Đề thi Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện năm học 2013 - 2014 môn toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện năm học 2013 - 2014 môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THỦY NGUYấN PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013 - 2014 MễN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 120 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) Bài 1. (2,0 điểm) 1. Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau một cỏch hợp lớ: a) 5 8 7 2 3 7 : : 7 11 11 7 11 11 A b) 19 3 9 4 9 10 10 2 .27 15.4 .9 6 .2 12 B 2. Tỡm x, y, z biết 30 4 2014(x 1) (y 2) (z 3) 0 Bài 2. (2,0 điểm) 1. Thu gọn biểu thức sau : 2 2A x (2x y) 3x (x 3x 7x) y 2x 2. Tỡm đa thức P biết : 2 2 2 2 2 2 2 2 2P (x 2y 3z ) (3x y 2z ) 2x 3y z 3. Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với ba số 1, 2 và 3. Bài 3. (2,25 điểm) Cho tam giỏc ABC nhọn. Vẽ về phớa ngoài tam giỏc ABC cỏc tam giỏc vuụng cõn ở A là ABD và ACE. Vẽ AH vuụng gúc với BC, đường thẳng HA cắt DE ở K. Vẽ AI vuụng gúc với DE, đường thẳng IA cắt BC tại M. Chứng minh rằng: a) AEK = CAM. b) K là trung điểm của DE. Bài 4. (1,75 điểm) Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ cỏc tam giỏc đều AMD và MBE. Gọi I là trung điểm của DE và C là giao điểm của hai đường thẳng AD và BE. Chứng minh rằng ba điểm M, I, C thẳng hàng. Bài 5. (2,0 điểm) 1. Tỡm số tự nhiờn n cú hai chữ số biết rằng hai số 2n + 1 và 3n + 1 đồng thời là số chớnh phương. 2. Chứng minh rằng : 2 4 4 2 4 98 100 1 1 1 1 1 1 1 ... ... 7 7 7 7 7 7 50n n ==========Hết========== UBND HUYỆN THỦY NGUYấN PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG MễN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2013 – 2014 Cõu Đỏp ỏn Điểm 1a. 5 8 7 2 3 7 5 8 2 3 7 : : : 0 7 11 11 7 11 11 7 11 7 11 11 A 0,5 19 3 9 4 19 9 18 8 9 10 10 9 9 10 2 10 18 9 19 9 2 .27 15.4 .9 2 .3 3.5.2 .3 1 . 6 .2 12 2 .3 .2 (2 .3) 2 .3 .(2 5) 1 2 .3 .(1 6) 2 b B 0,5 0,25 Bài 1 (2,0 điểm) 2. Vỡ 30(x 1) 0 x ; 4(y 2) 0 y ; 2014(z 3) 0 z Mà 30 4 2014(x 1) (y 2) (z 3) 0 Do đú : 30 4 2014 (x 1) 0 x 1 0 x 1 (y 2) 0 y 2 0 y 2 z 3 0 z 3(z 3) 0 Vậy (x, y, z) = (-1 ; -2 ; 3) 0,25 0,5 1. Tớnh đỳng A = - 5x2 + 6x 0,5 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2. P (x 2y 3z ) (3x y 2z ) 2x 3y z P 2x 3y z x 2y 3z (3x y 2z ) P 2x 3y z x 2y 3z 3x y 2z 4y 0,25 0,25 Bài 2 (2,0 điểm) 3. Gọi ba chữ số phải tỡm là , ,a b c ; số đú chia hết cho 18 nờn chia hết cho 9 9a b c . Lại cú: 1 27a b c Suy ra: a b c nhận một trong ba giỏ trị 9, 18, 27 (1) Theo bài ra, ta cú: 1 2 3 6 a b c a b c mà a N nờn 6 a b c N (2). Từ (1) và (2) suy ra 18 a b c Vậy 3 1 2 3 a b c . Từ đú ta cú 3, 6, 9a b c . Do số cần tỡm chia hết cho 18 nờn chữ số hàng đơn vị phải là số chẵn. Vậy số cần tỡm là: 396 hoặc 936 0,25 0,25 0,25 0,25 Hỡnh vẽ đỳng cả bài 0,25 Cú 0 1 E IAE 90 (IAE vuụng tại I) Mà 0 0MAC CAE IAE MAI 180 MAC IAE 90 Suy ra: 1 E MAC (1) Tương tự : 1 C KAE (2) AMC và EKA cú: 1 MAC E (theo (1)) AC = AE (ACE vuụng cõn tại A) 1 C KAE (theo (2)) Do đú AMC = EKA (g.c.g) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3 (2,25 điểm) - Chứng minh tương tự phần a) cú ADK = BAM (g.c.g) DK = MA (hai cạnh tương ứng) (3) Mà AMC = EAK (g.c.g) KE = MA (hai cạnh tương ứng) (4) Từ (3) và (4) suy ra KE = DK mà K thuộc đoạn DE Do đú K là trung điểm của đoạn thẳng DE. 0,25 0,25 0,25 Hỡnh vẽ đỳng cả bài C I E D M BA 0,25 Bài 4 (1,75 điểm) Ta cú 0EMB 60 (MBE đều) ; 0DAM 60 (AMD đều) Suy ra EMB DAM mà EMB;DAM là hai gúc đồng vị I K E D M CHB A 1 1 Nờn EM // CD. Tương tự : DM // CE. CDE và MED cú: CDE MED (hai gúc so le trong và EM // CD) DE cạnh chung CED MDE (hai gúc so le trong và DM // CE) Do đú CDE = MED (g.c.g) IDC và IEM cú: CD = ME (CDE = MED) IDC IEM (hai gúc so le trong và EM // CD) ID = IE (I là trung điểm của DE) Do đú IDC = IEM (c.g.c) DIC EIM (hai gúc tương ứng) Mà 0DIC CIE 180 (hai gúc kề bự) nờn 0EIM CIE 180 0CIM 180 . Vậy ba điểm M, I, C thẳng hàng. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Vỡ n là số tự nhiờn cú hai chữ số 10 n 99 Do đú 21 2n 1 199 (1) Mà 2n + 1 là số chớnh phương lẻ (2) Từ (1) và (2) suy ra 2n 1 25; 49; 81; 121; 169 n 12; 24; 40; 60; 84 Do đú 3n 1 37; 73; 121; 181; 253 Vậy n = 40 khi đú 2n + 1 = 81 = 92 ; 3n + 1 = 121 = 112 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5 (2,0 điểm) Đặt A= 2 4 4 2 4 98 100 1 1 1 1 1 1 ... ... 7 7 7 7 7 7n n Ta có: 49A= 2 4 4 4 2 96 98 1 1 1 1 1 1 ... ... 7 7 7 7 7n n 100 1 50 1 1 7 A 1 50 A (đpcm) 0,25 0,5 0,25 Chỳ ý: - Học sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- De HSG Toan 7 20132014.pdf