Đề thi kiểm tra môn Vật lý 6 - Trường THCS Mỹ Hiệp

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra môn Vật lý 6 - Trường THCS Mỹ Hiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Hiệp	 Thứ..ngày..tháng..năm 2008
Lớp : 	KÌ THI KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Họ tên :..	 Môn : VẬT LÝ 6
	 Thời gian : 45’ (không kể thời gian phát đề )
Điểm :
Lời phê :
Chữ kí giám thị :
Đề A : 
I / Lí thuyết : ( 7 điểm )
Câu 1 : Đặt thước và đặt mắt như thế nào để đọc kết quả đo độ dài đúng nhất ? (2đ)
Câu 2 : Nêu kết quả tác dụng của lực. (1đ)
Câu 3 : KLR là gì ? Viết công thức tính KLR, nêu tên gọi và đơn vị trong công thức .(2đ)
Câu 4 : Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng, cần phải dùng lực như thế nào ? (2đ)
	 Kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng .
II / Bài tập : ( 3 điểm )
Câu 5 : Một vật có khối lượng 36 kg . Tính trọng lượng của vật . (1đ)	
Câu 6 : Một vật có trọng lượng 13500 N, thể tích của vật là 0,5 m3 . 
Tính trọng lượng riêng của vật .(2đ)
Bài làm :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (A)
I / Lí thuyết : ( 7 điểm ) 
Câu 1 : - Đặt thước dọc theo chiều dài của vật cần đo, vạch số 0 ngang bằng với một đầu của vật.(1đ)
- Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước tại đầu của vật.(1đ)
Câu 2 : - Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng . Hai kết quả này có thể cùng xảy ra .(1đ)
Câu 3 : :- Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó .(1đ)
Công thức tính KLR là : 	D = m / V (0,5đ)
 Trong đó : D là KLR (kg/m3); 	 m là khối lượng (kg); 	 V là thể tích ( m3 ) (0,5đ)
Câu 4 : : - Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng, cần phải dùng lực có cường độ ít nhất bằng trọng lượng của vật .(1đ)
- Có 3 loại máy cơ đơn giản thường dùng là : mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc .(1đ)
II / Bài tập : ( 3 điểm )
Câu 5 : 	Tóm tắt : (0,25đ)	Giải : (0,75đ)
	m = 36 kg	Trọng lượng của vật là : 
	P = 10 x m = 10 x 36 = 360 ( N )
	P = ? ( N )	Đáp số : 360 N
Câu 6 : Tóm tắt : (0,5đ)	Giải : (1,5đ)
	P = 13500 N	Trọng lượng riêng của vật là :
	V = 0,5 m3	d = P / V = 13500 / 0,5 = 27000 (N/m3)
	d = ? (N/m3)	Đáp số : 27000 N/m3
Trường THCS Mỹ Hiệp	 Thứ..ngày..tháng..năm 2008
Lớp : 	KÌ THI KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Họ tên :..	 Môn : VẬT LÝ 6
	 Thời gian : 45’ (không kể thời gian phát đề )
Điểm :
Lời phê :
Chữ kí giám thị :
Đề B : 
I / Lí thuyết : ( 7 điểm )
Câu 1:Đặt bình chia độ và đặt mắt nhìn như thế nào để đo thể tích chất lỏng đúng nhất ?(2đ)
Câu 2 : Khối lượng của một vật cho ta biết điều gì ? (1đ)
Câu 3 : Lực kế là gì ? Nêu cấu tạo của một lực kế lò xo đơn giản . (2đ)
Câu 4 : Ích lợi khi sử dụng mặt phẳng nghiêng là gì ?(2đ)
II / Bài tập : ( 3đ )
Câu 5 : Một vật có khối lượng 790 kg/m3 . Tính trọng lượng riêng của vật . ( 1đ)
Câu 6 : Một khối đá có thể tích 0,2 m3 . Biết khối lượng riêng của đá là 2600 kg/m3 . 
	 Tính khối lượng của khối đá này . (2đ)
Bài làm :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (B)
I / Lí thuyết : ( 7 điểm ) 
Câu 1 : - Đặt bình chia độ thẳng đứng . (1đ)
Đặt mắt nhìn ngang với độ cao của mực chất lỏng trong bình . (1đ)
Câu 2 : - Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật đó . (1đ)
Câu 3 : - Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực . (1đ)
Cấu tạo của lực kế gồm 3 bộ phận chính : kim chỉ thị, bảng chia độ và lò xo .(1đ)
Câu 4 :-Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. (1đ)
Mặt phẳng càng nghiêng ít, thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ . (1đ)
II / Bài tập : ( 3 điểm )
Câu 5 : Tóm tắt : (0,25đ)	Giải : (0,75đ)
	D = 790 kg/m3	Trọng lượng riêng của vật là :
	d = 10 x D = 10 x 790 = 7900 (N/m3)
	d = ? (N/m3)	Đáp số : 7900 N/m3
Câu 6 : Tóm tắt : (0,5đ)	Giải : (1,5đ)
	V = 0,2 m3	Khối lượng của khúc gỗ là :
	D = 2600 kg/m3	m = D x V = 2600 x 0,2 = 520 ( kg)
	m = ? ( kg)	Đáp số : 520 kg

File đính kèm:

  • docDe Ly 6 HKI 20082009 de 1.doc