Đề thi lại cho học sinh lớp 8 Môn: Hóa học 8

doc22 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1486 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi lại cho học sinh lớp 8 Môn: Hóa học 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề thi lại cho học sinh lớp8
 Môn: Hóa học 8
 Họ và tên: ................................Lớp....
 Thời gian: 45 phút làm bài
A-Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm)
Hãy chọn phương án đúng.
Câu1 Nguyên tố hóa học là tập hợp các .................cùng loại có cùng số Proton trong hạt nhân
 A. Đơn chất B. Hợp chất C. Phân tử D .Nguyên tử
Câu 2: : Viết O 2 là chỉ ...................oxi gồm tập hợp những phân tử O 2
 A. Đơn chất B. Hợp chất C. Phân tử D .nguyên tử
Câu 3: Nguyên tử X có 12 proton trong hạt nhân .Số lớp electron sẽ là:
 A.1 B. 2 C.3 D.4
Câu 4: Hợp chất A gồm 1X liên kết với 2O. Phân tử khối của A nặng gấp 32 lần phân tử khối của khí Hiđro.Nguyên tố X là: 
A. Na=23đvC B. S=32đvC C. P=31 đvC D.Ca=40 đvC
Câu 5: Công thức hợp chất của Nhôm (III) và oxi là:
 A. Al2O3 B. Al2O C. Al O2 D. Al4O4
Câu 6: Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe xO y là: 
 A. x /2y B. y /2x C. 2y /x D. y /x
Câu 7: Khối lượng mol phân tử là khối lượng tính bằng gam của
 A. N (6.1023 )nguyên tử B.1 nguyên tử C. N(6.1023 ) phân tử D.1phân tử 
Câu 8: Thể tích của 1mol khí bất kì ở điều kiện tiêu chuẩn là: 
 A . 1lít B. 22,4 lít C. 2,24 lit D. 24lít 
Câu 9: Khối lượng của 0,2 mol axit sunfuric là:
 A.19,6 gam B. 20,6 gam C. 26,6gam D. 26,2 gam
Câu 10: Thành phần % về khối lượng của nguyên tố Fe trong Fe2O3 là:
 A. 56 % B. 70 % C. 11,2 % D. 48%
Câu 11: Tỉ khối khí tạo bởi lưu huỳnh và oxi so với khí Hiđro là 40.Trong đó oxi chiếm 60 % về khối lượng. Công thức hóa học của khi đó là: 
 A. SO2 B. H2S C . SO3 D. SO4
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 13 gam kẽm bằng dung dịch axit clohiđric .Thể tích khí bay ra (ởđktc) là :
 A .4,48lít B. 0,448 lít C . 2,24lít D. 0,224 lit
B-Phần tự luận: (4 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng sau: CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O
a) Lập phương trình hóa học?
b)Tính khối lượng CaCO3 đã phản ứng, khối lượng muối tạo thành và thể tích khí thoát ra (ở đktc) nếu khối lượng axit là 7,3 gam.
 đáp án
A-Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
C
B
A
C
C
D
A
B
C
A
B-Phần tự luận: (4 điểm)
Viết đúng PTHH và Tinh đúng số mol Axit (1 điểm)
 a) PTHH: CaCO3 (r) + 2 HCl(dd) CaCl2 (dd) + CO2(kh) + H2O(l)
	 0,1 0,2	0,1
 7,3
-nHCl = =0,2 (mol) ( 1 điểm)
	36,5
 - mCaCO3 = 0,1*100 =10 (g) (1 điểm)
 - Vkhí = 0,1*22,4 =2,24 (l)	(1 điểm)
 Ngày 17 tháng 8 năm 2008 Người ra đề: 
Trường THCS Châu Nhân Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam
 Tổ Khoa học tự nhiên Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 *** ***	
 Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I
 Môn: Hóa học 9
 Họ và tên:..............................Lớp....
 Thời gian: 45 phút làm bài
A-Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm) Hãy chọn phương án đúng.
Câu1: Những oxit tác dụng được với nước tạo thành dd bazơ là:
A- CuO B- Na2O C- Fe2O3 D- ZnO
Câu2: Lưu huỳnh đioxit được tạo từ cặp chất sau:
A- Na2SO4 và HCl B- CaCO3 và H2SO4 C- NaNO3 và HCl D- Na2SO3 và H2SO4 
Câu3: Để phân biệt dd H2SO4 và dd HCl ta dùng thuốc thử:
A- Al(NO3)3 B- Na2SO4 C- BaCl2 D- CaSO4 
Câu4: Cho một khối lượng mạt sắt vào ddHCl dư . Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Khối lượng mạt là:
A- 8,4 g B- 5,6 g C- 4,8 g D- Kết quả khác
Câu5: Để điều chế một lượng muối đồng sunfat, phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfric
A- dd H2SO4 và CuO B- H2SO4	 đđ và Cu 
Câu6: Các dung dịch sau đây, dung dịch nào làm quì tím chuyển sang màu xanh:
A- ddHCl B- ddNa2SO4 C- dd NaOH D- dd NaCl
Câu7: Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy:
A- Ba(OH)2 B- KOH C- Cu(OH)2 D- NaOH
Câu11:Dãy kim loại có tính chất hóa học tăng dần là: Câu8: Cho 15,5 g Na2O tác dụng với nước , thu được 0,5 lít dung dịch bazơ. Nồng độ của dung dịch là:
A- 1 M B- 0,5 M C- 0,2M D- Kết quả khác
Câu9: Điện phân ddNaCl bão hòa có màng ngăn, người ta thu được :
A- NaClO, H2O B- NaOH, H2, Cl2	C- NaOH, NaClO
Câu10:Ngâm một lá Sắt trong dung dịch CuSO4, Sau một thời gian đưa lá Sắt ra cân so với lúc đầu thấy lá Sắt :
A- Nặng hơn B- Nhẹ hơn C- Không thay đổi khối lượng 
A- Cu, Na, Fe, Al B - Cu, Fe, Al, Na C- Na, Al, Fe, Cu
Câu12:Kim loại nào tan được trong dung dịch kiềm:
A- Cu B- Fe C- Al D- Ag
Câu13:Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế FeCl3 bằng cách:
A- Cho Fe tác dụng với ddHCl B- Đốt Fe trong khí Clo
C- Cho Fe vào ddCuSO4 D- Đốt Fe trong không khí
Câu14:Con dao làm bằng thép không bị gỉ :
A- Cắt chanh rồi không rửa B- Ngâm trong nước tự nhiên
C-Ngâm trong nước muối một thời gian D- Sau khi dùng rửa sạch, lau khô
B-Phần tự luận: (3 điểm)
Cho 19,6 g bột sắt vào 100 g dung dịch CuSO416%.
- Viết phương trình phản ứng xảy ra.
- Tính khối lượng sắt đã phản ứng và khối lượng đồng được tạo thành?
-Tính nồng độ % của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
Đáp án .
A-Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm)- Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
D
C
A
A
C
C
A
B
A
B
C
B
D
B-Phần tự luận: (3 điểm)
- Viết đúng PTHH, tính được số mol các chất, biết được chất dư.(1,0 điểm)
 nFe =19,6/56= 0,35(mol)
 nCuSO4 =100*16/100*160=0,1(mol)
PTHH:
 Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
 Bài ra: 0,35 0,1
 Pư: 0,1 0,1
 Sau pư: 0,25 0 0,1 0,1
- Tính được khối lượng Fe, Cu ( 1 điểm)
mFe = 0,1*56 = 5,6 (g)
mCu = 0,1 * 64 = 6,4 (g)
- Tính được nồng độ % (1 điểm)
C% =0,1*152/100 +5,6 - 6,4 =15,9%
Ngày 22 tháng 10 năm 2007 
 Người ra đề:
Bài tập 1: Trong các quá trình sau,quá trinh nào là hiện tượng vật lí ?hiện tượng hóa học? Giải thích?
a)Dây sắt được cắt nhỏ thành từng đoạn và tán thành đinh.
b)Hòa tan axit axetic vào nước được dung dịch axit axetic loãng, dùng làm giấm ăn.
c) Cuốc xẻng làm bằng sắt để lâu trong không khí bị gỉ.
d) Đốt cháy gỗ, củi. 
Bài tập 2: Hãy điền vào chỗ trống những từ (cụm từ ) thích hợp.
a)Với các ...........có thể xảy ra những biến đổi thuộc hai hiện tượng .Khi có sự biến đổi về ........mà........... vẫn giữ nguyên thì biến đổi thuộc loại hiện tượng .............còn khi có sự biến đổi............này thành ........chất khác , sự biến đổi thuộc loại hiện tượng..........
b) Trong các hiện tượng vật lí: Trước khi biến đổi về .........và sau khi biến đổi........không có sự thay đổi về các loại ...................Còn trong hiện tượng hóa học thì có sự xuất hiện các loại ..........mới.
Bài tập 1: Trong các quá trình sau,quá trinh nào là hiện tượng vật lí ?hiện tượng hóa học? Giải thích?
a)Dây sắt được cắt nhỏ thành từng đoạn và tán thành đinh.
b)Hòa tan axit axetic vào nước được dung dịch axit axetic loãng, dùng làm giấm ăn.
c) Cuốc xẻng làm bằng sắt để lâu trong không khí bị gỉ.
d) Đốt cháy gỗ, củi. 
Bài tập 2: Hãy điền vào chỗ trống những từ (cụm từ ) thích hợp.
a)Với các ...........có thể xảy ra những biến đổi thuộc hai hiện tượng .Khi có sự biến đổi về ........mà........... vẫn giữ nguyên thì biến đổi thuộc loại hiện tượng .............còn khi có sự biến đổi............này thành ........chất khác , sự biến đổi thuộc loại hiện tượng..........
b) Trong các hiện tượng vật lí: Trước khi biến đổi về .........và sau khi biến đổi........không có sự thay đổi về các loại ...................Còn trong hiện tượng hóa học thì có sự xuất hiện các loại ..........mới.
Thứ ngày tháng 11 năm 2007 
Bài kiểm tra chọn học sinh giỏi cấp trường
Năm học 2007 - 2008. Môn Hóa học 9.
Họ và tên: Lớp 9
Lời nhận xét của Thầy giáo
Điểm
Bài 1: Có 3 gói bột không ghi nhãn đựng riêng hỗn hợp 2chất là:Na2CO3và K2CO3; NaCl và KCl; MgSO4 và BaCl2.. Chỉ dùng nước để phân biệt chúng.
Bài 2: Tìm các chất A, B, C, D, E, G, H, I, X, T.
A + B E + G DI + G
I + BH	I + H2OT
T + A D + X	X + B E + H2O
Biết A, B, D là nguyên liệu để sản xuất thủy tinh.(SiO2, Na2CO3 )
Bài 3: Cho biết A là hỗn hợp gồm Mg, Cu. Hãy viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
 +O2dư +ddHCl +Na	 Khí D
 A B C dd H +D
 Kết tủa F G M
Bài 4: Cho 54,8 gam Ba vào 800 gam ddCuSO4 3,2% thu dược khí A, kết tủa B, dung dịch D.
1- Tính thể tích khí A ở điều kiện tiêu chuẩn.
2- Nung kết tủa B ở nhiệt độ caođến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn?
3- Tính C% các chất trong D.
Bài 5:
 Cho 32,2 gam hỗn hợp hai oxit của kim loại hóa trị II và kim loại hóa trị III.
Chia hỗn hợp trhành 2 phần bằng nhau:
-Khử hoàn toàn phần 1 bằng CO thu được 12,1 gam 2kim loại.
-Hòa tan phần 2 vào dung dịch NaOHdư thì thu được 8 gam một oxit không tan.
Tìm công thức phân tử hai oxit trên?
Xác định thành phàn % về khối lượng mỗi oxit.
 Đề khảo sát chất lượng giữa kỳ I
Môn hóa học 9-Thời gian làm bài:45 phút.
A-Phần trắc nghiệm:(4 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng:
Câu1: oxit tác dụng được với nước tạo thành dd bazơ là:
A- CuO B- Na2O C- Fe2O3 D- ZnO
Câu2: Lưu huỳnh đioxit được tạo từ cặp chất sau:
A- Na2SO4 và HCl B- CaCO3 và H2SO4 C- NaNO3 và HCl D- Na2SO3 và H2SO4 
Câu3: Để phân biệt dd H2SO4 và dd HCl ta dùng thuốc thử:
A- Al(NO3)3 B- Na2SO4 C- BaCl2 D- CaSO4 
Câu4: Cho một lượng mạt sắt vào ddHCl dư . Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Khối lượng mạt là:
A- 8,4 g B- 5,6 g C- 4,8 g D- Kết quả khác
Câu5: Cho 15,5 g Na2O tác dụng với nước , thu được 0,5 lít dung dịch bazơ. Nồng độ của dung dịch là:
A- 0,5 M B- 1 M C- 0,2M D- Kết quả khác
Câu6: Điện phân ddNaCl bão hòa có màng ngăn, người ta thu được :
A- NaClO, H2O B- NaOH, H2, Cl2 C- NaOH, NaClO D-NaCl, NaClO, H2O
 Câu7:Dãy kim loai nào sau đây sắp xếp theo thứ tự hoạt động hóa học giảm dần?
A- Cu, Na, Fe, Al B - Cu, Fe, Al, Na C- Na, Al, Fe, Cu
Câu8:Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế FeCl3 bằng cách:
A- Cho Fe tác dụng với ddHCl B- Đốt Fe trong khí Clo
C- Cho Fe vào ddCuSO4 D- Đốt Fe trong không khí
B- Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1:(4điểm)
Cho 19,6 g bột sắt vào 100 g dung dịch CuSO416%.
- Viết phương trình phản ứng xảy ra. 
- Tính khối lượng sắt đã phản ứng và khối lượng đồng được tạo thành?
-Tính nồng độ % của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
Bài2: (2điểm)
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự biến hóa theo sơ đồ sau:
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2
Đáp án và biểu điểm:
A- Phần trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
C
A
B
B
C
B
B: Phần tự luận:
Bài 1
4 điểm
a)
nFe==0,35 (mol)
nCuSO4 == 0,1(mol)
PTPƯ:
 Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Bài ra: 0,35 0,1
Pư 0,1 0,1	0,1	0,1
---------------------------------------------------------------------------
Sau pư: 0,25	0	0,1 0,1
0,75 điểm
0,75 điểm
 b)
 mFephản ứng =0,1 * 56 = 5,6 (gam)
mCu tạo thành =0,1 * 64 = 6,4(gam)
0,5 điểm
0,5 điểm
c)
 Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: 
 m dd saupư= 5,6 + 100 - 6,4 =99,2(gam)
m FeSO4 = 0,1 * 152 = 15,2 (gam)
C% = x 100% = 15,3%
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 2
2 điểm
 1
 2Fe + 3Cl2	 2FeCl3
Mỗi ptpư đúng cho 0,5điểm
2
 FeCl3 + 3 NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
3
 Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
4
 Fe2O3 + 3CO 2 Fe + 3 CO2
5
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Người ra đề:
Đề khảo sát chất lượng giữa kỳ I
Môn hóa học 8-Thời gian làm bài:45 phút.
A-Phần trắc nghiệm:(4 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng:
Trường THCS Châu Nhân Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam
 Tổ : Khoa học tự nhiên Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 *** ***	
 Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I
 Môn: Hóa học 8
 Họ và tên: ................................Lớp....
 Thời gian: 45 phút làm bài
A-Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm)
Hãy chọn phương án đúng.
Câu1 Nguyên tố hóa học là tập hợp các .................cùng loại có cùng số Proton trong hạt nhân
 A. Đơn chất B. Hợp chất C. Phân tử D .Nguyên tử
Câu 2: : Viết O 2 là chỉ ...................oxi gồm tập hợp những phân tử O 2
 A. Đơn chất B. Hợp chất C. Phân tử D .nguyên tử
Câu 3: Nguyên tử X có 12 proton trong hạt nhân .Số lớp electron sẽ là:
 A.1 B. 2 C.3 D.4
Câu 4: Hợp chất A gồm 1X liên kết với 2O. Phân tử khối của A nặng gấp 32 lần phân tử khối của khí Hiđro.Nguyên tố X là: 
A. Na=23đvC B. S=32đvC C. P=31 đvC D.Ca=40 đvC
Câu 5: Công thức hợp chất của Nhôm (III) và oxi là:
 A. Al2O3 B. Al2O C. Al O2 D. Al4O4
Câu 6: Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe xO y là: 
 A. x /2y B. y /2x C. 2y /x D. y /x
Câu 7: Khối lượng mol phân tử là khối lượng tính bằng gam của
 A. N (6.1023 )nguyên tử B.1 nguyên tử C. N(6.1023 ) phân tử D.1phân tử 
Câu 8: Thể tích của 1mol khí bất kì ở điều kiện tiêu chuẩn là: 
 A . 1lít B. 22,4 lít C. 2,24 lit D. 24lít 
Câu 9: Khối lượng của 0,2 mol axit sunfuric là:
 A.19,6 gam B. 20,6 gam C. 26,6gam D. 26,2 gam
Câu 10: Thành phần % về khối lượng của nguyên tố Fe trong Fe2O3 là:
 A. 56 % B. 70 % C. 11,2 % D. 48%
Câu 11: Tỉ khối khí tạo bởi lưu huỳnh và oxi so với khí Hiđro là 40.Trong đó oxi chiếm 60 % về khối lượng. Công thức hóa học của khi đó là: 
 A. SO2 B. H2S C . SO3 D. SO4
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 13 gam kẽm bằng dung dịch axit clohiđric .Thể tích khí bay ra (ởđktc) là :
 A .4,48lít B. 0,448 lít C . 2,24lít D. 0,224 lit
B-Phần tự luận: (4 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng sau: CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O
a) Lập phương trình hóa học?
b)Tính khối lượng CaCO3 đã phản ứng, khối lượng muối tạo thành và thể tích khí thoát ra (ở đktc) nếu khối lượng axit là 7,3 gam.
 đáp án
A-Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
C
B
A
C
C
D
A
B
C
A
B-Phần tự luận: (4 điểm)
Viết đúng PTHH và Tinh đúng số mol Axit (1 điểm)
 a) PTHH: CaCO3 (r) + 2 HCl(dd) CaCl2 (dd) + CO2(kh) + H2O(l)
	 0,1 0,2	0,1
 7,3
-nHCl = =0,2 (mol) ( 1 điểm)
	36,5
 - mCaCO3 = 0,1*100 =10 (g) (1 điểm)
 - Vkhí = 0,1*22,4 =2,24 (l)	(1 điểm)
 Ngày 22 tháng 10 năm 2007 Người ra đề: 
Trường THCS Châu Nhân Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam
 Tổ Khoa học tự nhiên Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 *** ***	
 Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I
 Môn: Hóa học 9
 Họ và tên:..............................Lớp....
 Thời gian: 45 phút làm bài
A-Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm) Hãy chọn phương án đúng.
Câu1: Những oxit tác dụng được với nước tạo thành dd bazơ là:
A- CuO B- Na2O C- Fe2O3 D- ZnO
Câu2: Lưu huỳnh đioxit được tạo từ cặp chất sau:
A- Na2SO4 và HCl B- CaCO3 và H2SO4 C- NaNO3 và HCl D- Na2SO3 và H2SO4 
Câu3: Để phân biệt dd H2SO4 và dd HCl ta dùng thuốc thử:
A- Al(NO3)3 B- Na2SO4 C- BaCl2 D- CaSO4 
Câu4: Cho một khối lượng mạt sắt vào ddHCl dư . Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Khối lượng mạt là:
A- 8,4 g B- 5,6 g C- 4,8 g D- Kết quả khác
Câu5: Để điều chế một lượng muối đồng sunfat, phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfric
A- dd H2SO4 và CuO B- H2SO4	 đđ và Cu 
Câu6: Các dung dịch sau đây, dung dịch nào làm quì tím chuyển sang màu xanh:
A- ddHCl B- ddNa2SO4 C- dd NaOH D- dd NaCl
Câu7: Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy:
A- Ba(OH)2 B- KOH C- Cu(OH)2 D- NaOH
Câu8: Cho 15,5 g Na2O tác dụng với nước , thu được 0,5 lít dung dịch bazơ. Nồng độ của dung dịch là:
A- 1 M B- 0,5 M C- 0,2M D- Kết quả khác
Câu9: Điện phân ddNaCl bão hòa có màng ngăn, người ta thu được :
A- NaClO, H2O B- NaOH, H2, Cl2	C- NaOH, NaClO
Câu10:Ngâm một lá Sắt trong dung dịch CuSO4, Sau một thời gian đưa lá Sắt ra cân so với lúc đầu thấy lá Sắt :
A- Nặng hơn B- Nhẹ hơn C- Không thay đổi khối lượng 
Câu11:Dãy kim loại có tính chất hóa học tăng dần là:
 A- Cu, Na, Fe, Al B - Cu, Fe, Al, Na C- Na, Al, Fe, Cu
Câu12:Kim loại nào tan được trong dung dịch kiềm:
A- Cu B- Fe C- Al D- Ag
Câu13:Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế FeCl3 bằng cách:
A- Cho Fe tác dụng với ddHCl B- Đốt Fe trong khí Clo
C- Cho Fe vào ddCuSO4 D- Đốt Fe trong không khí
Câu14:Con dao làm bằng thép không bị gỉ :
A- Cắt chanh rồi không rửa B- Ngâm trong nước tự nhiên
C-Ngâm trong nước muối một thời gian D- Sau khi dùng rửa sạch, lau khô
B-Phần tự luận: (3 điểm)
Cho 19,6 g bột sắt vào 100 g dung dịch CuSO416%.
- Viết phương trình phản ứng xảy ra.
- Tính khối lượng sắt đã phản ứng và khối lượng đồng được tạo thành?
-Tính nồng độ % của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
Đáp án .
A-Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm)- Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
D
C
A
A
C
C
A
B
A
B
C
B
D
B-Phần tự luận: (3 điểm)
- Viết đúng PTHH, tính được số mol các chất, biết được chất dư.(1,0 điểm)
 nFe =19,6/56= 0,35(mol)
 nCuSO4 =100*16/100*160=0,1(mol)
PTHH:
 Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
 Bài ra: 0,35 0,1
 Pư: 0,1 0,1
 Sau pư: 0,25 0 0,1 0,1
- Tính được khối lượng Fe, Cu ( 1 điểm)
mFe = 0,1*56 = 5,6 (g)
mCu = 0,1 * 64 = 6,4 (g)
- Tính được nồng độ % (1 điểm)
C% =0,1*152/100 +5,6 - 6,4 =15,9%
Ngày 22 tháng 10 năm 2007 
 Người ra đề:
Bài tập 1: Trong các quá trình sau,quá trinh nào là hiện tượng vật lí ?hiện tượng hóa học? Giải thích?
a)Dây sắt được cắt nhỏ thành từng đoạn và tán thành đinh.
b)Hòa tan axit axetic vào nước được dung dịch axit axetic loãng, dùng làm giấm ăn.
c) Cuốc xẻng làm bằng sắt để lâu trong không khí bị gỉ.
d) Đốt cháy gỗ, củi. 
Bài tập 2: Hãy điền vào chỗ trống những từ (cụm từ ) thích hợp.
a)Với các ...........có thể xảy ra những biến đổi thuộc hai hiện tượng .Khi có sự biến đổi về ........mà........... vẫn giữ nguyên thì biến đổi thuộc loại hiện tượng .............còn khi có sự biến đổi............này thành ........chất khác , sự biến đổi thuộc loại hiện tượng..........
b) Trong các hiện tượng vật lí: Trước khi biến đổi về .........và sau khi biến đổi........không có sự thay đổi về các loại ...................Còn trong hiện tượng hóa học thì có sự xuất hiện các loại ..........mới.
Bài tập 1: Trong các quá trình sau,quá trinh nào là hiện tượng vật lí ?hiện tượng hóa học? Giải thích?
a)Dây sắt được cắt nhỏ thành từng đoạn và tán thành đinh.
b)Hòa tan axit axetic vào nước được dung dịch axit axetic loãng, dùng làm giấm ăn.
c) Cuốc xẻng làm bằng sắt để lâu trong không khí bị gỉ.
d) Đốt cháy gỗ, củi. 
Bài tập 2: Hãy điền vào chỗ trống những từ (cụm từ ) thích hợp.
a)Với các ...........có thể xảy ra những biến đổi thuộc hai hiện tượng .Khi có sự biến đổi về ........mà........... vẫn giữ nguyên thì biến đổi thuộc loại hiện tượng .............còn khi có sự biến đổi............này thành ........chất khác , sự biến đổi thuộc loại hiện tượng..........
b) Trong các hiện tượng vật lí: Trước khi biến đổi về .........và sau khi biến đổi........không có sự thay đổi về các loại ...................Còn trong hiện tượng hóa học thì có sự xuất hiện các loại ..........mới.
Thứ ngày tháng 11 năm 2007 
Bài kiểm tra chọn học sinh giỏi cấp trường
Năm học 2007 - 2008. Môn Hóa học 9.
Họ và tên: Lớp 9
Lời nhận xét của Thầy giáo
Điểm
Bài 1: Có 3 gói bột không ghi nhãn đựng riêng hỗn hợp 2chất là:Na2CO3và K2CO3; NaCl và KCl; MgSO4 và BaCl2.. Chỉ dùng nước để phân biệt chúng.
Bài 2: Tìm các chất A, B, C, D, E, G, H, I, X, T.
A + B E + G DI + G
I + BH	I + H2OT
T + A D + X	X + B E + H2O
Biết A, B, D là nguyên liệu để sản xuất thủy tinh.(CaCO3, SiO2, Na2CO3 )
Bài 3: Cho biết A là hỗn hợp gồm Mg, Cu. Hãy viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
 +O2dư +ddHCl +Na	 Khí D
 A B C dd H +D
 Kết tủa F G M
Bài 4: Cho 54,8 gam Ba vào 800 gam ddCuSO4 3,2% thu được khí A, kết tủa B, dung dịch D.
1- Tính thể tích khí A ở điều kiện tiêu chuẩn.
2- Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn?
3- Tính C% các chất trong D.
Bài 5:
 Cho 32,2 gam hỗn hợp hai oxit của kim loại hóa trị II và kim loại hóa trị III có tỷ lệ số mol là 1: 2.
Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau:
-Khử hoàn toàn phần 1 bằng CO thu được 12,1 gam 2 kim loại.
-Hòa tan phần 2 vào dung dịch NaOHdư thì thu được 8 gam một oxit không tan.
Tìm công thức phân tử hai oxit trên?
Xác định thành phần % về khối lượng mỗi oxit.
 Đề khảo sát chất lượng giữa kỳ I
Môn hóa học 9-Thời gian làm bài:45 phút.
A-Phần trắc nghiệm:(4 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng:
Câu1: oxit tác dụng được với nước tạo thành dd bazơ là:
A- CuO B- Na2O C- Fe2O3 D- ZnO
Câu2: Lưu huỳnh đioxit được tạo từ cặp chất sau:
A- Na2SO4 và HCl B- CaCO3 và H2SO4 C- NaNO3 và HCl D- Na2SO3 và H2SO4 
Câu3: Để phân biệt dd H2SO4 và dd HCl ta dùng thuốc thử:
A- Al(NO3)3 B- Na2SO4 C- BaCl2 D- CaSO4 
Câu4: Cho một lượng mạt sắt vào ddHCl dư . Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Khối lượng mạt là:
A- 8,4 g B- 5,6 g C- 4,8 g D- Kết quả khác
Câu5: Cho 15,5 g Na2O tác dụng với nước , thu được 0,5 lít dung dịch bazơ. Nồng độ của dung dịch là:
A- 0,5 M B- 1 M C- 0,2M D- Kết quả khác
Câu6: Điện phân ddNaCl bão hòa có màng ngăn, người ta thu được :
A- NaClO, H2O B- NaOH, H2, Cl2 C- NaOH, NaClO D-NaCl, NaClO, H2O
 Câu7:Dãy kim loai nào sau đây sắp xếp theo thứ tự hoạt động hóa học giảm dần?
A- Cu, Na, Fe, Al B - Cu, Fe, Al, Na C- Na, Al, Fe, Cu
Câu8:Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế FeCl3 bằng cách:
A- Cho Fe tác dụng với ddHCl B- Đốt Fe trong khí Clo
C- Cho Fe vào ddCuSO4 D- Đốt Fe trong không khí
B- Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1:(4điểm)
Cho 19,6 g bột sắt vào 100 g dung dịch CuSO416%.
- Viết phương trình phản ứng xảy ra. 
- Tính khối lượng sắt đã phản ứng và khối lượng đồng được tạo thành?
-Tính nồng độ % của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
Bài2: (2điểm)
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự biến hóa theo sơ đồ sau:
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2
Đáp án và biểu điểm:
A- Phần trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
C
A
B
B
C
B
B: Phần tự luận:
Bài 1
4 điểm
a)
nFe==0,35 (mol)
nCuSO4 == 0,1(mol)
PTPƯ:
 Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Bài ra: 0,35 0,1
Pư 0,1 0,1	0,1	0,1
---------------------------------------------------------------------------
Sau pư: 0,25	0	0,1 0,1
0,75 điểm
0,75 điểm
 b)
 mFephản ứng =0,1 * 56 = 5,6 (gam)
mCu tạo thành =0,1 * 64 = 6,4(gam)
0,5 điểm
0,5 điểm
c)
 Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: 
 m dd saupư= 5,6 + 100 - 6,4 =99,2(gam)
m FeSO4 = 0,1 * 152 = 15,2 (gam)
C% = x 100% = 15,3%
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 2
2 điểm
 1
 2Fe + 3Cl2	 2FeCl3
Mỗi ptpư đúng cho 0,5điểm
2
 FeCl3 + 3 NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
3
 Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
4
 Fe2O3 + 3CO 2 Fe + 3 CO2
5
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Người ra đề:
 Đề khảo sát chất lượng giữa kỳ I
Môn hóa học 8-Thời gian làm bài:45 phút.
A-Phần trắc nghiệm:(4 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng:
 Câu1: Viết O 2 là chỉ .................. ........oxi gồm tập hợp những phân tử O 2
 A. Đơn chất B. Hợp chất C. Phân tử D .Nguyên tử
Câu 2 : ........................CO2 là tập hợp những phân tử CO2
 A. Đơn chất B. Hợp chất C. Phân tử D . Nguyên tử
Câu 3: Nguyên tố là tập hợp các ........................ cùng loại có cùng số Proton trong hạt nhân
 A. Đơn chất B. Hợp chất C. Phân tử D .Nguyên tử
Câu 4: Hoá trị của Al trong hợp chất Al2O 3 là: 
 A. I B. II C. III D. IV
Câu 5: Công thức hợp chất của Fe (hóa trị II) và oxi là:
 A. Fe 2 O 3 B. Fe 2 O , C. FeO, D. Fe O 3
Câu 6: Nguyên tử X có 12 proton trong hạt nhân .Số electron sẽ là:
 A.6 B.12 C.14 D.24
Câu 7: Nguyên tử X có 12 proton trong hạt nhân .Số lớp electron sẽ là:
 A.1 B. 2 C.3 D.4
Câu 8: Tỉ khối của khí A so với Hidro là 17 lần .Khối lượng mol của khí A là
 A.29 gam B. 17 gam C. 7 gam D. 34 gam
Câu 9: Khối lượng của 0,2 mol axit sunfuric là:
 A.19,6 gam B. 20,6 gam C. 26,6gam D. 26,2 gam
Câu 10: Thể tích của 0,15 mol khí Hidro ( Đktc)là:
 A .3,36 lít B. 0,336 lít C .2,24lít D. 0,224 lit
B: Phần tự luận:
Câu1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) HgO ------- Hg + O2
b) Fe(OH)3 ------- Fe2O3 + H2O
c) Na2CO3 + CaCl2-------CaCO3 + NaCl 
d) ?Cu + ? ------ 2CuO
e) Zn + ?HCl ------ ZnCl2 + H2
g) CaO + ? HNO3	------ Ca(NO3)2 + ?
Câu 2: Khi thổi khí cácboníc vào dung dịch nước vôi trong (CanxiHiđroxit) ta thu được canxicacbonat và nước.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên?
b) Tính khối lượng canxicacbonat thu được biết rằng khối lương khi cacbonic là 22 gam, canxihiđroxit là37 gam và nước là 9 gam
c) Khí cacbonic nặng hay nhẹ hơn không khí? Nặng hay nhẹ hơn baonhiêu lần?
Đáp án:
A- Phần trắc nghiệm:
Mỗi phương án đúng cho 0,4 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
D
C
C
B
C
D
A
A
B -Phần tự luận:
Câu1
a) 2 HgO 2Hg + O2
 Mỗi phản ứng đúng cho 0,5 điểm
b) 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
c) Na2CO3 + CaCl2CaCO3 + 2 NaCl 
d) 2Cu + O2 2CuO
e) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
g) CaO + 2 HNO3	 Ca(NO3)2 + 2H2O
Cau 2
a) Phương trình hóa học.
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
	(k)	(dd)	(r) (l)
0,5 điểm
b)Theo BLBTKL ta có:
 mCO2 + mCa(OH)2 = mCaCO3 + mH2O
 mCaCO3 = mCO2 + mCa(OH)2- mH2O
 = 22 + 37 - 9 = 50 (gam)
1 điểm
c) Tỷ khối của khí cacbonic so với không khí:
 dCO2/kk = 44/29 =1,517 > 1
Vậy khí cacbonic nặng hơn không khí 1,517 lần.
0,5 điểm
	 Ngày 24/11/ 2007
 Người ra đề:
Bài tập 1:
1- Trong các phản ứng hóa học sau, quá trình nào là sự oxi hóa; quá trình nào là sự khử? Chất nào là chất oxi hóa, chất nào là chất khử?
3H2 + Fe2O3 2 Fe + 3H2O
PbO + H2 Pb + H2O
HgO + CO 	 Hg + CO2
Bài tập 2 
Hãy cho biết các phản ứng hóa học xảy ra quanh ta sau đây , phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử? Chỉo ra sự khử, sự oxi hóa; chất khử, chất oxi hóa?
a- Đốt than trong lò: C + O2 	CO2
b- Dùng cácbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:
Fe2O3 + 3CO 	2Fe + 3CO2
c- Nung vôi: CaCO3 	CaO + CO2
d- Sắt bị gỉ trong không khí: 
 Fe + O2 	Fe2O3
Nội dung / Mức độ 
Biết
Hiểu
Vận dụng
Trọng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL

File đính kèm:

  • docTKSCLHKI.doc