Đề thi máy cầm tay lớp 9 năm học 2011-2012 thi giải toán trên máy tính bỏ túi lớp 9 năm học 2011-2012

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi máy cầm tay lớp 9 năm học 2011-2012 thi giải toán trên máy tính bỏ túi lớp 9 năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI MÁY CẦM TAY LỚP 9 NĂM HỌC 2011-2012 
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI LỚP 9
NĂM HỌC 2011-2012
Thời gian làm bài : 150 phút .
Quy định : 1,Thí sinh  được sử dụng một trong 5 loại  máy tính Casio: 
                          fx 500MS,  fx 570MS , fx500ES, fx 570ES , Vinacal .
                  2, Nếu không nói gì thêm hãy tính chính xác đến 5 chữ số 
                   sau dấu phảy.
Bài 1 (5 điểm). 
Tìm số dư trong các phép chia sau:
a) 4598763210983625: 1234
b) 201030:2012
Bài 2 (6 điểm). 
a)Tìm thương và số dư trong phép chia sau
 P(x) = 36x4- 1,5 x +2 cho 2x -3
b) Tìm  a,b biết x4-x3+ax - b  x2- 5x+ 6
c) Tìm chữ số  c để 
Bài 3 (7 điểm). 
a)Tìm a,b N biết: 
   
    
 

b)Tìm  x, y N biết: 

 
  Bài 4 (6 điểm). Tìm các số x, y,z biết  chia hết cho 4;5;7
Bài 5 (4 điểm). Cho đa thức P(x)= x4+ ax3+bx2+ cx+d 
                          và P(1) = 1; P(2) = 4; P(3) = 7; P(4)= 10
Xác định a,b,c,d và tính P(22) 
Bài 6 (5 điểm). Cho dãy số(Un) được xác định bởi:
         
 
a) Tính Un +2 theo Un +1 và Un 
b) Lập qui trình bấm phím liên tục Un +2 theo Un +1 và Un từ đó tính U7,U8 ,U9
 Bài 7 (7 điểm). 
a) Tìm ƯCLN (a,b,c)  và BCNN (a,b,c) biết a= 13284; b = 15826; c= 383830
b) Có bao nhiêu số tự nhiên là ước của  N =  3438 x 11095 x 20853 x 21076
c) Tìm các ước nguyên tố của số sau: M= 5914+ 3944+9854
Bài 8 (6điểm). 
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, 55 cm, . Từ đó vẽ các đường cao AH, phân giác AD, trung tuyến AM. 
Tính độ dài AH; AM; AD (kết quả lấy với hai chữ số ở phần thập phân)
Bài 9 (4 điểm). 
Cho 2011 đường thẳng đi qua điểm M, hỏi có bao nhiêu góc được tạo thành các đường thẳng nói trên.
BÀI THI GIẢI TOÁN TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 8
NĂM HỌC 2010- 2011
Thời gian 150 phỳt
Qui định: 1, Thí sinh được sử dụng một trong 5 loại mỏy tớnh Casio:
 fx 500MS, fx570MS, fx 500Es, fx570ES, Vinacal.
 2, Nếu khụng núi gỡ thờm hóy tớnh chớnh xỏc đến 5 chữ số thập phân 
 sau dấu phẩy
Bài 1 (5 điểm). 
a, Tìm thương và dư trong phép chia p(x) = 4x5 - 22,5 x2- 23x - 5 cho 2x- 5

b, Tìm m để Q(x) = x4- 2x+ m-2 chia cho x+ 3 dư 3
Bài 2 (5 điểm). 
Tìm số dư trong cỏc phép chia sau
221221221221221221: 2011 	
20112010: 2009
Bài 3 (5 điểm). Cho dãy số Un được xác định bởi
 
Tính 5 số hạng U1, U2, U3, U4, U5
 Trình bày cách tìm công thức truy hồi tính Un+2 theo Un+1 và Un
Lập qui trình bấm phím liên tục tính Un+2 theo Un+1 và Un từ đó áp dụng tính U6, U7, U8 
Bài 4 (5 điểm). Hãy viết dưới dạng phân số 
3,(259)
0,423689468946894...
Bài 5 (5 điểm). Tímh giá trị của x, y viết dưới dạng phân số từ biểu thức sau
a) b) 
Bài 6 (5 điểm). Tìm các số tự nhiên a, b, c biết rằng:
 
Bài 7 (5 điểm). Cho đa thức P(x)= x5+ ax4+ bx3+cx2+ dx+e 
Và P(1)=1; P(2)= 7; P(3)= 17; P(4)= 31; P(5)=49
Tính S = P(11)+ P(12)
Bài 8 (5 điểm). Tìm x, y, z biết và 
2011x - 2010y+ 2009z= 43663300
Bài 9 (5 điểm). Giả sử (1- 5x2+x3)200= a0+a1x+a2x2+a3x3+...+a598x598+ a599x599+a600x600
Tính: a) a0+a1+a2+a3+...+a598+a599+ a600
 b) a0+a2+a4+...+a598+ a600
Bài 10(5 điểm). 
Cho M1, M2, M3,..., M100 là 100 đường thẳng phân biệt. Các đường thẳng M4n (nN*) thì cắt nhau tại một điểm A cho trước. Các đường thẳng M4n- 3(nN*) thì song song với nhau. Hãy tính số giao điểm tối đa của 100 đường thẳng trên.



File đính kèm:

  • docCASIO(2).doc