Đề thi kiểm tra: tiếng việt lớp 7

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1361 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra: tiếng việt lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:............................................ Lớp 7 
 Đề kiểm tra: Tiếng việt

Điểm
Lời phê của giáo viên






I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Câu rút gọn là câu:
A. Chỉ có thể vắng chủ ngữ B. Chỉ có thể vắng vị ngữ
C. Có thể vắng cả chủ ngữ và vị ngữ D. Chỉ có thể vắng các thành phần phụ.
Câu 2: Đâu là câu rút gọn trả lời cho câu hỏi: “Hằng ngày, cậu dành thời gian cho việc gì nhiều nhất?”
A. Hàng ngày, mình dành thời gian cho việc đọc sách nhiều nhất.
B. Đọc sách là việc mình dành nhiều thời gian nhất.
C. Tất nhiên là mình dành nhiều thời gian cho việc đọc sách.
D. Đọc sách.
Câu 3: Câu “Cần phải ra sức phấn đấu để cuộc sống của chúng ta ngày càng tốt đẹp hơn” được rút gọn thành phần nào?
A. Trạng ngữ B. Chủ ngữ C. Vị ngữ D. Bổ ngữ
Câu 4: Câu nào trong các câu sau là câu rút gọn:
A. Ai cũng phải học đi đôi với hành. B. Anh trai tôi học luôn đi đôi với hành.
C. Học đi đôi với hành D. Rất nhiều người học đi đôi với hành.
Câu 5: Viết tiếp vào chỗ trống để có một khái niệm hoàn chỉnh:
- Câu đặc biệt là câu....................................................................................................
Câu 6: Trong các câu sau câu nào là câu đặc biệt?
A. Trên cao, bầu trời trong xanh không một gợn mây. B. Hoa sim.
C. Lan được đi tham quan nhiều nơi nên bạn hiểu biết rất nhiều. D. Mưa rất to.
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào không phải là câu đặc biệt?
A. Giờ ra chơi. B. Tiếng suối chảy róc rách. 
C. Cánh đồng làng. D. Câu chuyện của bà tôi.
Câu 8: Trong các dòng sau, dòng nào không nói lên tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt?
A. Bộc lộ cảm xúc. C. Làm cho lời nói ngắn gọn
B. Gọi đáp. D. Liệt kê nhằm thông báo sự tồn tại của sự vật, hiện tượng 
Câu 9: Trạng ngữ là gì?
A. Là thành phần chính của câu. B. Là thành phần phụ của câu.
C. Là biện pháp tu từ trong câu. D. Là một trong số các từ loại của tiếng việt. 
Câu 10: Dòng nào là trạng ngữ trong câu: “Dần đi ở tù năm chửa mười hai. Khi ấy, đầu nó còn để hai trái đào”
A. Dần đi ở từ năm chửa mười hai. B. Khi ấy
C. Đầu nó còn để hai trái đào D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11: Trạng ngữ: “Bằng các phương tiện kĩ thuật hiện đại” trong câu: “Bằng các phương tiện kĩ thuật hiện đại, họ đã sản xuất được hàng hóa chất lượng cao” biểu thị điều gì?
A. Thời gian diễn ra hành động được nói đến trong câu
B. Mục đích thực hiện hành động được nói trong câu.
C. Nguyên nhân diễn ra hành động được nói đến trong câu.
D. Phương tiện thực hiện hành động được nói đén trong câu
Câu 12: Gạch chân các trạng ngữ trong các câu sau và cho biết bộ phận trạng ngữ ở câu nào có thể tách thành câu riêng.
A. Ai cũng phải học tập thật tốt để có vốn hiểu biết phong phú và để tạo dựng cho mình một sự nghiệp.
B. Hôm nay, lớp em đi lao động.
C. Với từng ấy quyển sách, tôi phải học hàng tháng chưa chắc đã xong.
D. Chị là người ở đây lâu nhất từ ngày đầu mới mở công trường.

II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: a. Hãy gạch chân các trạng ngữ trong đoạn văn sau: 
“ Vào đêm trước ngày khai trường của con, mẹ không ngủ được. Một ngày kia, còn xa lắm, ngày đó con sẽ biết thế nào là không ngủ được. Còn bây giờ, giấc ngủ đến với con dễ dàng như uống một ly sữa, ăn một cái kẹo.... Cứ mỗi lần, vào đêm trước ngày sắp đi chơi xa, con lại háo hức đến nỗi lên giường mà không sao nằm yên được.”
b. Có thể lược bỏ các trạng ngữ đó đi không? Vì sao? Nêu tác dụng của thành phần này trong câu, trong đoạn.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Viết một đoạn văn chứng minh rằng: Trong tục ngữ, ca dao, tinh thần đoàn kết yêu thương nhau là một nội dung đặc sắc. Trong đoạn có sử dụng thành phần trạng ngữ để liên kết các ý trong đoạn; sử dụng một câu đặc biệt; một câu rút gọn. (Gạch chân và gọi tên)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe kiem tra ngu van 7 Tieng viet.doc