Đề thi Kiểm tra môn: Ngữ văn 9 Thời gian: 90 phút

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Kiểm tra môn: Ngữ văn 9 Thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng gi¸o dôc v¨n giang

Hä tªn: …………………………………..
Tr­êng THCS MÔ Së

Líp: ………………….


KiÓm tra m«n: Ng÷ v¨n 9


Thêi gian: 90 phót
§iÓm
Lêi c« phª



Đề 1. 	Trắc nghiệm (3 điểm, mỗi câu 0, 25 điểm): 
Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng 
Đọc đoạn trích sau trả lời câu hỏi 
Bây giờ là buổi trưa. Im ắng lạ. Tôi ngồi dựa vào thành đá và khe khẽ hát. Tôi mê hát. Thường cứ thuộc một điệu nhạc nào đó rồi bịa ra lời mà hát. Lời tôi bịa ra lộn xộn mà ngớ ngẩn đến tôi cũng ngạc nhiên, đôi khi bò ra mà cười một mình.
Tôi là con gái Hà Nội. Nói một cách khiêm tốn, tôi là một cô gái khá. Hai bím tóc dày, tương đối mềm, một cái cổ cao, kiêu hãnh như đài hoa loa kèn. Còn mắt tôi thì các anh lái xe bảo: “Cô có cái nhìn sao mà xa xăm! ”
Xa đến đâu mặc kệ, nhưng tôi thích ngắm mắt tôi trong gương. Nó dài dài, màu nâu, hay nheo lại như chói nắng.
	(Lê Minh Khuê, Những ngôi sao xa xôi, Ngữ văn 9, tập 2)
1. Văn bản Những ngôi sao xa xôi thuộc thể loại nào?
	A. Hồi ký	B. Truyện ngắn	C. Tuỳ bút	D. Phóng sự
2. Văn bản trên được viết ở thời kỳ nào?
	A. Thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến chống Pháp
	B. Cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi
	C. Cuộc kháng chiến chống Mỹ đang diễn ra ác liệt
	D. Kháng chiến chống Mỹ thắng lợi
3. Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?
	A. Tự sự	B. Miêu tả	C. Biểu cảm	D. Lập luận
4. Đoạn trích được kể theo ngôi thứ mấy?
	A. Ngôi thứ nhất số ít	B. Ngôi thứ nhất số nhiều
	C. Ngôi thứ hai	D. Ngôi thứ ba
5. Câu văn: “Im ắng lạ.” thuộc loại câu nào?
A. Câu đơn	B. Câu đặc biệt	C. Câu rút gọn	D. Câu ghép
6. Xét về mục đích nói, câu văn: “Tôi ngồi dựa vào thành đá và khe khẽ hát” thuộc loại câu nào?
A. Câu nghi vấn	 B. Câu trần thuật	 C. Câu cầu khiến	 D. Câu cảm thán
7. Phần trích: “Tôi ngồi dựa vào thành đá và khe khẽ hát. Tôi mê hát. Thường cứ thuộc một điệu nhạc nào đó rồi bịa ra lời mà hát.” sử dụng phương tiện liên kết nào dưới đây?
A. Dùng từ đồng nghĩa	B. Dùng từ trái nghĩa
C. Dùng từ gần nghĩa	D. Phép lặp từ ngữ
8. Cụm từ được gạch chân trong câu “Nói một cách khiêm tốn, tôi là một cô gái khá” là thành phần nào?
	A. Trạng ngữ	B. Chủ ngữ	C. Định ngữ	D. Biệt lập
9. Từ “còn” trong phần trích: “Nói một cách khiêm tốn, tôi là một cô gái khá. Hai bím tóc dày, tương đối mềm, một cái cổ cao, kiêu hãnh như đài hoa loa kèn. Còn mắt tôi thì các anh lái xe bảo: Cô có cái nhìn sao mà xa xăm!” thuộc phép liên kết nào? 
	A. Phép lặp	B. Phép thế	C. Phép nối	D. Phép đồng nghĩa
10. Câu văn: “Một cái cổ cao, kiêu hãnh như đài hoa loa kèn” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
	A. So sánh	B. Nhân hoá	C. Ẩn dụ	D. Nói quá
11. Từ “nó” trong câu “Nó dài dài, màu nâu, hay nheo lại như chói nắng.” là từ loại gì?
	A. Quan hệ từ	B. Đại từ	C. Tình thái từ	D. Chỉ từ
12. Từ nào dưới đây là từ tượng thanh?
	A. kiêu hãnh	B. xa xăm	C. khe khẽ 	D. lộn xộn
Tự luận (7 điểm):
13. (2 điểm) Nêu khái quát nội dung và nghệ thuật của truyện ngắn “Bến quê”.
14. (5 điểm) Cảm nhận của em về bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh? 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phßng gi¸o dôc v¨n giang

Hä tªn: …………………………………..
Tr­êng THCS MÔ Së

Líp: ………………….


KiÓm tra m«n: Ng÷ v¨n 9


Thêi gian: 90 phót
§iÓm
Lêi c« phª



Đề 2. 	Trắc nghiệm (3 điểm, mỗi câu 0, 25 điểm): 
Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng 
Đọc đoạn trích sau trả lời câu hỏi 
Bây giờ là buổi trưa. Im ắng lạ. Tôi ngồi dựa vào thành đá và khe khẽ hát. Tôi mê hát. Thường cứ thuộc một điệu nhạc nào đó rồi bịa ra lời mà hát. Lời tôi bịa ra lộn xộn mà ngớ ngẩn đến tôi cũng ngạc nhiên, đôi khi bò ra mà cười một mình.
Tôi là con gái Hà Nội. Nói một cách khiêm tốn, tôi là một cô gái khá. Hai bím tóc dày, tương đối mềm, một cái cổ cao, kiêu hãnh như đài hoa loa kèn. Còn mắt tôi thì các anh lái xe bảo: “Cô có cái nhìn sao mà xa xăm! ”
Xa đến đâu mặc kệ, nhưng tôi thích ngắm mắt tôi trong gương. Nó dài dài, màu nâu, hay nheo lại như chói nắng.
	(Lê Minh Khuê, Những ngôi sao xa xôi, Ngữ văn 9, tập 2)
1. Cụm từ được gạch chân trong câu “Nói một cách khiêm tốn, tôi là một cô gái khá” là thành phần nào?
	A. Định ngữ	B. Biệt lập 	C. Trạng ngữ	D. Chủ ngữ
2. Từ “còn” trong phần trích: “Nói một cách khiêm tốn, tôi là một cô gái khá. Hai bím tóc dày, tương đối mềm, một cái cổ cao, kiêu hãnh như đài hoa loa kèn. Còn mắt tôi thì các anh lái xe bảo: Cô có cái nhìn sao mà xa xăm!” thuộc phép liên kết nào? 
	A. Phép đồng nghĩa	B. Phép lặp	C. Phép thế	D. Phép nối
3. Câu văn: “Một cái cổ cao, kiêu hãnh như đài hoa loa kèn” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
	A. Nhân hoá	B. Ẩn dụ	C. Nói quá	D. So sánh	
4. Từ “nó” trong câu “Nó dài dài, màu nâu, hay nheo lại như chói nắng.” là từ loại gì?
	A. Tình thái từ	B. Quan hệ từ	C. Đại từ	D. Chỉ từ
5. Từ nào dưới đây là từ tượng thanh?
	A. xa xăm	B. lộn xộn	C. khe khẽ 	D. kiêu hãnh	
6. Văn bản Những ngôi sao xa xôi thuộc thể loại nào?
	A. Hồi ký	B. Phóng sự	C. Truyện ngắn	D. Tuỳ bút
7. Văn bản trên được viết ở thời kỳ nào?
	A. Cuộc kháng chiến chống Mỹ đang diễn ra ác liệt
	B. Kháng chiến chống Mỹ thắng lợi
	C. Thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến chống Pháp
	D. Cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi
8. Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?
	A. Biểu cảm	B. Lập luận	C. Tự sự	D. Miêu tả
9. Đoạn trích được kể theo ngôi thứ mấy?
	A. Ngôi thứ hai	C. Ngôi thứ ba
	B. Ngôi thứ nhất số ít	D. Ngôi thứ nhất số nhiều
10. Câu văn: “Im ắng lạ.” thuộc loại câu nào?
A. Câu đặc biệt	B. Câu ghép	C. Câu đơn	D. Câu rút gọn
11. Xét về mục đích nói, câu văn: “Tôi ngồi dựa vào thành đá và khe khẽ hát” thuộc loại câu nào?
A. Câu trần thuật	 B. Câu cảm thán	 C. Câu nghi vấn	 D. Câu cầu khiến
12. Phần trích: “Tôi ngồi dựa vào thành đá và khe khẽ hát. Tôi mê hát. Thường cứ thuộc một điệu nhạc nào đó rồi bịa ra lời mà hát.” sử dụng phương tiện liên kết nào dưới đây?
A. Dùng từ gần nghĩa	C. Phép lặp từ ngữ
B. Dùng từ đồng nghĩa	D. Dùng từ trái nghĩa
Tự luận (7 điểm):
13. (2 điểm) Nêu khái quát nội dung và nghệ thuật của truyện ngắn “Bến quê”.
14. (5 điểm) Cảm nhận của em về bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh? 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN LỚP 9, HỌC KÌ 2, ĐỀ 1
Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu đúng 0, 25 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
A
A
B
B
D
A
C
A
B
C


File đính kèm:

  • docKiem tra HK 2 0708 Van 9.doc
Đề thi liên quan