Đề thi lại môn Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phước Lộc (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi lại môn Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phước Lộc (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC TRƯỜNG THCS PHƯỚC LỘC KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI LẠI - MÔN TOÁN – LỚP 6_Năm học:2022-2023 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Một số yếu tố thống kê và xác suất (17tiết) Thu thập,biểu diễn, phân tích và xử lý dữ liệu thống kê 2TN (TN1a,b) 25% Mô hình xác suất; xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi đơn giản 2TN (TN2,3) 1TL (TL1a) 1TL (TL1b) 2 Phân số và số thập phân (23tiết) Phân số, Hỗn số, các phép tính cộng, trừ, nhân , chia phân số 1TN (TN4) 1TL (TL2a) 35% Số thập phân , so sánh các số thập phân và các phép tính với số thập phân. 2TN (TN5,6) 1TL (TL2b) Hai bài toán về phân số 1TN (TN7) 2TL (TL3a,b) 3 Hình học phẳng (21tiết) Điểm, đường thẳng, tia 1TN (TN8) 40% Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng 2TN (TN10, 11) 1TL (TL4b) Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc 1TN (TN9) 1TL (TL4a) Tổng: 12 1 4 1 2 20 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI LẠI - MÔN TOÁN - LỚP 6 – Năm học: 2022-2023 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Một số yếu tố thống kê và xác suất (17tiết) Thu thập, biểu diễn, phân tích và xử lý dữ liệu thống kê Nhận biết : Nhận biết được các tiêu chí thống kê trong biểu đồ cột kép Thông hiểu: Hiểu được các tiêu chí trong bảng số liệu thống kê 2TN (TN1a,b) Mô hình xác suất;xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi đơn giản Nhận biết : xuất hiện một khả năng trong các khả năng xảy ra trong một số trò chơi đơn giản, biết cách tính xác suất một số trò chơi đơn giản Vận dụng cao :Tính được xác xuất xuất hiện nhiều khả năng trong các khả năng xảy ra trong một số trò chơi đơn giản 2TN (TN2,3) TL (TL1a) 1TL (TL1b) 2 Phân số và số thập phân (23tiết) Phân số, Hỗn số, các phép tính cộng, trừ, nhân , chia phân số Nhận biết: Nhận biết được phân số,hỗn số Vận dụng cao : vận dụng quy tắc và tính chất các phép tính về phân số để tính nhanh tổng nhiều phân số. 1TN (TN4) 1TL (TL2a) Số thập phân , so sánh các số thập phân và các phép tính với số thập phân. Nhận biết: nhận biết số đối , so sánh các số thập phân Thông hiểu: hiểu quy tắc các phép tính về số thập phân 2TN (TN5,6) 1TL (TL2b) Hai bài toán về phân số Nhận biết: biết tìm một số biết giá trị một phân số của nó Thông hiểu: hiểu cách tìm giá trị phân số của một số ,tìm tỉ số của hai số 1TN (TN7) 2TL (TL3a,b) 3 Hình học phẳng (21tiết) Điểm, đường thẳng, tia Nhận biết: Nhận biết được hai tia đối nhau,hai tia trùng nhau 1TN (TN8) Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng Nhận biết: Nhận biết khoảng cách từ trung điểm đến mỗi đầu của đoạn thẳng,quan hệ độ dài các đoạn thẳng tạo bỡi ba điểm thẳng hàng Vận dụng: tính độ dài các đoạn thẳng tạo bỡi các điểm thẳng hàng. 2TN (TN10,11) 1TL (TL4b) Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc Nhận biết: Nhận biết được góc vuông ,góc nhọn,vẽ được góc khi biết số đo 1TN (TN9) 1TL (TL4a) Tổng Số câu Tỉ lệ % 12TN+1TL 40% 4 TL 30% 1TL 20% 2TL 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC ĐỀ THI LẠI ( ĐỀ 1) - Năm học 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHƯỚC LỘC Môn: TOÁN 6 - Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) Họ và tên: Lớp : SBD: .. Điểm Chữ kí giám thị: Mã phách: Phần 1. Trắc nghiệm (3,0đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1. Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A có sở thích chơi một số môn thể thao (bóng đá, cầu lông, cờ vua , đá cầu) Môn thể thao có nhiều học sinh nam thích chơi nhất là bóng đá cầu lông cờ vua đá cầu Số học sinh nữ có sở thích bóng đá và đá cầu là 10 15 25 37 Câu 2. Xác suất xuất hiện mặt sấp khi tung đồng xu là bao nhiêu? Câu 3. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia thì được 18 lần trúng; xác suất xạ thủ bắn trúng tấm bia là Câu 4. Cách viết nào sau đây biểu thị hỗn số? Câu 5. Số đối của số thập phân -12,34 là: Không được ghi vào phần gạch chéo này Câu 6. Sắp xếp các số thập phân sau -5,9 ; 0,8 ; -7,3 ; 1,2 ; 3,41 theo thứ tự tăng dần, ta được: A. -5,9; -7,3; 0,8; 1,2; 3,41 B. 3,41; 1,2; 0,8; -5,9; -7,3 C.-7,3; -5,9; 1,2; 3,41; 0,8 D. -7,3;-5,9; 0,8; 1,2; 3,41 Câu 7. Biết 75% một sợi dây dài 9 mét; vậy sợi dây có chiều dài là: 6,75 mét 12 mét 5,41 mét 6,85 mét Câu 8. Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai tia AO và OB trùng nhau ; B. Hai tia BO và By đối nhau; C. Hai tia AO và AB trùng nhau; D. Hai tia Ax và AB đối nhau. Câu 9. Trong các hình đồng hồ sau, hình nào có góc tạo bởi hai kim đồng hồ nào là góc vuông? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Câu 10. Đoạn thẳng MN dài 10cm. Gọi I là trung điểm của MN. Khi đó, đoạn thẳng MI dài: 5 cm 5 dm 10 cm 20 cm Câu 11. Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AM = 3 cm, AB = 8 cm. Độ dài đoạn thẳng MB là: 4 cm 5 cm 6 cm 11 cm Không được ghi vào phần gạch chéo này Phần 2. Tự luận ( 7,0 điểm) Bài 1.(1,5đ) Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20 a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt nào xuất hiện nhiều nhất? Mặt nào xuất hiện ít nhất? b) Hãy tìm xác suất thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm lẻ? Bài 2.(1đ) Tính a) + + + b) (8,38 - 2,14): (-2,4) Bài 3. (1,5đ) Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh của lớp. Tính số học sinh giỏi của lớp 6A ?.Tìm tỉ số phần trăm của học sinh Giỏi so với học sinh cả lớp Bài 4. (3đ) a) Vẽ góc xAy có số đo bằng 70°, góc xAy là góc gì? b) Trên tia Ax lấy điểm B và C sao cho B nằm giữa A và C, AB = 3 cm, AC = 5 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng BC và MC. Bài làm tự luận: Không được ghi vào phần gạch chéo này PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM THI LẠI ( ĐỀ 1) TRƯỜNG THCS PHƯỚC LỘC Môn : Toán – Lớp : 6 - Năm học : 2022-2023 Phần 1. TNKQ: Mỗi câu đúng ghi 0,25điểm Câu 1a 1b 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án A C C A B C D B A B A B Phần 2. Tự luận Bài Lời giải Điểm Bài 1 (1,5 đ) a)Mặt 6 chấm xuất hiện nhiều nhất,mặt 4 chấm xuất hiện ít nhất nhất 1 b)Xác suất thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm lẻ là 0,5 Bài 2 (1 đ) a) + + + = ( +)+( +) = -1 + 1 = 0 0,5 b) (8,38 - 2,14):(- 2,4) = 6,24:(- 2,4) = - 2,6 0,5 Bài 3 (1,5 đ) Số học sinh giỏi của lớp 6A là 35 . = 14(hs) Tỉ số phần trăm của học sinh giỏi so với cả lớp là 40% 1 0,5 Bài 4 (3 đ) Vẽ góc xAy có số đo bằng 70° góc xAy có số đo bằng 70° < 90° nên là góc nhọn. –Vẽ trên tia Ax các điểm B,C,M đúng (có thể vẽ riêng tia Ax với góc ở câu a) -Tính được BC: Điểm B nằm giữa điểm A và C nên AB + BC = AC Hay 3 + BC = 5 ,Suy ra BC = 5 – 3 = 2 cm. -Tính được MC: Vì M là trung điểm của AB nên AM = Vì M nằm giữa A và B ; B nằm giữa A và C nên M nằm giữa A và C. Do đó AM + MC = AC ,Suy ra MC = AC – AM = 5 – 1,5 = 3,5 cm. 0,5 0,5 0,5 1 0,5 Phước Lộc , ngày 30 tháng 5 năm 2023 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC ĐỀ THI LẠI ( ĐỀ 2) - Năm học 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHƯỚC LỘC Môn: TOÁN 6 - Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) Họ và tên: Lớp : SBD: .. Điểm Chữ kí giám thị: Mã phách: Phần 1. Trắc nghiệm (3,0đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1. Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A có sở thích chơi một số môn thể thao (bóng đá, cầu lông, cờ vua , đá cầu) Môn thể thao có nhiều học sinh nữ thích chơi nhất là A.bóng đá B.cầu lông C.cờ vua D.đá cầu Số học sinh nữ có sở thích bóng đá và cờ vua là A.10 B.15 C.25 D.37 Câu 2. Xác suất xuất hiện mặt ngửa khi tung đồng xu là bao nhiêu? Câu 3. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia thì được 10 lần trúng; xác suất xạ thủ bắn trúng tấm bia là Câu 4. Cách viết nào sau đây biểu thị hỗn số? Không được ghi vào phần gạch chéo này Câu 5. Số đối của số thập phân -2,34 là: -2,34 4,32 Câu 6. Sắp xếp các số thập phân sau -5,9 ; 0,8 ; -7,3 ; 1,2 ; 3,41 theo thứ tự tăng dần, ta được: A. -5,9; -7,3; 0,8; 1,2; 3,41 B. 3,41; 1,2; 0,8; -5,9; -7,3 C.-7,3; -5,9; 1,2; 3,41; 0,8 D. -7,3;-5,9; 0,8; 1,2; 3,41 Câu 7. Biết 75% một sợi dây dài 12 mét; vậy sợi dây có chiều dài là: 16 mét B. 9mét C.8 mét D. 7,5 mét Câu 8. Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai tia AO và OB trùng nhau ; B. Hai tia BO và By đối nhau; C. Hai tia AO và AB trùng nhau; D. Hai tia Ax và AB đối nhau. Câu 9. Trong các hình đồng hồ sau, hình nào có góc tạo bởi hai kim đồng hồ nào là góc bẹt? A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4 Câu 10. Đoạn thẳng MN dài 10cm. Gọi I là trung điểm của MN. Khi đó, đoạn thẳng MI dài: A.5 cm B.5 dm C.10 cm D.20 cm 4 cm 5 cm 6 cm 11 cm Câu 11. Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AM = 3 cm, AB = 8 cm. Độ dài đoạn thẳng MB là: Không được ghi vào phần gạch chéo này Phần 2. Tự luận ( 7,0 điểm) Bài 1.(1,5đ) Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20 a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt nào xuất hiện nhiều nhất? Mặt nào xuất hiện ít nhất? b) Hãy tìm xác suất thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm chẵn? Bài 2.(1đ) Tính a) + + + b) (-8,38 + 2,14): 2,4 Bài 3. (1,5đ) Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh của lớp. Tính số học sinh giỏi của lớp 6A ?.Tìm tỉ số phần trăm của học sinh Giỏi so với học sinh cả lớp Bài 4. (3đ) a) Vẽ góc xAy có số đo bằng 70°, góc xAy là góc gì? b) Trên tia Ax lấy điểm B và C sao cho B nằm giữa A và C, AB = 2 cm, AC = 6 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng BC và MC. Bài làm tự luận: Không được ghi vào phần gạch chéo này PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM THI LẠI ( ĐỀ 2) TRƯỜNG THCS PHƯỚC LỘC Môn : Toán – Lớp : 6 - Năm học : 2022-2023 Phần 1. TNKQ: Mỗi câu đúng ghi 0,25điểm Câu 1a 1b 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án D B C C B C D A A C A B Phần 2. Tự luận Bài Lời giải Điểm Bài 1 (1,5 đ) a)Mặt 6 chấm xuất hiện nhiều nhất,mặt 4 chấm xuất hiện ít nhất nhất 1 b)Xác suất thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm lẻ là 0,5 Bài 2 (1 đ) a) + + + = ( +)+( +) = -1 + 1 = 0 0,5 b) (-8,38 +2,14): 2,4 = -6,24: 2,4 = - 2,6 0,5 Bài 3 (1,5 đ) Số học sinh giỏi của lớp 6A là 40 . = 16(hs) Tỉ số phần trăm của học sinh giỏi so với cả lớp là 40% 1 0,5 Bài 4 (3 đ) Vẽ góc xAy có số đo bằng 70° góc xAy có số đo bằng 70° < 90° nên là góc nhọn. –Vẽ trên tia Ax các điểm B,C,M đúng (có thể vẽ riêng tia Ax với góc ở câu a) -Tính được BC: Điểm B nằm giữa điểm A và C nên AB + BC = AC Hay 2 + BC = 6 ,Suy ra BC = 6 – 2 = 4 cm. -Tính được MC: Vì M là trung điểm của AB nên AM = Vì M nằm giữa A và B ; B nằm giữa A và C nên M nằm giữa A và C. Do đó AM + MC = AC ,Suy ra MC = AC – AM = 6 – 1 = 5 cm. 0,5 0,5 0,5 1 0,5 Phước Lộc , ngày 30 tháng 5 năm 2023 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
File đính kèm:
- de_thi_lai_mon_toan_6_nam_hoc_2022_2023_truong_thcs_phuoc_lo.docx