Đề thi Kiểm tra tiếng việt (thời gian:45 phút- Không kể giao đề)

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Kiểm tra tiếng việt (thời gian:45 phút- Không kể giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn:............................................. Líp: 9B KIÓM TRA tiÕng viÖt
 (Thêi gian:45 phót- kh«ng kÓ giao ®Ò)	
§iÓm
Lêi phª cña thầy c« gi¸o
	§Ò bµi
Đề bài:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
* Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: Điền từ còn thiếu vào dấu 3 chấm trong câu sau:
"Nói dịu nhẹ như khen, nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách là: ......."
	A. Nói móc	B. Nói Mát
	C. Nói hớt	D. Nói leo
Câu 2: Thành ngữ "Nửa úp, nửa mở" không tuân thủ phương châm hội thoại nào?
	A. Phương châm cách thức	B. Phương châm quan hệ
	C. Phương châm lịch sự	D. Phương châm về lượng.
Câu 3: Trong tiếng Việt, ta dùng từ mượn của ngôn ngữ nào là nhiều nhất?
	A. Tiếng Anh. 	B. Tiếng Pháp. 
	C. Tiếng Hán. 	D. Tiếng La- tinh.
Câu 4: Từ "Viễn khách" có nghĩa là:
	A. Người khách phương xa	B. Người khách quý
	C. Người khách mắc bệnh viễn thị	 D. Người khách có địa vị cao sang.
Câu 5: Đặc điểm của thuật ngữ là:
	A. Mang tính chất biểu cảm.
	B. Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm
	C. Mỗi khái niệm biểu thị được nhiều thuật ngữ
	D. Thường dùng trong các tác phẩm thơ văn.
Câu 6: Câu thơ: “Nét buồn như cúc, điệu gầy như mai”sử dụng biện pháp tu từ gì?
	A. So sánh.	B. Nhân hóa
	C. Ẩn dụ 	D. Nói quá
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1: Việc không tuân thủ phương châm hội thoại bắt nguồn từ những nguyên nhân nào? (3đ)
Câu 2: Cho các từ có chứa yếu tố "Tuyệt": tuyệt chủng, tuyệt đỉnh, tuyệt giao, tuyệt mật, tuyệt tác, tuyệt trần, tuyệt tự, tuyệt thực. Hãy sắp xếp chúng thành 2 nhóm:
	- Nhóm chứa yếu tố "Tuyệt" có nghĩa là "dứt, không còn gì":...............................
	- Nhóm chứa yếu tố "Tuyệt" có nghĩa là "cực kì, nhất": ....................................... (2đ)
Câu 3: Khi nói “Tiền bạc chỉ là tiền bạc”, có phải người nói không tuân thủ phương châm về lượng không? Phải hiểu câu này như thế nào? (2đ)
Bµi lµm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Biểu điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 
 	
Mỗi câu trả lời đúng chấm 0,5 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
C
A
B
A

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):

Câu
Nội dung trả lời
Điểm
1
Việc không tuân thủ phương châm hội thoại bắt nguồn từ những nguyên nhân:
- Người nói vô ý, vụng về, thiếu văn hóa giao tiếp
- Người nói phải ưu tiên cho một phương châm hội thoại hoặc một yêu cầu khác quan trọng hơn.
- Người nói muốn gây một sự chú ý để người nghe hiểu câu nói theo một hàm ý nào đó.


1
1

1
2
- Nhóm chứa yếu tố "Tuyệt" có nghĩa là "dứt, không còn gì": tuyệt chủng, tuyệt giao, tuyệt tự, tuyệt thực.
- Nhóm chứa yếu tố "Tuyệt" có nghĩa là "cực kì, nhất": tuyệt đỉnh, tuyệt mật, tuyệt tác, tuyệt trần.
* Lưu ý: xếp đúng mỗi từ được 0,25 điểm
1

1
3
 Khi nói “Tiền bạc chỉ là tiền bạc”: Nếu xét về nghĩa tường minh thì câu này không tuân thủ phương châm về lượng, bởi vì nó không cho người nghe thêm thông tin nào. Nhưng xét về hàm ý thì câu này có nội dung của nó, tức là nó có tuân thủ phương châm về lượng.
- Phải hiểu câu này là: Tiền bạc chỉ là một thứ của cải, vật chất, tiêu sài nhiều cuối cùng rồi cũng hết. Trong cuộc sống còn nhiều thứ quý hơn mà tiền bạc không thể mua được như: tình cảm, lòng yêu thương con người, ... Do đó không nên chạy theo tiền bạc mà quên đi nhiều thứ khác quan trọng hơn, thiêng liêng hơn.

1


1














Khung ma trận 
 Cấp độ



Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



 Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Hoạt động giao tiếp






4 câu- 6đ - 60%
Nhận biết cách dùng từ chính xác.





Câu 1 (0,5 đ)
Nêu nguyên nhân của việc không tuân thủ phương châm hội thoại


Câu 1 (phần II)
(3 đ)
Hiểu được phương châm hội thoại nào không tuân thủ trong một thành ngữ


Câu 2 (0,5đ)





Vận dụng kiến thức đã học về phương châm hội thoại để giải thích câu "Tiền bạc chỉ là tiền bạc"
Câu 3 (Phần II)
(2 đ)
4 câu, 6 điểm, 60%
Mở rộng và trau dồi vốn từ





3 câu- 3đ - 30%
Biết được ngôn ngữ mà tiếng Việt mượn nhiều nhất
Câu 3 (0,5đ)

Hiểu được nghĩa của từ "Viễn khách"




Câu 4 (0,5đ)
Hiểu đúng nghĩa của yếu tố tuyệt trong những từ cho sẵn
Câu 2 (Phần II)
(2 đ)





3 câu, 3 điểm, 30 %
Các lớp từ




1 câu- 0,5đ - 5%
Nhậnbiết đặc điểm của thuật ngữ
Câu 5 (0,5đ)







1 câu, 0,5 điểm, 5 %
Tổng kết từ vựng



1 câu- 0,5đ - 5%


Hiểu được biện pháp tu từ được sử dụng trong câu cho sẵn
Câu 6 (0,5 đ)









1 câu, 0,5 điểm, 5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4 câu
4,5 điểm
45%
4 câu
3,5 điểm
35%
1 câu
2 điểm
20%
9 câu
10 điểm
100 %

File đính kèm:

  • docKiem tra TV tiet 75 Ngu van 9.doc
Đề thi liên quan