Đề thi lại học kì II (2012 – 2013) môn: công nghệ 7 thời gian: 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi lại học kì II (2012 – 2013) môn: công nghệ 7 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THI LẠI HKII (2012 – 2013)
CÔNG NGHỆ 7
Tên chương
(nội dung chính)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
PHẦN 3
CHĂN NUÔI
Chương I:
Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi
- Mục đích, phương pháp chế biến một số loại thức ăn giàu protein, gluxit, thô, xanh.
- Biết được vai trò, nhiệm vụ của chăn nuôi.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu 0,5 đ
1 câu 2,0 đ
2 câu
2,5 điểm
25 %
Chương II:
Quy trình sản xuất và bảo vệ MT trong chăn nuôi
- Biết được vai trò của chuồng nuôi, biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi.
- Biết được vai trò của chuồng nuôi, biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu 0,5 đ
1 câu 2,5 đ
2 câu
3 điểm
= 30 %
PHẦN 4
THỦY SẢN
Chương I:
Đại cương về kĩ thuật nuôi thủy sản
- Biết được các loại thức ăn của tôm, cá.
- Biết được vai trò, nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu 0,5 đ
1 câu 2,0 đ
2 câu
2,5 điểm
25 %
Chương II:
Quy trình sản xuất và bảo vệ MT trong nuôi thủy sản
- Biết được kĩ thuật chăm sóc, quản lý và phòng trị bệnh cho tôm, cá.
- HS hiểu được tác dụng của biện pháp: Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu 0,5 đ
1 câu 1,5 đ
2 câu
2,0 điểm
= 20 %
Tổng số câu Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5 câu
4 điểm
40 %
2 câu
4,5 điểm
45 %
1 câu
1,5 điểm
15 %
8 câu
10 điểm
100 %
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG	 ĐỀ THI LẠI HKII (2012 – 2013)
TRƯỜNG THPT KIÊN HẢI	MÔN: CÔNG NGHỆ 7 
 Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
Họ tên HS:  Lớp : .
I – TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau (từ 1 → 4)
Câu 1. (0,5 đ) Trong các loại thức ăn sau, loại nào bị biến đổi qua đường tiêu hóa ?
A/ Protein, nước, lipit
B/ Nước, vitamin
C/ Vitamin, gluxit, nước
D/ Protein, gluxit, lipit
Câu 2: (0,5 đ) Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là ?
A/ Nhiều khí độc
B/ Độ thông thoáng vừa phải
C/ Nhiệt độ thích hợp
D/ Độ ẩm cao
Câu 3: (0,5 đ) Trong loại thức ăn nhân tạo của tôm cá, nhóm thức ăn tinh là ?
A/ Ngô. Cám, phụ gia
B/ Ngô, cám, đậu tương
C/ Cám, đậu tương, phân hóa học
D/ Thức ăn chứa đạm, khoáng, phụ gia
Câu 4: (0,5 đ) Một số loại thuốc thảo mộc trị bệnh cho tôm, cá là:
A/ Cây duốc cá, tỏi
B/ Cây duốc cá, tỏi, vôi
C/ Vôi, thuốc tím
D/ Ampicilin, sunfamit
II – TỰ LUẬN:
Câu 5 (2đ): Nêu vai trò của chăn nuôi đối với nền nông nghiệp nước ta ?
Câu 6 (2,5đ): Chuồng nuôi có vai trò quan trọng như thế nào trong chăn nuôi ?
Câu 7 (2đ): Nuôi thủy sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội ?
Câu 8 (1,5đ): Tại sao trong chăn nuôi người ta coi trọng phòng bệnh hơn chữa bệnh ?
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI LẠI HKII 
MÔN CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC: 2012 – 2013
I – TRẮC NGHIỆM : ( 2 đ: mỗi ý đúng 0,5 đ )
1 – D
2 – C
3 – B
4 – A
II – TỰ LUẬN : (8 đ)
CÂU
ĐÁP ÁN
Điểm
5
(2 đ)
* Vai trò của chăn nuôi:
- Chăn nuôi cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
0,5 đ
- Chăn nuôi cung cấp sức kéo cho nông nghiệp.
0,5 đ
- Chăn nuôi cung cấp phân bón cho cây trồng.
0,5 đ
- Chăn nuôi cung cấp các sản phẩm cho công nghiệp nhẹ, thủ công mĩ nghệ, nguyên liệu cho nghành y
0,5 đ
6
(2,5 đ)
* Vai trò của chuồng nuôi:
- Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, đồng thời tạo ra một tiểu khí hậu cho vật nuôi.
0,5 đ
- Chuồng nuôi giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.
0,5 đ
- Chuồng nuôi giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học.
0,5 đ
- Chuồng nuôi giúp quản lí tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh làm ô nhiễm môi trường.
0,5 đ
- Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng xuất chăn nuôi.
0,5 đ
7
(2 đ)
* Vai trò của nuôi thủy sản:
- Nuôi thủy sản cung cấp thực phẩm cho xã hội.
0,5 đ
- Nuôi thủy sản cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến xuất khẩu.
0,5 đ
- Nuôi thủy sản cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi.
0,5 đ
- Nuôi thủy sản góp phần làm sạch môi trường nước.
0,5 đ
8
(1,5 đ)
* Phòng bệnh hơn chữa bệnh vì: 
- Ít tốn công, vật nuôi lớn nhanh.
0,5 đ
- Bệnh tật ít, chi phí giá thành thấp.
0,5 đ
- Không tổn thất lớn về kinh tế, vật nuôi bị bệnh không tiêu thụ được.
0,5 đ
 + HS có thể trả lời thêm các phương án khác !
..........HẾT.........

File đính kèm:

  • docDE THI LAI CN 7 HKII 2013.doc
Đề thi liên quan