: 10 tuổi (0,25điểm)
 Mẹ: 35 tuổi
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2009 - 2010
Môn : Toán - lớp 4
Thời gian : 40 phút
Bài 1: ( 1điểm )
a, Viết số liền trước của số 70450, viết số liền sau của số : 21309.
b, Viết các số : 83507, 69134, 78507, 69314 theo thứ tự từ bé đến lớn. 
Bài 2: ( 4điểm ) . Đặt tính rồi tính.
65493 - 2486 4035: 8
86127 + 4258 4216 x 5
Bài 3: ( 2điểm ) Tìm X
a, X x 2 = 9328 b, X : 2 = 436.
Bài 4: ( 3điểm ) 
Có 63 cái cốc được xếp đều vào 7 hộp . Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được bao nhiêu hộp như thế ?
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 4
`Bài 1: (1điểm) mỗi phần a, b đúng cho 0,5 điểm
a, Số liền trước số 70450 là : 70449
b, Số liền sau số 21309 là : 21310
Bài 2: (3điểm) mỗi phép tính đúng cho 0,75điểm 
 86127	65493	4216	4035 8__
 + 4258 _ 2486 x 5 035 504
 90385 63007 21080 3 
 Bài 3: (3điểm) học sinh tính đúng mỗi câu cho 1,25 điểm, thử lại 0,25 điểm
a, X x 2 = 9328 b, X : 2 = 436
 X = 9328 : 2 X = 436 x 2
 X = 4664 X = 872
TL: 4664 x 2 = 9328 TL: 872 : 2 = 436
Bài 4: (3điểm)
Học sinh tóm tắt bài đúng cho 0,5 điểm, ghi đáp số đúng cho 0,5 điểm
Tính đúng một hộp cho 1 điểm
Tính đúng số hộp cho 1 điểm
Tóm tắt : 63 cốc 7 hộp 
 4572 cốc ? hộp
 Giải:
Một hộp có số cốc là:
63 : 7 = 9 ( cái cốc )
4572 cốc xếp được số hộp là:
4572 : 9 = 508 ( hộp )
 Đ/S : 508 ( hộp )
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2009 - 2010
Môn : Tiếng việt - lớp 4
Thời gian : 40 phút
I - Luyện từ và câu( 3 điểm )
 Hãy đặt các câu hỏi: Khi nào? Baogiờ? Như thế nào? Vì sao? 
Cho phù hợp với các bộ phận câu được gạch chân.
a, Ê- đi- xơn làm việc miệt mài suốt ngày đêm.
b, Mùa hè, hoa phượng nở.
c, Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ vô lý quá.
II - Chính tả( nghe - viết ) (3 điểm)
Bài : Mười năm cõng bạn đi học.
( Sách Tiếng Việt 4 , tập 1, trang 16 )
III- Tập làm văn.( 4 điểm )
Viết một đoạn văn ngắn ( 8 – 10 câu ) nói về một lễ hội ở quê em.
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 4
I . Luyện từ và câu : ( 3 điểm ) mỗi câu a, b, c học sinh đặt câu hỏi đúng cho 1 điểm
a, Ê-đi-xơn làm việc như thế nào?
b, Khi nào hoa phượng nở?
c, Cả lớp cười ồ lên vì sao?
 II. Chính tả : (3 điểm)
Học sinh viết đúng đoạn văn không sai lỗi chính tả 3 điểm, sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
III. Tập làm văn: (4 điểm)
Học sinh viết một đoạn văn hoàn chỉnh được 4 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2009 - 2010
Môn : Tiếng việt - lớp 3
Thời gian : 40 phút
I Luyện từ và câu( 3 điểm )
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân.
a, Con chim sơn ca trong lồng bị chết vì đói và khát.
b, Chúng em chăm sóc vườn hoa.
c, Vì mải chơi, đến mùa đông Thỏ không có gì để ăn.
II- Chính tả ( nghe - viết ) (3 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết 1 đoạn trong bài tập đọc “ Người lính dũng cảm. viết từ Viên tướng khoát tay….. đến hết. (SGK tiếng việt 3, tập 1, trang 39)
III- Tập làm văn: ( 4 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 5 câu ) Kể về một người bạn thân của em.
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT 3
I - Luyện từ và câu (3điểm)
Đặt đúng câu hỏi cho bộ phận được gạch chân của mỗi phần cho 1 điểm 
II- Chính tả (3điểm) .
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức chính tả( 3đ )
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,25 đ
*Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng hoặc sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn… trừ 1đ toàn bài
III – Tập làm văn (4điểm)
Viết một đoạn văn hoàn chỉnh kể về 1 người bạn thân cho 4 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2009 - 2010
Môn : Toán - lớp 3
Thời gian : 40 phút
Bài 1: (1 điểm)
Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
, 816, 671, 716, 861
Bài 2: (3 điểm) Đặt tính rồi tính.
a, 581 + 235 b, 684 - 315 c, 937 + 54
Bài 3: (2 điểm) Tìm X.
a, X : 3 = 6 b, 5 x X = 30
Bài 4: (3 điểm)
Một cửa hàng ngày đầu bán được 265m vải. Ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 26m vải. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Bài 5: (1 điểm)
Trong hình vẽ có : 
a, Mấy hình tam giác?
b, Mấy hình tứ giác?
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 3
Bài 1: (1 điểm)
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn đúng cho 1 điểm.
Bài 2: (3 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 1 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Tìm X đúng của mỗi phép tính cho 1 điểm
a, X : 3 = 6 b, 5 x X = 30
 X = 6 x 3 X = 30 : 5
 X = 18 X = 6
Bài 4 (3 điểm)
Giải:
Ngày thứ hai cửa hàng đó bán được số mét vải là:
- 26 = 239(m)
 Đ/S : 239 (m)
Tóm tắt đúng cho 0,5 điểm
Viết câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Viết phép tính đúng cho 1,5 điểm
Viết đáp số đúng cho 0,5 điểm
Bài 5: (1 điểm)
 - Tìm được hai hình tam giác cho 0,5 điểm.
 - Tìm được 4 hình tứ giác cho 0,5 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2009 - 2010
 Môn : Tiếng Việt - lớp 5
 	 Thời gian : 40 phút
I. Luyện từ và câu: (5 điểm)
 Câu 1: (1điểm):
Tìm 4 từ cùng nghĩa vời từ : “ Dũng cảm”.
Câu 2: (1 điểm):
Đặt một câu có chứa từ gần nghĩa vừa tìm được ở bài tập 1.
Câu 3: (3 điểm):
Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ, các câu sau:
a, Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, An đã vượt lên đầu lớp.
b, Trước rạp người ta dọn dẹp sạch sẽ, sắp một hàng ghế dài.
II. Tập làm văn: (5 điểm).
Em hãy tả một con vật mà em yêu quý nhất.
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 5
I. Luyện từ và câu: (5 điểm).
Bài 1: (1 diểm) . Tìm được 4 từ cùng nghĩa với từ “Dũng cảm”
Có thể là: Can đảm, gan dạ, gan góc, anh hùng.
Bài 2: (1điểm) Đặt câu có chứa một từ ở bài 1 cho 1 điểm
Bài 3: (3 điểm).
Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
a, Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, An đã vượt lên đầu lớp.
 	TN	 CN	 VN
b, Trước rạp, người ta dọn dẹp sạch sẽ, sắp một hàng ghế dài.
 TN CN VN
II. Tập làm văn (5 điểm)
- Mở bài: (1,5 điểm)
- Thân bài: (3điểm)
- Kết bài: (1,5 điểm)
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2009 - 2010
 Môn : Toán - lớp 5
 	 Thời gian : 40 phút
 Bài 1: (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a, 17 896 + 9 789	b, 103 201 - 99 876
c, 1 342 x 567	d, 196 992 : 342
Bài 2: (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a, 87 458 - 532 x 135	b, 2 459 x 208 + 151 281 : 39
Bài 3: (2 điểm): tìm X:
a, 7 - X = 1 + 2
 8 	 4 4
b, 3 - X = 1 : 1 
 11 5 7 
Bài 4: (4 điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi là 480 m. Chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 5
Bài 1: ( 2 điểm ) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a, 27685 c, 772992
b, 3325 d, 576
Bài 2: (2điểm) mỗi ý đúng cho 1điểm
a, 87458 - 532 x135 b, 2459 x 208 + 151281 : 39
 = 87458 - 71820 = 511472 + 3879
 = 15638 = 515351
Bài 3 : ( 2điểm ) mỗi ý đúng cho 1 điểm 
a, X = 1 b, X = 77
 8 15
Bài 4 : ( 4điểm)
Tính được nửa chu vi: 480 : 2 = 240(m) cho 0,5điểm
Tính được chiều rộng bằng 96(m) cho 1điểm
Tính được chiều dài bằng 144(m) cho 1điểm
Tính được diện tích bằng 13824 (m2) cho 1điểm
Đáp số 13824 (m2) cho 0,5điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2009 - 2010
 Môn : Tiếng Việt - lớp 2
 	 Thời gian : 40 phút
Câu 1: Chính tả( nghe - viết ) (5điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “ Quyển sách mới” trang 163, Tiếng việt 2, viết cả bài
Bài 2: (3điểm)
Điền vần iêng, iên, uyên?
Thuyền ngủ bãi
Bác th….. ngủ rất lạ
Chẳng chịu trèo lên giường
Úp mặt xuống cát vàng
Ngh…. tai về phía b…..
Bài 3: (2điểm) Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào các dòng sau:
a, Ve tranh c, Ngo lời
b, Ve đẹp d, Ngo vắng
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT 2
Bài 1: Chính tả (5điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng hình thức bài chính tả cho 5điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,25điểm
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng hoặc sai về độ cao , khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn…. trừ 1 điểm toàn bài 
Bài 2: (3điểm)
- Điền đúng mỗi vần cho 1 điểm 
- Bác thuyền, nghiêng tai, phía biển.
Bài 3: (2điểm) Điền đúng các dấu của mỗi phần cho 0,5điểm
 a,Vẽ tranh c, Ngỏ lời
 b, Vẻ đẹp d, Ngõ vắng
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2014 - 2015
 Môn : Toán - lớp 2
 	 Thời gian : 40 phút
Bài 1: (2điểm) Đặt tính rồi tính: 
36 + 12	65 + 22	39 - 16
48 - 36	87 - 65	52 + 25
Bài 2: (2điểm) Tính 
23 + 2 + 1 = 40 + 20 + 1 =
Bài 3: (3điểm) 
>
<
=
 32 + 7 …... 40	32 + 14…... 14 + 32
 45 + 4 …... 54 + 5	69 - 9 ……96 - 6
 55 - 5 …... 40 + 5	57 - 1 …… 57 + 1
Bài 4 : (2điểm)
 Dũng có 45 viên bi . Dũng cho Nam 13 viên bi.Hỏi Dũng còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài 5: (2điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a, Số liền trước số 90 là số…..
b, Số liền sau số 50 là số…...
c, 82 = …... + 80
d, 85 = 55 +…
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 2
Bài 1: (2điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5điểm
Bài 2: (2điểm)
Làm đúng mỗi phép tính cho 1điểm
Bài 3: (3điểm)
Điền đúng dấu vào mỗi phép tính cho 0,5điểm
Bài 4: (2điểm)
Tóm tắt bài cho 0,25điểm
Trả lời đúng câu hỏi cho 0,25điểm
Giải đúng phép tính cho 1điểm
Ghi đúng đáp số cho 0,5điểm
Giải:
Dũng còn lại số bi là :
45 – 13 = 32 ( viên bi )
 Đáp số : 32 ( viên bi )
Bài 5: ( 2 đ ) Điền đúng số thích hợp vào mỗi ô trống cho 0,5 đ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán - lớp 2
 Thời gian : 40 phút
 Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 
 43 + 15	45 – 32 	31 + 26	84 – 34
 Bài 2. ( 2 điểm) Tính : 
43 + 36 - 17 =	46 cm - 34 cm + 15 cm =	
Bài 3: Tính nhẩm (2 điểm)
 50 + 9 =	48 – 10 =
 38 + 0 =	67 – 7 =
Bài 4 . ( 2 điểm) Đàn gà có 12 con .Đàn vịt có 36 con .Hỏi cả hai đàn có tất cả bao nhiêu con ?
 Bài 5 ( 2 điểm) Hỡnh vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng ?
 Kể tên các đoạn thẳng .
 A B
 D C
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 2
 Bài 1( 2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép cho 0,5đ
 43 45 31 84
 + - + -
 15 32 26 34
 58 13 57 50 
Bài 2. ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 1 đ
43 + 36 - 17 =	62	46 cm - 34 cm + 15 cm = 27	
Bài 3: Tính nhẩm (2điểm) Tính đúng mỗi phép tímh cho 0,5đ
 50 + 9 =	59	48 – 10 = 38
 38 + 0 =	38	67 – 7 = 60
Bài 4. (2 điểm)
Bài giải
Cả hai đàn có tất cả là. (0,5 điểm)
12 + 36 = 48 (con) (1 điểm)
Đáp số: 48 con  (0,5 điểm)
Bài 5. (2 điểm) Nêu được đoạn thẳng cho 1đ
 Kể tên được các đoạn thẳng cho 1đ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán - lớp 3
 Thời gian : 40 phút
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 74 + 19 	95 – 45 	 345 + 422 	 789 – 657
Bài 2 . (1 điểm) Tỡm x:
 a) x : 3 = 6	b) 5 x X = 35
Bài 3 .(3 điểm) a) Viết các số sau:
 - Bảy trăm bốn mươi.
 - Sáu trăm sáu mươi ba.
 - Hai trăm mười chín.
 - Ba trăm bốn mươi lăm.
b) Viết các sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
 345 ; 458; 265 ; 397.
Bài 4. (2 điểm) 
 Con gấư ngặng 213 kg, con sư tử nặng hơn con gâứu 28 kg . Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki - lô - gam ?
Bài 5 .(2 điểm): Trong hình vẽ bên có:
 a) Mấy hình chữ nhật ?
 b) Mấy hình tam giác? 
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 3
Bài 1. (2 đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
+
- 
- 
+
 	74	95	345	789
	19	45	422	657	
	93	50	767	132
Bài 2.(2đ) : Tỡm đúng x môi phép tính ch 1đ 
	a) X : 3 = 6	b) 5 x X = 35
	X = 6 x 3 	X = 35 : 5
	X = 18	X = 7 
Bài 3 . a) 2đ Viết đúng mỗi số cho 0,5đ
- 714
- 663
- 259
- 345
b) 1đ Viết đúng thứ tự từ bé đến lớn mỗi số cho 0,25đ.
265 ; 345 ; 397 ; 458 . 
Bài 4 (2 đ) Bài giải
 Con sư tử nặng là: (0,5đ) 
 213 + 28 = 241 (kg) (1đ)
 Đáp số : 241 kg (0,5đ)
Bài 5. (2đ) a) HS nêu được số hỡnh chữ nhật cho 1đ
 b) HS nêu được số tam giác cho 1đ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán - lớp 4
 Thời gian : 40 phút
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết số liền trước của số 70450, viết số liền sau của số 21309 .
b) Viết cỏc số: 83507; 69134, 78507, 69314 theo thứ tự từ bộ đến lớn.
Bài 2 :( 2 điểm) Đặt tính rồi tớnh.
12 936 x 3
4575 : 3
Bài 3: ( 2 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a) 45050 + 31568 : 4
b) 81025 - 12071 x 5
Bài 4: (3 điểm) Mẹ có 2350 quả cam và đã bán được 702 quả cam. Số cam còn lại được xếp đều vào các giỏ, mỗi giỏ xếp được 8 quả cam. Hỏi có ít nhất bao nhiêu giỏ thì chứa hết số cam còn lại ?
Bài 5:(2 điểm) Nêu tên trung điểm mỗi cạnh của hình chữ nhật ABCD sau : 
 A	 M B
 Q N
 Q 
 D P C 
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 4
Bài 1: (1điểm) mỗi phần a, b đúng cho 0,25 điểm
a, Số liền trước số 70450 là : 70449, Số liền sau số 21309 là : 21310.
b. Các số từ bé đến lớn là :69134 ; 69314 ; 78507 ; 83507.
Bài 2.(2 đ) Đặt tính rồi tính mỗi phộp tớnh đúng cho 1đ.
12 936 x 3
4575 : 3
12936
 4575 3
 3
 15 1525 
38808
 07
 15
 0
Bài 3: ( 2 điểm) Tính giá trị của mỗi biểu thức cho 1đ.
a) 45050 + 31568 : 4 b) 81025 - 12071 x 5
 45050 + 7892 81025 - 60355
 52942 20670
: (2 điểm) Bài giải:
	Số cam còn lại là : 	0,25 điểm
	2350 – 702 = 1648 (quả) 1 điểm
	Số giỏ chứa hết số cam còn lại là: 0,25 điểm
	1648 : 8 = 208 (giỏ) 1 điểm
	Đáp số: 208 giỏ 0,5 điểm
Neõu teõn trung ủieồm moói caùnh hỡnh chửừ nhaọt ABCD sau : ( 2ủieồm ) 
 Neõu teõn ủuựng moói caùnh ủửụùc 0, 5 ủieồm .
M laứ trung ủieồm cuỷa caùnh AB .
N laứ trung ủieồm cuỷa caùnh BC 
P laứ trung ủieồm cuỷa caùnh CD 
 - Q laứ trung ủieồm của caùnh DA 
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học : 2010 - 2011
Mụn: Toỏn lớp 5
 Thời gian : 40 phỳt
Bài 1 ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 a) 1452 x 467	 b) 196 992 : 342
Bài 2( 3 điểm) Tính:
a) 
 b) 
 Bài 3 (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
 Bài 4 (1 điểm) Tỡm X : 
 a) X - = b) X : = 3
 Bài 5 (4 điểm) : Một hình chữ nhật có chu vi là 480 m. Chiều rộng bằng 2 chiều dài. 
 3
Tính diện tích hình chữ nhật đó?
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 5
Bài 1 ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính mỗi phần cho 0,5đ
 a) 678084 	 b) 576
 Bài 2 ( 3 điểm) Làm đúng mỗi phần cho 1,5đ 
a. = (0,75đ)
 = (0,75 đ)
b. = (0,5đ)
 = (0,25đ)
 = (0,5 đ)
 = (0,25đ)
Bài 3 (1 điểm) Tớnh đúng biểu thức cho 1đ.
 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 ) = 
 14 x 10 x 32 : 320 =	 ( 0,25 đ)
 140 x 32 : 320 = 	( 0,25đ)
 4480 : 320 = 14 ( 0,5)
Bài 4 (1 điểm) Tỡm đúng mỗi phần cho 0,5đ
a) X = + 	b) X = 3 x 
5
4
	 X = 	 X = 
Bài 5 : ( 4điểm)
Tính được nửa chu vi: 480 : 2 = 240(m) cho 0,5điểm
Tính được chiều rộng bằng 96(m) cho 1điểm
Tính được chiều dài bằng 144(m) cho 1điểm
Tính được diện tích bằng 13824 (m2) cho 1điểm
Đáp số 13824 (m2) cho 0,5điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học : 2010 - 2011
Mụn: Tiếng Việt- lớp 2
 Thời gian : 40 phỳt
Bài 1: Chính tả( nghe - viết ) (5điểm)
 Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “ Ngày hôm qua đâu rồi” trang 10, TV 2, tập 1.
Đoạn viết: Khổ thơ 2 và 4
Bài 2: (3điểm) 
 Điền vần: anh hay ach.
 Bà em kém mắt
 Mà đi rất nh............
 Bà em không nhìn s...........
 Mà thuộc vanh v..............
 Chuyện xửa chuyện xưa. 
Bài 3: (2điểm) Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào các dòng sau:
a, Ve tranh c, Ngo lời
b, Ve đẹp d, Ngo vắng
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT 2
Bài 1: Chính tả (5điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng hình thức bài chính tả cho 5điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,25điểm
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng hoặc sai về độ cao , khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn…. trừ 1 điểm toàn bài 
Bài 2: (3điểm)
- Điền đúng mỗi vần cho 1 điểm 
- Nhanh, sách, vách.
Bài 3: (2điểm) Điền đúng các dấu của mỗi phần cho 0,5điểm
 a,Vẽ tranh c, Ngỏ lời
 b, Vẻ đẹp d, Ngõ vắng
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học : 2010 - 2011
Mụn: Tiếng Việt- lớp 3
 Thời gian : 40 phỳt
I. Luyện từ và câu: (3 điểm)
Câu 1( 2 điểm) A. Trong những cặp từ sau, cặp nào có nghĩa trái ngược nhau?
 a) Xinh - tươi
 b) Xấu - đẹp
 c) Tốt - giỏi
B. Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?
	 a) Leo – chạy
	 b) Chịu đựng - rèn luyện
	 c) Luyện tập - rèn luyên
 Câu 2 (1 điểm) Bộ phận gạch dưới trong câu : Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng
 với giá rét trả lời cho câu hỏi nào?
a) Vì sao ?
b) Để làm gì?
c) Khi nào?
II- Chính tả ( nghe - viết ) (3 điểm)
 Giáo viên đọc cho học sinh viết bài "Chiều trên sông Hương". SGK, Tiếng Việt 3, tập 1, trang 96.
III- Tập làm văn: ( 4 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 5 câu ) Kể về một người bạn thân của em.
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 3
I. Luyện từ và câu: (3 điểm)
Câu 1 (2 đ) Tìm đúng mỗi phần cho 1 đ
 A. b) Xấu - đẹp
 B. c) Luyện tập - rèn luyên
Câu 2 (1đ) Tìm đúng cho 1đ
b) Để làm gì?
II- Chính tả (3điểm) .
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức chính tả( 3đ )
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,25 đ
*Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng hoặc sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn… trừ 1đ toàn bài
III – Tập làm văn (4điểm)
Viết một đoạn vă

File đính kèm:

  • docDe khao sat dau nam(2).doc