Đề thi kỳ I năm học 2010 - 2011 môn: Công nghệ 9

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kỳ I năm học 2010 - 2011 môn: Công nghệ 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN	 Năm học 2013- 2014
 MÔN: VẬT LÝ 6 – TIẾT 8
 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
 Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Khối lượng của một vật chỉ 
 A. lượng chất chứa trong vật. B. sức nặng của vật đó 
 C. số kilôgam của vật đó. D. chất tạo thành vật đó nặng hay nhẹ.
Câu 2. Trường hợp nào sau đây đổi sai đơn vị ?
 A. 15 m = 150 dm.. B. 6,5 m = 65 cm.. 
 C. 25 m = 2500 cm. D. 1,6 km = 1600 m.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về hai lực cân bằng ? 
 A. Hai lực có cùng độ mạnh. B. Hai lực có cùng phương.
 C. Hai lực cùng tác dụng vào một vật, cùng độ mạnh như nhau, cùng phương và ngược chiều . D. Hai lực ngược chiều nhau.
Câu 4. Trên một hộp mứt tết có ghi 350g. Số đó cho ta biết điều gì ?
 A. Sức nặng của hộp mứt. B. Khối lượng của mứt chứa trong hộp.
 C. Thể tích của hộp mứt. D. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt.
Câu 5. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị đo độ dài ?
 A. Mét (m). B. Kilôgam ( kg). C. Kilômét ( km ). D. Mililít (ml).
Câu 6. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích của vật rắn không thấm nước, thì thể tích của vật rắn bằng 
 A. thể tích của bình tràn. B. thể tích nước còn lại trong bình. 
 C. thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. D. thể tích bình chứa.
Câu 7. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là 
 A. centimet (cm). B.kilômét (km). C. đêximet (dm). D. mét (m). 
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kết quả tác dụng của lực ?
 A. Làm cho vật bị biến dạng. B. Làm cho vật biến đổi chuyển động.
 C. Làm cho vật vừa biến đổi chuyển động vừa bị biến dạng . D. Làm cho vật chuyển động.
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 6 điểm).
Câu 1(3 điểm). Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phép biến đổi đơn vị sau 
 a. 11,3m = ...................dm. b. 0,5m3 = ...........lít = ........... ml.
 c. 0,22 km = .................m. d. 0,9m3 = .......... dm3 = .............cm3.
Câu 2(2 điểm). Bình chia độ có chứa nước và có mực nước ở ngang vạch 65cm3. Thả 7 viên bi giống nhau vào bình, mực nước trong bình dâng lên 86cm3. Hãy tính thể tích của một viên bi. 
Câu 3*(1 điểm). Dùng một bơm tiêm có dung tích ( thể tích lớn nhất mà bơm tiêm có được) là 150cm3 để hút một chất lỏng sang một chai nước không biết thể tích. Người ta bơm khoảng 20 lần thì đầy chai. Hãy tính thể tích của chai (tính theo đơn vị lít ).
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM ĐỊNH KÌ 
 MÔN: VẬT LÝ 6 - TIẾT 8
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
 Câu 
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
Đáp án
 A
 B
 C
 C
 B
 B
 D
 C
 D
 D
Biểu điểm
 0,5
0,25
0,25
 0,5
 0,5
0,25
0,25
 0,5
 0,5
 0,5
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
 a. 11,3 m = 113 dm . (0,5 điểm). 
 b. 0,5 m3 = 500 lít = 500 000 ml (1,0 điểm).
 c. 0,22 km = 220 m (0,5 điểm).
 d. 0,9 m3 = 900 dm3 = 900 000 cm3. (1,0 điểm). 
Câu 2 (2,0 điểm). 
 - Thể tích của 7 viên bi là: 86 – 65 = 21 ( cm3 ). (1,0 điểm).
 - Thể tích của 1 viên bi là : 21 : 7 = 3 (cm3 ). (1,0 điểm). 
Câu 3 (1,0 điểm). 
 - Thể tích của chai là : 150 . 20 = 3000 cm3 ( 0,5 điểm). 
 = 3 lít ( 0,5 điểm).
 MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
 MÔN: VẬT LÝ 6 - TIẾT 8
Kiến thức, kĩ năng kiểm tra
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Đo độ dài.
2
(1,0)
1
(0,5)
 0,5
 (1)
 3,5
(2,5)
2. Đo thể tích
1
(0,5)
 2,5
(5,0)
3,5
(5,5)
3.Đo khối lượng
1
(0,5)
1
(0,5)
2
(1,0)
4. Lực – Trọng lực
1
(0,5)
1
(0,5)
 2
 (1,0)
 Tổng
 4
 (2,0)
 4
 (2,0)
 3
 (6,0)
 11
 (10)

File đính kèm:

  • dockt ly6 tiOt 8 - 2013-2014.doc