Đề thi Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2012 -3013 môn: vật lý thời gian làm bài: 60 phút

pdf5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2012 -3013 môn: vật lý thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/5 - Mã đề 745 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH 
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2012 - 3013 
MÔN: VẬT LÝ THPT 
Ngày thi: 27/04/2013 
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(48 câu trắc nghiệm) 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 (Đề thi gồm có 5 trang) 
Mã đề thi 745 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 
m
s
, đơn vị khối 
lượng nguyên tử u = 931,5 
2
MeV
c
, điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Từ Câu 1 đến Câu 32 
Câu 1: Mạch điện có điện trở R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L và tụ điện 
điện dung C như hình vẽ, đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 
UMP không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi tần số góc đạt các giá trị ω1 
và ω2 thì cường độ hiệu dụng tương ứng là I1 = I2, còn khi tần số góc là ω0 
thì cường độ hiệu dụng I cực đại. Các tần số góc trên liên hệ nhau qua biểu 
thức 
A. ω0 = ω1 + ω2. B. 210  . C. 21
2
0  . D. 
210
111





. 
Câu 2: Ở sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một điểm bụng và một điểm nút bằng 
A. hai lần bước sóng, B. bước sóng. C. nửa bước sóng. D. phần tư bước sóng. 
Câu 3: Khi chu kỳ dòng điện xoay chiều tăng thì 
A. cảm kháng và dung kháng đều giảm. B. cảm kháng tăng còn dung kháng giảm. 
C. cảm kháng giảm còn dung kháng tăng. D. cảm kháng và dung kháng đều tăng. 
Câu 4: Trong tự nhiên, cầu vồng là một thí dụ về hiện tượng 
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. 
Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại vm, chu kỳ T, tần số f. KHÔNG 
THỂ tính tần số góc bằng biểu thức 
A. ω = 
k
m
. B. ω = 2πf. C. ω = 
2
T

. D. ω = m
v
A
. 
Câu 6: Con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k = 20 
N
m
, dao động điều hòa trên phương ngang với phương 
trình x = 6cos 10t
6
  
 
cm; trong đó t ≥ 0 và tính bằng giây. Tại thời điểm t = 
2
3

s lực đàn hồi ở lò xo 
có độ lớn là 
A. 0,6 N. B. 0,6 3 N. C. 1,2 N. D. 0,6 2 N. 
Câu 7: Trong cùng một quá trình sóng, mọi điểm dao động luôn có cùng 
A. tần số. B. pha. C. li độ. D. tốc độ. 
P R 
L C M N 
 Trang 2/5 - Mã đề 745 
Câu 8: Cho biết năng lượng trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô xác định bởi En = 02
E
n
 . Khi nguyên tử 
hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E3 về trạng thái dừng có năng lượng E2 thì nguyên tử này 
A. phát phôtôn mang năng lượng 0
13
E
36
. B. nhận phôtôn mang năng lượng 0
13
E
36
. 
C. nhận phôtôn mang năng lượng 0
5
E
36
. D. phát phôtôn mang năng lượng 0
5
E
36
. 
Câu 9: Tính chất nổi bật của tia X là 
A. làm ion hóa môi trường. B. tính đâm xuyên mạnh. 
C. gây ra tác dụng nhiệt. D. làm phát quang nhiều chất. 
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y–âng, khoảng cách hai khe là 0,2 mm từ hai khe đến màn hứng 
hệ vân giao thoa là 1 m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Xét điểm M 
trên màn cách vân trung tâm O một khoảng 10 mm. Số vân sáng trong khoảng OM, kể cả tại M và O là 
A. 3 vân. B. 5 vân. C. 4 vân. D. 6 vân. 
Câu 11: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T = 3,14 giây, ở nơi có gia tốc trọng lực g = 9,8 
2
m
s
thì chiều dài con lắc là 
A. 2,5 m. B. 2,4 m. C. 2,45 m. D. 2,55 m. 
Câu 12: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 2
W
m
. Tại điểm M cường độ âm là I = 10-8
2
W
m
 thì mức cường 
độ âm là 
A. 40 dB. B. 10 dB. C. 20 dB. D. 60 dB. 
Câu 13: Quang điện trở là 
A. là điện trở của một vật khi không bị chiếu sáng. 
B. điện trở của ánh sáng đơn sắc. 
C. điện trở làm bằng chất quang dẫn. 
D. điện trở của kim loại khi bị chiếu sáng. 
Câu 14: Tìm phát biểu SAI. Quang phổ vạch 
A. đặc trưng được cho nguyên tố hóa học. 
B. phụ thuộc nhiệt độ nguồn phát. 
C. gồm các vạch quang phổ nằm riêng lẻ phân bố không đồng đều. 
D. do khối khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra, khi bị kích thích cho phát sáng. 
Câu 15: Ở nhà máy điện hạt nhân có quá trình phân hạch dây chuyền, khi đó hệ số nhân nơtron được điều 
chỉnh để 
A. k = 1. B. k 1. 
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y–âng, nếu thí nghiệm với đơn sắc có bước sóng λ1 thì tại M là 
vân sáng thứ k, nếu thí nghiệm với đơn sắc có bước sóng λ2 thì tại M là vân sáng thứ (k + 1), biết λ1 = 1,2 
λ2. Giá trị của k là 
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. 
Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2), dao động 
tổng hợp của hai dao động trên là x = x1 + x2 có biên độ là A thì 
A. A ≥ A1+ A2 hay A ≤ 1 2A A . B. A ≤ 1 2A A . 
C. A ≥ A1+ A2. D. 1 2 1 2A A A A A    . 
Câu 18: Ở máy phát điện xoay chiều một pha 
A. stato chuyển động quay quanh trục. B. phần cảm tạo ra từ trường. 
C. rôto đứng yên. D. phần ứng là nam châm. 
Câu 19: Mạch điện có điện trở R = 36 Ω nối tiếp cuộn dây thuần cảm L và 
tụ điện điện dung C như hình vẽ, đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu 
dụng UAB = 40 V, khi đó các điện áp hiệu dụng: UAM = 30 V, UMB = 50 V 
thì dung kháng bằng 
R L C A B M 
 Trang 3/5 - Mã đề 745 
A. 60 Ω. B. 50 Ω. C. 25 Ω. D. 75 Ω. 
Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ trên mặt nước, do hai nguồn sóng kết hợp đồng pha gây ra. 
Khoảng cách hai nguồn là O1O2 = 24 cm, bước sóng là λ = 4 cm. Xét điểm M trong vùng giao thoa và 
trên một cực đại giao thoa, người ta thấy bên trong hai điểm O1 và M (được hiểu là không kể tại O1 và M) 
có 3 vân cực đại giao thoa thì bên trong O2 và M, số vân cực đại giao thoa là 
A. 7. B. 8. C. 1. D. 2. 
Câu 21: Máy quạt bàn (sử dụng cho hộ gia đình) là 
A. máy phát điện ba pha. B. máy phát điện một pha. 
C. động cơ điện ba pha. D. động cơ điện một pha. 
Câu 22: Ở hiện tượng quang điện ngoài, công thoát được hiểu là năng lượng 
A. lớn nhất của phô tôn để làm electron thoát ra khỏi kim loại. 
B. lớn nhất của electron sau khi thoát ra khỏi kim loại. 
C. nhỏ nhất của phô tôn để làm electron thoát ra khỏi kim loại. 
D. nhỏ nhất của electron sau khi thoát ra khỏi kim loại. 
Câu 23: Mạch dao động điện từ có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L = 0,2 mH và tụ điện có điện dung C 
= 8 pF thì tần số góc của dao động là 
A. 4.10-8 
s
rad
. B. 2.10-4 
s
rad
. C. 25.106 
s
rad
. D. 0,5.104 
s
rad
. 
Câu 24: Hệ dao động điều hòa, tại thời điểm vật có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại thì thế năng bằng 
A. 3 lần động năng. B. động năng. C. 2 lần động năng. D. nửa động năng. 
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch có R, L và C nối tiếp, khi có hiện tượng cộng hưởng, 
một đại lượng có giá trị cực tiểu là 
A. tổng trở. B. công suất tiêu thụ trên cả mạch. 
C. hệ số công suất. D. cường độ dòng điện hiệu dụng. 
Câu 26: Hạt có khối lượng nghỉ 2 mg chuyển động với tốc độ 2.108 
m
s
 thì động năng bằng 
A. 2,73.1010 J. B. 6,15.1010 J. C. 8.1010 J. D. 4.1010 J. 
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R nối tiếp tụ điện C, khi đó điện 
áp tức thời hai đầu điện trở là uR, hai đầu tụ điện là uC thì 
A. uR đồng pha uC . B. uR sớm pha hơn uC góc 
2

 rad. 
C. uC sớm pha hơn uR góc 
2

 rad. D. uR nghịch pha uC . 
Câu 28: Một khối chất phóng xạ sau thời gian 120 giây, khối lượng chất phóng xạ đã phân rã bằng 
7
8
so 
với khối lượng ban đầu thì chu kỳ bán rã là 
A. 40 giây. B. 90 giây . C. 105 giây. D. 15 giây . 
Câu 29: Lực hạt nhân là tương tác giữa hai 
A. phôtôn. B. hạt nhân. C. nuclôn. D. electron. 
Câu 30: Mạch dao động có chu kỳ T = 
410

s và điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 = 6.10-6 C . Tại thời 
điểm tụ điện phóng thích hết điện tích thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 
A. 0,12 A . B. 0,21 A . C. 0,15 A . D. 0,24 A . 
Câu 31: Mạch điện có điện trở R nối tiếp cuộn dây thuần cảm kháng ZL = 40 Ω. Cho biết ZL > R. Điện áp 
hai đầu cả mạch có giá trị hiệu dụng U = 100 V thì công suất tiêu thụ cả mạch bằng 120 W. Giá trị của R 
là 
A. 40 Ω. B. 50 Ω. C. 30 Ω. D. 25 Ω. 
Câu 32: Dao động cơ tắt dần được ứng dụng để 
A. đo thời gian. B. làm tắt dao động. 
C. làm quả lắc đồng hồ. D. hãm chuyển động. 
 Trang 4/5 - Mã đề 745 
II. PHẦN RIÊNG: 
Thí sinh chọn một trong hai phần riêng (A/ hoặc B/) để làm bài. Nếu làm cả hai phần (A/ và B/) sẽ 
không được tính điểm phần riêng. 
A/ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: Từ Câu 33 đến Câu 40 
Câu 33: Một dao động điều hòa thực hiện 20 dao động sau thời gian 2 phút. Tần số dao động là 
A. 0,17 Hz. B. 0,67 Hz. C. 10 Hz. D. 6 Hz. 
Câu 34: Ở mạch dao động L – C, khi tụ điện phóng điện thì 
A. độ lớn của cường độ dòng điện tăng. B. năng lượng điện trường tăng. 
C. năng lượng toàn phần tăng. D. điện áp hai đầu tụ điện tăng. 
Câu 35: Ở quang phổ của ánh sáng trắng, hai đơn sắc ở ngoài cùng là 
A. vàng và lục. B. lục và tím. C. đỏ và vàng. D. đỏ và tím. 
Câu 36: Về cấu tạo, pin quang điện 
A. chỉ là khối bán dẫn loại n. B. chỉ là khối bán dẫn tinh khiết. 
C. gồm 2 khối bán dẫn loại n và p nối tiếp nhau. D. chỉ là khối bán dẫn loại p. 
Câu 37: Mạch điện có điện trở R = 20 3 Ω nối tiếp cuộn dây thuần cảm cảm kháng ZL = 10 Ω và tụ 
điện C thì độ lệch pha giữa u và i là 
6

rad. Tụ điện có dung kháng bằng 
A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 15 Ω. D. 25 Ω. 
Câu 38: Cho biết các khối lượng : mD = 2,0136 u ; mT = 3,0160 u và mp = 1,0073 u. Xét phản ứng nhiệt 
hạch : 2 2 3 11 1 1 1D D T p   , phản ứng này tỏa năng lượng 
A. 3,2 MeV. B. 3,6 MeV. C. 2,4 MeV. D. 2,8 MeV. 
Câu 39: Con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k = 20 
N
m
và vật có khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa 
theo phương thẳng đứng, với tốc độ cực đại bằng 40 
cm
s
, lấy g = 10 
2
m
s
. Khi dao động, lực đàn hồi ở lò 
xo có độ lớn cực đại bằng 
A. 0,8 N. B. 280 N. C. 80 N. D. 2,8 N. 
Câu 40: Độ cao của âm liên quan đến 
A. cường độ âm. B. tần số âm. C. năng lượng âm. D. biên độ âm. 
B/ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Từ Câu 41 đến Câu 48 
Câu 41: Vật có momen quán tính I = 0,2 kgm2, chuyển động quay quanh trục cố định với momen động 
lượng L = 0,3 
2kgm
s
thì động năng là 
A. 1,5 J. B. 0,225 J. C. 0,5 J. D. 0,06 J. 
Câu 42: Một quá trình sóng có tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 
m
s
 thì khoảng cách gần nhất 
giữa hai điểm nghịch pha là 
A. 2,5 m. B. 1,5m. C. 1 m. D. 2 m. 
Câu 43: Một thanh có chiều dài riêng ℓ0 = 1,2 m, khi chuyển động dọc theo chiều dài với tốc độ 0,6c thì 
một người đứng yên thấy chiều dài của thanh là 
A. 0,72 m. B. 1,5 m. C. 0,96 m. D. 2 m. 
Câu 44: Ở chuyển động quay, gia tốc góc mô tả 
A. vị trí của vật quay. B. độ nhanh chậm của chuyển động. 
C. quán tính của chuyển động. D. sự biến thiên của tốc độ góc. 
 Trang 5/5 - Mã đề 745 
Câu 45: Vật chuyển động quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên, ở 1 giây đầu tiên quay góc 0,2 rad 
thì góc quay ở 2 giây kế tiếp là 
A. 2 rad. B. 1 rad. C. 0,4 rad. D. 1,6 rad. 
Câu 46: Ở chuyển động quay biến đổi đều, momen lực có giá trị 
A. tăng theo thời gian. B. giảm theo thời gian. 
C. là hàm bật nhất theo thời gian. D. không đổi. 
Câu 47: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,3 μm vào catôt của tế bào quang điện có công thoát A = 
4,225.10-19 J, khi đó hiệu điện thế hãm dòng quang điện là 
A. 1,5 V. B. 1,8 V. C. 1,2 V. D. 2,1 V. 
Câu 48: Cực phát tia X làm bằng 
A. chất cách nhiệt. B. kim loại nhẹ. 
C. kim loại có nguyên tử lượng lớn. D. chất bán dẫn. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfTHPT.VLY_745.pdf