Đề thi kiểm tra viết công nghệ 7 thời gian : 45 phút

doc8 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra viết công nghệ 7 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT Q.Bình Tân	 ĐỀ KIỂM TRA VIẾT CÔNG NGHỆ 7	
Lớp : ………………………………	 Thời gian : 45 phút.
Họ & tên : ……………………………	 Ngày kiểm tra : ………………………
Số TT : ………………
Điểm
Nhận xét của GV
Đề 2: Gồm 2 phần:
I/- Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm )
	A)- Loại 1: ( 2 điểm ): Điền dấu X vào ô (	 câu nào đúng nhất:
Câu 1: Đất chua có:
ÿ (a). 	pH < 6.5	
ÿ (b). 	pH = 7.5	
ÿ (c). 	pH > 7.5
ÿ (d). 	pH > 8.5
Câu 2: Biện pháp sử dụng đất hợp lý là:
( (a). 	Bón phân hữu cơ
( (b). 	Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục	
( (c). 	Thâm canh, tăng vụ.	
( (d). 	 Cả 3 câu trên sai
Câu 3: Vai trò của trồng trọt:
( (a). Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp.
((b). Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
( (c). Cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.
( (d). Câu a, b đúng.
( (e). Cả 3 câu a, b, c đúng.
Câu 2: Đất trồng là:
( (a). 	Lớp bề mặt tơi xốp trên vỏ trái đất.
( (b). 	Lớp đá trên bề mặt của vỏ trái đất.
( (d). 	Cả 2 câu a, b đúng.
( (e). 	Cả 3 câu trên sai.
B)- Loại 2: (2 điểm): Điền vào chổ trống cho hợp lý:
Câu 5: Phân bón là:…………………………………………… do………………………………… ………………………………………………………………………..
Câu 6: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng là: …………..,………………………………….: gây…………………………………………………… và ………………………………………………………….. .
	C)- Loại 3: (2 điểm): Ghép các câu sau cho hợp lý bằng cách điền chữ vào sau số:
	- sử dụng thuốc hoá học là:	 (1)…… 	 (a) biện pháp thủ công.
	- Sử dụng nấm, ong mắt đỏ là:	 (2) ……	 (b) biện pháp sinh học.
	- Dùng vợt bắt sâu, dùng bẩy đèn là: (3) ……	 (c) biện pháp canh tác.
	- Dùng giống kháng sâu bệng là: (4) ……	 (d) biện pháp hoá học.
Phần II: Tự luận (4 điểm):
Câu 1: Thế nào là bón thúc? Loại phân nào thường dùng để bón thúc? Vì sao?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Câu 2: Hãy trình bày cách phân biệt độ độc của thuốc trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Hết .
Phòng GD – ĐT Q.Bình Tân	ĐỀ KIỂM TRA VIẾT CÔNG NGHỆ 7
Lớp : …………………………	Thời gian : 45 phút .
Họ & tên : ………………………………	Ngày kiểm tra : …………………………………………………
Số TT : …………………
Điểm
Nhận xét của GV
Đề 1: Gồm 2 phần:
I/- Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm )
	A)- Loại 1: ( 2 điểm ): Điền dấu X vào ô ( câu nào đúng nhất:
Câu 1: Đất kiềm có:
ÿ (a).	pH < 6.5
ÿ (b).	pH = 6.5	
ÿ (c).	pH = 7.5
ÿ (d).	pH > 7.5
Câu 2: Biện pháp cải tạo đất là:
( (a). 	Không bỏ đất hoang.
( (b). 	Bón phân hữu cơ.
( (c). 	Thâm canh, tăng vụ.
( (d). 	Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 3: Nhiệm vụ của trồng trọt:
( (a). 	Phát triển chăn nuôi heo, gà, vịt, …
( (b). 	Trồng cây lấy gỗ cung cấp nguyên liệu cho xây dựng.
( (c). 	Sản xuất nhiều lúa, bắp, khoai.
( (d). 	Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 4:Thành phần của đất trồng gồm:
( (a). 	Phần rắn, phần lỏng, chất hữu cơ.
( (b). 	Phần rắn, phần lỏng, phần khí.
( (c). 	Phần rắn, chất vô cơ, chất hữu cơ.
( (d). 	Cả 3 câu trên đều đúng.
B)- Loại 2: (2 điểm): Điền vào chổ trống cho hợp lý:
Câu 5: Phân bón làm……………………………………………………………, làm …………………………………………………………………… .
Câu 6: Giống cây trồng tốt làm tăng: …………………….…………………, tăng: ……………………………………, tăng: ……………… và :………………………………………………………………………………..
	C)- Loại 3: (2 điểm): Ghép các câu sau cho hợp lý bằng cách điền chữ vào sau số:
	- Vệ sinh đồng ruộng là:	(1)……	(a) biện pháp hoá học.
	- Sử dụng chế phẩm sinh học làø: (2)……	(b) biện pháp sinh học.
	- Sử dụng thuốc hoá học làø: (3) …..	(c) biện pháp thủ công.
	- Dùng bả độc làø:	 (4) ……	(d) biện pháp canh tác.
Phần II: Tự luận (4 điểm):
Câu 1: Thế nào là bón lót? Loại phân nào thường dùng để bón lót? Vì sao?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Ghi những ký hiệu viết tắt của các dạng thuốc trừ sâu, bệnh hại cây trồng như sau: dạng bột thấm nước, dạng bột hoà nước, dạng hạt.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Hết .
ĐÁP ÁN:
Đề 2: Gồm 2 phần:
I/- Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm )
	A)- Loại 1: ( 2 điểm ): Điền dấu X vào ô (	 câu nào đúng nhất:
Câu
a
b
c
d
Câu 1
X
Câu 2
X
Câu 3
X
Câu 4
X
B)- Loại 2: (2 điểm): Điền vào chổ trống cho hợp lý:
Câu 5: Phân bón là:…thức ăn………… do: ……………con người bổ sung cho cây.
Câu 6: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng là: …chọn lọc…..,……lai…….: gây đột biến ……… và ………nuôi cấy mô.
C)- Loại 3: (2 điểm): Ghép các câu sau cho hợp lý bằng cách điền chữ vào sau số:
	- sử dụng thuốc hoá học là:	 (1)… d	 (a) biện pháp thủ công.
	- Sử dụng nấm, ong mắt đỏ là:	 (2) …… b	 (b) biện pháp sinh học.
	- Dùng vợt bắt sâu, dùng bẩy đèn là: (3) …… a	 (c) biện pháp canh tác.
	- Dùng giống kháng sâu bệng là: (4) …… c	 (d) biện pháp hoá học.
Phần II: Tự luận (4 điểm):
Câu 1: Thế nào là bón thúc? Loại phân nào thường dùng để bón thúc? Vì sao?
Bón thúc là bón trong thời kỳ sinh trưởng của cây trồng.
Loại phân thường dùng để bón thúc là: phân đạm, phân kali, vì chúng dễ tan.
Câu 2: Hãy trình bày cách phân biệt độ độc của thuốc trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
“Rất độc”: biểu tượng là đầu lâu xương chéo, vạch màu đỏ.
“ Độc cao”: biểu tượng là vạch chéo, vạch màu vàng.
“ Cẩn thận”: biểu tượng là vạch ngang đứt đoạn hoặc không có vạch ngang, vạch màu xanh da trời..
……………………………………………. Hết ………………………………………………..
ĐÁP ÁN:
Đề 1: Gồm 2 phần:
I/- Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm )
	A)- Loại 1: ( 2 điểm ): Điền dấu X vào ô (	 câu nào đúng nhất:
Câu
a
b
c
d
Câu 1
X
Câu 2
X
Câu 3
X
Câu 4
X
B)- Loại 2: (2 điểm): Điền vào chổ trống cho hợp lý:
Câu 5: Phân bón làm:…tăng độ phì mhiêu của đất………… làm:: …tăng năng suất cây trồng và chất lượng nông sản..
Câu 6: Giống cây trồng tốt làm tăng: …năng suất………, tăng: …chất lượng nông sản …..,tăng: vụ ……, và: thay đổi cơ cấu cây trồng.
C)- Loại 3: (2 điểm): Ghép các câu sau cho hợp lý bằng cách điền chữ vào sau số:
	- Vệ sinh đồng ruộng là:	(1)……	d	(a) biện pháp hoá học.
	- Sử dụng chế phẩm sinh học làø: (2)……	b	(b) biện pháp sinh học.
	- Sử dụng thuốc hoá học làø: (3) …..	a	(c) biện pháp thủ công.
	- Dùng bả độc làø:	 (4) ……	c	(d) biện pháp canh tác.
Phần II: Tự luận (4 điểm):
Câu 1: Thế nào là bón lót? Loại phân nào thường dùng để bón lót? Vì sao?
Bón lót là bón trước khi gieo trồng.
Loại phân thường dùng để bón lót là: phân hữu cơ, phân lân, vì chúng khó tan.
Câu 2: Ghi những ký hiệu viết tắt của các dạng thuốc trừ sâu, bệnh hại cây trồng như sau: dạng bột thấm nước, dạng bột hoà nước, dạng hạt.
Bột thấm nước: BTN, WP,PM,DF,WDG.
Bột hoà nước: BHN, SP.
Dạng hạt: H, G, GR.
…………………………………………………… Hết …………………………………………….

File đính kèm:

  • docKT1TietCN7Lan1-HKI-2006.doc