Đề thi Kiểm tra một tiết môn : sinh học 6

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Kiểm tra một tiết môn : sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Kiểm tra một tiết Môn : Sinh học
Họ và tên :……………………………. Lớp : 6……
Phần I : Trắc nghiệm ( 7 đ )
Câu 1. Khoanh tròn vào đầu ý đúng nhất ( mỗi ý đúng được 1/3 điểm )( 3đ )
1.Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là :
a.Thực vật rất đa dạng và phong phú . b.Thực vật sống khắp nơi trên trái đất.
c. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với kích thích .
d. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên và sinh sản.
2. Trong những nhóm cây sau, nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa? 
a. Cây xoài , cây ớt , cây đậu , cây hoa hồng . b. Cây bưởi ,cây mít , cây rau bợ ,cây cải c. Cây dừa ,cây táo, cây chanh ,cây dương xỉ . d. Cây rêu, cây thông, cây cà chua 3.Trong những nhóm cây sau ,nhóm cây nào gồm toàn cây một năm ?
a. Cây xoài, cây đậu ,cây môn .	 b. Cây lúa ,cây ngô, cây hành ,cây bí đỏ .
c. Cây dừa ,cây đậu xanh ,cây đào lộn hột . d. Cây su hào , cây cải ,cây cam.
4. Thân dài ra do :
a. Sự lớn lên và phân chia tế bào .	 b. Chồi ngọn .
c. Mô phân sinh ngọn .	 d. Sự phân chia tế bào ở mô sinh ngọn .
5. Những cây có rể củ là cây :
a.Củ cải , khoai tây, sắn, hành. b. Củ cải , cà rốt, sắn, khoai lang. 
c. Nghệ , đinh lăng, chuối. d. Tất cả đều sai.
6. Giác mút là loại rễ biến dạng để :
a. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ trong đất . 
b. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ trong không khí . 
c. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây chủ . 
d. Giúp cây bám vào cây khác để vươn lên . 
7. Rễ móc là :
a. Loại rễ chính mọc từ gốc thân để giúp cây đứng vững.
b. Loại rễ phụ mọc từ thân và cành để giúp cây bám vào cây khác để leo lên.
c. Loại rễ phụ mọc từ thân và cành để giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác . 
d. Cả a, b,c đều sai.
8.Rễ thở có ở cây :
a. Cà rốt , phong lan,khoai lang. b. Cà rốt , phong lan, bần.
c. Bần , mắm, cây bụt mọc. d. Câu b và c đúng.
9. Trong những nhóm cây sau, nhóm cây nào gồm toàn cây có rễ cọc?
a. Cây xoài , cây ớt , cây đậu , cây hoa hồng . b. Cây bưởi ,cây mít , cây rau bợ ,cây cải c. Cây bưởi ,cây táo, cây chanh . d. Cây rêu, cây thông, cây cà chua. 
Câu 2. Đánh dấu + ( có ) ; dấu – ( không ) vào ô trống cho thích hợp. ( 1đ
Lớn lên
Sinh sản
Lấy các chất
cần thiết
Thải các chất
không cần thiết
Vật sống
Vật không sống
Câu 3. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống ( Mỗi câu đúng được 1/3 điểm )(3đ )
Thân cây gỗ to ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh của tầng………………………
 và tầng …………………………..
Mạch gỗ gồm những tế bào ……………………………..,không có chất tế bào , có chức năng vận chuyển………………………………………………………………
Mạch rây gồm những tế bào ………………,có chức năng..…………………… ………
Cấu tạo ngoài của thân gồm : Thân chính, .………………,…………………,……
5. Chồi ngọn của cây gồm hai loại là…………………….và ……………………………
6. Có hai loại rể chính là……………………….và…………………………………….
7. Các tế bào ở ……………………………………có khả năng phân chia .
8. Tế bào thực vật gồm :vách tế bào …………………,Chất tế bào,………………,…………
9. Rễ gồm 4 miền là :Miền chóp rễ, …………………, miền trưởng thành,…………………
Phần II: Tự luận( 3đ)
Câu4. 
. Hãy nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rể ? ( 2 đ)
.Hãy so sánh điểm giống và khác nhau giữa cấu tạo miền hút của rể và cấu tạo trong của thân non ?(1đ) 
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điểm
Kiểm tra một tiết Môn : Sinh học
Họ và tên :……………………………. Lớp : 6……
Phần I : Trắc nghiệm ( 7 đ )
Câu 1. Khoanh tròn vào đầu ý đúng nhất ( mỗi ý đúng được 1/3 điểm )( 3đ )
1. Trong những nhóm cây sau, nhóm cây nào gồm toàn cây có rễ cọc?
a. Cây xoài , cây ớt , cây đậu , cây hoa hồng . b. Cây bưởi ,cây mít , cây rau bợ ,cây cải c. Cây bưởi ,cây táo, cây chanh . d. Cây rêu, cây thông, cây cà chua. 
2.Rễ thở có ở cây :
a. Cà rốt , phong lan,khoai lang. b. Cà rốt , phong lan, bần.
c. Bần , mắm, cây bụt mọc. d. Câu b và c đúng.
3. Rễ móc là :
a. Loại rễ chính mọc từ gốc thân để giúp cây đứng vững.
b. Loại rễ phụ mọc từ thân và cành để giúp cây bám vào cây khác để leo lên.
c. Loại rễ phụ mọc từ thân và cành để giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác . 
d. Cả a, b,c đều sai.
4. Giác mút là loại rễ biến dạng để :
a. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ trong đất . 
b. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ trong không khí . 
c. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây chủ . 
d. Giúp cây bám vào cây khác để vươn lên . 
5. Những cây có rể củ là cây :
a.Củ cải , khoai tây, sắn, hành. b. Củ cải , cà rốt, sắn, khoai lang. 
c. Nghệ , đinh lăng, chuối. d. Tất cả đều sai.
6. Thân dài ra do :
a. Sự lớn lên và phân chia tế bào .	 b. Chồi ngọn .
c. Mô phân sinh ngọn .	 d. Sự phân chia tế bào ở mô sinh ngọn .
7.Trong những nhóm cây sau ,nhóm cây nào gồm toàn cây một năm ?
a. Cây xoài, cây đậu ,cây môn .	 b. Cây lúa ,cây ngô, cây hành ,cây bí đỏ .
c. Cây dừa ,cây đậu xanh ,cây đào lộn hột . d. Cây su hào , cây cải ,cây cam.
8. Trong những nhóm cây sau, nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa? 
a. Cây xoài , cây ớt , cây đậu , cây hoa hồng . b. Cây bưởi ,cây mít , cây rau bợ ,cây cải c. Cây dừa ,cây táo, cây chanh ,cây dương xỉ . d. Cây rêu, cây thông, cây cà chua 
9.Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là :
a.Thực vật rất đa dạng và phong phú . b.Thực vật sống khắp nơi trên trái đất.
c. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ ,phản ứng chậm với kích thích.
d. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên và sinh sản.
Câu 2. Đánh dấu + ( có ) ; dấu – ( không ) vào ô trống cho thích hợp. ( 1đ )
Lớn lên
Sinh sản
Lấy các chất
cần thiết
Thải các chất
không cần thiết
Vật sống
Vật không sống
Câu 3. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống ( Mỗi câu đúng được 1/3 điểm )(3đ )
Thân cây gỗ to ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh của tầng………………………
 và tầng …………………………..
Mạch gỗ gồm những tế bào ……………………………..,không có chất tế bào , có chức năng vận chuyển………………………………………………………………
Mạch rây gồm những tế bào ………………,có chức năng..…………………… ………
Cấu tạo ngoài của thân gồm : Thân chính, .………………,…………………,……
5. Chồi ngọn của cây gồm hai loại là…………………….và ……………………………
6. Có hai loại rể chính là……………………….và…………………………………….
7. Các tế bào ở ……………………………………có khả năng phân chia .
8. Tế bào thực vật gồm :vách tế bào …………………,Chất tế bào………………,…………
9. Rễ gồm 4 miền là :Miền chóp rễ, …………………, miền trưởng thành,…………………
Phần II: Tự luận( 3đ)
Câu4. 
. Hãy nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rể ? ( 2 đ)
.Hãy so sánh điểm giống và khác nhau giữa cấu tạo miền hút của rể và cấu tạo trong của thân non ?(1đ) 
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án . 
Câu 1.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
c
a
b
d
b
c
b
c
c
Câu 2. 
Lớn lên
Sinh sản
Lấy các chất
cần thiết
Thải các chất
không cần thiết
Vật sống
+
+
+
+
Vật không sống
-
-
-
-
Câu 3
sinh vỏ; sinh trụ
vách hoá gỗ dày; nước và muối khoáng hoà tan
vách mỏng
cành; lá; ngọn; chồi ngọn; chồi nách
chồi hoa ; chồi lá
rễ cọc; rễ chùm
mô phân sinh ngọn
màng sinh chất;nhân; lục lạp
miền sinh trưởng;miền hút
Câu4. 
4.1. Bảng cấu tạo và chức năng miền hút của rễ ( trang32- SGK)
4.2.
Giống : gồm 2 phần cấu tạo tương tự giống nhau.
Khác :
Miền hút
Thân non
- có lông hút.
- không có diệp lục.
- Mạch rây xen kẽ mạch gỗ.
- không có.
- có diệp lục ở thịt vỏ.
- mạch rây nằm ngoài, mạch gỗ nằm trong.

File đính kèm:

  • docde kt.doc
Đề thi liên quan