Đề thi kiểm tra trắc nghiệm năm học: 2008- 2009 môn sinh – lớp 12 nâng cao thời gian : 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra trắc nghiệm năm học: 2008- 2009 môn sinh – lớp 12 nâng cao thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Tỉnh BRVT Trường THPT Nguyễn Du ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Năm học: 2008- 2009 MÔN SINH – Lớp 12 NÂNG CAO Thời gian : 45 phút Mã đề thi 132 Họ và tên học sinh:.......................................................................... Số báo danh:..................................Lớp :..................................... 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 A O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O Câu 1: Phép lai nào sau đây của 2 cá thể 4n , cho được ở đời F1 với 602 cây cà chua quả đỏ : 120 cây cà chua quả vàng : A. AAaa x aaaa B. AAaa x AAaa C. AAAa x Aaaa D. AAaa x Aaaa Câu 2: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhưng số liên kết hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng: A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thay thế một cặp nuclêôtit khác loại. C. Thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại. Câu 3: Dạng biến đổi nào sau đây KHÔNG phải là đột biến gen ? A. Mất 1 cặp nu. B. Thay thế hai cặp nu. C. Thêm 1 cặp nu. D. Trao đổi gen giữa 2 nhiễm sắc thể. Câu 4: Thực chất hiện tượng tương tác giữa các gen không alen là: A. Sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác nhau xác định một kiểu hình. B. Nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hình chung. C. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành D. Các gen khác lôcut tương tác trực tiếp nhau xác định một kiểu hình. Câu 5: Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F1 toàn ruồi thân xám cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1, kết quả lai thu được: A. 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt. B. 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh cụt. C. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt: 9 % thân xám, cánh cụt: 9 % thân đen, cánh dài. D. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt. Câu 6: NST giới tính là: A. NSt quy định các tính trạng không thuộc tính đực cái. B. NSt có gen biểu hiện cùng giới tính. C. NSt chỉ mang các gen quy định tính đực cái. D. NSt mang gen quy định tính đực cái. Câu 7: Trong mỗi tinh trùng bình thường của một loài chuột có 19 NST khác nhau. Có thể có bao nhiêu NST trong cá thể một nhiễm của loài này? A. 18 B. 37 C. 20 D. 36 Câu 8: Đối với cơ chế di truyền cấp tế bào thì sự tự nhân đôi ADN có ý nghĩa sinh học là: A. Cơ sở tổng hợp ARN ở tế bào B. Cơ sở tự nhân đôi của NST C. Cơ sở tổng hợp protein. D. Cơ sở để tổng hợp riboxom của tế bào. Câu 9: Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình được gọi là A. biến dị tổ hợp. B. thể đột biến. C. đột biến. D. Biến dị. Câu 10: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n-1) có thể phát triển thành: A. Thể một kép hoặc thể không B. Thể không C. Thể một D. Thể một kép và thể không Câu 11: Nội dung tóm tắt của quy luật phân ly độc lập có thể phát biểu là: A. P thuần chủng thì F1 đồng tính theo tính trội, còn F2 9+3+3+1. B. P khác nhau n tính trạng, thì F2 phân ly (3 +1)n. C. Các gen đang xét không cùng ở một NST. D. Các cặp nhân tố di truyền phân ly độc lập với nhau. Câu 12: Sau đột biến, chiều dài số của gen không thay đổi nhưng số liên kết hydrô giảm 1, đây có thể là dạng đột biến: A. Thay thế một cặp nu. B. Thêm một cặp nu. C. Mất một cặp nu. D. Đảo vị trí các cặp nu. Câu 13: Di truyền chéo là hiện tượng tính trạng lặn của ông ngoại truyền qua mẹ và biểu hiện ở con trai được gây ra bởi: A. Gen lặn ở trên NSt Y. B. Gen trội ở trên NST X. C. Gen lặn ở trên NST X. D. Gen trội ở trên NSt Y. Câu 14: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kết quả giống phép lai phân tích cá thể dị hợp về hai cặp gen di truyền phân li độc lập: A. (AB/Ab) x (aB/ab) B. (Ab/ab) x (aa/ab) C. (Ab/ab) x (aB/ab) D. (Ab/aB) x (ab/ab) Câu 15: Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở đời con trong phép lai AAaa (4n) x AAaa (4n) là: A. 36 / 36 B. 35 / 36. C. 34 /36. D. 33 /36 Câu 16: Di truyền liên kết có ý nghĩa: A. Hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo di truyền bền vững các tính trạng tốt. B. tạo nhiều biến dị tổ hợp, đảm bảo sự phong phú đa dạng của sinh giới. C. Đảm bảo các gen quý ở cá NST khác nhau có thể di truyền cùng nhau. D. A, B và C đều đúng. Câu 17: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là: A. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể. B. Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể. C. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit → nhiễm sắc thể. D. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể. Câu 18: Gen có hai mạch thì mã di truyền ở mạch nào: A. Ở cả hai mạch giá trị khác nhau. B. Chỉ ở một mạch. C. Lúc mạch này lúc mạch kia. D. Ở cả hai mạch. giá trị như nhau. Câu 19: Tính đặc hiệu của mã di truyền biểu hiện ở điểm: A. Một axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba. B. Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa một axit amin. C. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã. D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau. Câu 20: Một đột biến mất 3 cặp nuclêôtit số 13, 14, 15 trong gen cấu trúc sẽ làm cho prôtêin tương ứng bị: A. Mất 1 aa 4. B. Mất aa thứ 13, 14, 15. C. Mất 1 aa 3. D. Mất 1 aa số 5. Câu 21: Một gen quy định cấu trúc của một chuỗi polipeptit gồm 298 axitamin có tỉ lệ : A/G = 4/5 . Một đột biến xảy ra không làm thay đổi số nuclêôtit của gen nhưng làm cho gen sau đột biến có tỉ lệ: Đột biến nói trên thuộc dạng đột biến gì ? số liên kết hydrô của gen thay đổi như thế nào ? A. Thay 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X ., H tăng 2 . B. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T , H giảm 1 . C. Thay 1 cặp A –T bằng 1 cặp G – X , H tăng 1 . D. Thay 2 cặp G-X bằng 2 cặp A- T , H giảm 2 . Câu 22: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này phân ly độc lập với nhau. Những phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn ở thế hệ sau: A. AaBb x Aabb B. AaBb x AaBb C. aabb x AaBB D. Aabb x aaBb Câu 23: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là: A. Thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. B. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối. C. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. D. Thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối. Câu 24: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỷ lệ: A. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%. B. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd =20%. C. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%. D. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%. Câu 25: Một gen bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit. Số liên kết hyđrô sẽ thay đổi là: A. Tăng 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9 B. Giảm 6 hoặc 9 hoặc 7. C. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9 D. Giảm 6 hoặc 9. Câu 26: Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu gen được xác định theo công thức nào? A. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 4 + 1)n B. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 5 + 1)n C. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 3 + 1)n D. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 2 + 1)n Câu 27: Kiểu gen nào được viết dưới đây là không đúng: A. AB//ab B. Ab//aB C. Aa//bb D. Ab//ab Câu 28: Ví dụ minh họa cho hiện tượng gen đa hiệu là: A. Ở đậu thơm: gen A và a với B và b cùng quy định mầu hoa đỏ. B. Ở ruồi giấm: gen quy định cánh cụt đồng thời quy định đốt thân ngắn lại, cơ quan sinh sản biến đổi, chu kỳ sống giảm. C. Ở một loài cú: Lông đen là tính trạng trội hơn lông xám, lông xám trội hơn lông đỏ. D. Ở đậu hà lan: gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định vỏ hạt trơn, b quy định vỏ hạt nhăn. Câu 29: Châu chấu cái có cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX, đực: XO. Quan sát tế bào sinh dưỡng của một con châu chấu bình thường người ta đếm được 23 NST. Đây là bộ NST của: A. Châu chấu đực B. Châu chấu cái C. Châu chấu mang đột biến thể ba D. Châu chấu mang đột biến thể một Câu 30: Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit của gen dẫn đến phân tử prôtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa: A. 1aa. B. 4aa. C. 3aa. D. 2aa. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de kiem tra 1 tiet lan 1 lop 12 nang cao.doc