Đề Thi Lại Môn Ngữ Văn Lớp 7 Học Kì II Trường THCS Hoà Lợi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Lại Môn Ngữ Văn Lớp 7 Học Kì II Trường THCS Hoà Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục Bến Cát Trường THCS Hoà Lợi ĐỀ THI LẠI MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 HỌC KÌ II THỜI GIAN :90 PHÚT Năm học:2010-2011 I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: Thu nhập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức ,kỹ năng trong chương trình học kì II, môn ngữ văn 7 theo 3 nội dung Văn học ,Tiếng Việt,Tập làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc –hiểu và tạo lập văn bản của học sinh thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm +tự luận. II/HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm +Tự luận Cách tổ chức kiểm tra :cho học sinh làm bài kiểm tra trong 90 phút III/THIẾT LẬP MA TRẬN: -Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình môn ngữ văn 7 học kì II. -Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra. -Xác định khung ma trận. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THI LẠI LỚP 7 HỌC KÌ II Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) Tên chủ đề (Nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Văn học -Văn bản nhật dụng (thể loại bút kí) -Thể loại chèo -Nghị luận -Nhớ lại tên tác giả trong bài bút kí - Tác giả của bài “Ý nghĩa văn chương” gọi là gì? Hiểu được Vở chèo “Quan Âm Thị Kính” nói chung và đoạn trích “Nỗi oan hại chồng” có nội dung gì ? Nhận xét về giá trị nội dung và nghệ thuật trong tác phẩm Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:2 Sốđiểm:1 đ Số câu :1 Số điềm:0,5 Số câu:1 Số điểm: 2 đ Số câu : 4 Số điểm: 3.5 35% Chủ đề 2 Tiếng Việt -Liệt kê -Câu đặc biệt. -Dấu chấm lửng Trong câu văn tác giả sử dụng phép tu từ gì? -Hiểu khái niệm câu đặc biệt là gì? -Hiểu tác dụng của dấu chấm lửng trong câu dùng để làm gì? Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm:0,5 đ Số câu:2 Số điểm:1 đ Số câu :3 Số điểm:1.5 15% Chủ đề 3 Tập làm văn Viết bài văn lập luận chứng minh Kiểu bài lập luận chứng minh Viết bài văn lập luận chứng minh lời khuyên trên Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm:5 Số câu:1 Số điểm:5 50% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu :3 Số điểm: 2 15% Số câu :3 Số điểm: 1.5 15% Số câu :1 Số điểm: 2 20% Số câu :1 Số điểm: 5 50% Số câu :8 Số điểm: 10 100% TRƯỜNG THCS HOÀ LỢI Họ và tên:. ĐỀ THI LẠI MÔN NGỮ VĂN 7 Lớp :. THỜI GIAN : 90 phút(Không kể thời gian phát đề) NĂM HỌC:2010-2011 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Bài “Ca huế trên sông Hương” là của tác giả : A. Võ Quãng B. Hà Ánh Minh C. Minh Hương D. Nguyễn Tuân Câu 2: Vở chèo “Quan Âm Thị Kính” nói chung và đoạn trích “Nỗi oan hại chồng” có nội dung gì ? A.Ca ngợi tình cảm vợ chồng. B.Phản ánh cảnh mẹ chồng nàng dâu. C.Thể hiện những phẩm chất tốt đẹp cùng nổi oan bi thảm, bế tắc của người phụ nữ và những đối lập giai cấp thông qua xung đột gia đình, hôn nhân trong xã hội phong kiến. Câu 3: Hoài Thanh tác giả của bài “Ý nghĩa văn chương” là: A. Nhà phê bình văn học. B. Nhà văn C. Nhà thơ D. Nhà soạn kịch Câu 4: Trong câu văn sau, tác giả sử dụng phép tu từ nào? “Thể điệu ca huế sôi nổi, tươi vui, có buồn cảm, bâng khuâng, có tiếc thương ai oán” A. Chơi chữ B. Nhân hoá C. Hoán dụ D. Liệt kê Câu 5: Câu đặc biệt là câu : A.Câu bình thường có đủ chủ ngữ và vị ngữ. B.Câu có chủ ngữ không có vị ngữ. C.Câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ. Câu 6: Nếu viết : “ Người không quên mùi vị những thức ăn đặc biệt của Việt Nam như cà muối, dưa chua, tương ớt, ” dấu chấm lửng trong câu dùng để : Giãn nhịp điệu câu văn. Chuẩn bị cho sự xuất hiện một từ ngữ biểu thị nội dung bất ngờ. Tỏ ý còn nhiều sự vật, hiện tượng chưa liệt kê hết. Thể hiện chỗ lời nói bỏ dỡ hay ngập ngừng ngắt quãng. II/TỰ LUẬN:(7 Đ) Câu 1: (2đ) Nêu giá trị nội dung và nghệ thuật của bài “Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu.” Câu 2:Nhân dân ta thường khuyên nhau: Có công mài sắt,có ngày nên kim Em hãy chứng minh lời khuyên trên. BÀI LÀM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ THI LẠI MÔN: NGỮ VĂN 7 NĂM HỌC:2010-2011 I/TRẮC NGHIỆM: 3 Đ Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Cấu 1: B Cấu 2: C Cấu 3: A Cấu 4: D Cấu 5: C Cấu 6: C II/TỰ LUẬN: 7 Đ Câu 1: (2đ) *Giá trị nội dung: Vạch trần hành động lố lăng, bản chất xấu xa của Va-ren:Ca ngợi khí phách kiên cường,bất khuất của cụ Phan Bội Châu. *Giá trị nghệ thuật: -Nghệ thuật hư cấu. -Nghệ thuật khắc họa tính cách nhân vật. Câu 2: (5 đ) 1/Tìm hiểu đề: -Kiểu bài:Chứng minh -Nội dung:Kiên trì sẽ dẫn đến thành công. -Phạm vi kiến thức:Trong đời sống chiến đấu,lao động và học tập. 2/Dàn ý: a.Mở bài: (1 đ ) -Con người ta ai cũng muốn thành đạt. -Kiên trì là một trong những yếu tố dẫn đến thành công. b.Thân bài: (3 đ ) -Giải thích sơ lược về ý nghĩa câu tục ngữ. -Chứng minh bằng các dẫn chứng: +Phần lớn các cuộc kháng chiến chống xâm lược của dân tộc ta đều theo chiến lược trường kì mai phục và đã kết thúc thắng lợi. +Nhân dân ta bền bỉ đào đất đắp đê ngăn lũ lụt,bảo vệ mùa màng ở đồng bằng sông Hồng. +Học sinh kiên trì học tập suốt 12 năm mới đủ kiến thức phổ thông. +Anh Nguyễn Ngọc Kí kiên trì luyện tập viết chữ bằng chân để trở thành người có ích.Anh là một tấm gương sáng về ý chí và nghị lực. c.Kết bài: (1 đ) -Câu tục ngữ là bài học quý mà người xưa đã đúc kết rút từ trong cuộc sống chiến đấu và lao động. -Trong hoàn cảnh hiện nay,phải vận dụng một cách sáng tạo bài học về đức kiên trì để thực hiện thành công mục đích cao đẹp của bản thân và xã hội. *Hình thức: Bài viết diễn đạt mạch lạc,lời văn trong sáng,không sai lỗi chính tả. Hoà Lợi, ngày 10 tháng 06 năm 2011 Giáo viên ra đề Võ Thị Thu Vân
File đính kèm:
- DE THI VAN 8 CO MA TRAN.doc