Đề thi máy tính bỏ túi trường THCS Phú Điền năm học: 2012 – 2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi máy tính bỏ túi trường THCS Phú Điền năm học: 2012 – 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THÁP MƯỜI CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHÚ ĐIỀN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI MTBT TRƯỜNG THCS PHÚ ĐIỀN NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn thi: Giải toán bằng máy tính bỏ túi Casio . Ngày thi: . Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Chú ý : Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi nầy . Họ và tên thí sinh : _____________________ Số báo danh : _________ Trường : ______________________________ Chữ ký Giám thị Số Phách GT1 GT2 Điểm bài thi Chữ ký Giám Khảo Số Phách Bằng số Bằng chữ GK1 GK2 Thí sinh dùng máy tính Casio fx220, fx500A,fx500MS,fx570MS,fx570ES để làm bài thi và nếu không nói gì thêm thì tính chính xác đến 10 chữ số. Câu1(5đ):TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau: a) , khi x =1,8597 vµ y = 1,5123. b) khi a = 3,33 A = B = Câu:2(5đ)TÝnh x, y biÕt: a) ; b) x = y = Câu 3 (5đ)a)Mét häc sinh cã 20 « vu«ng. ¤ thø nhÊt bá 1 h¹t thãc, « thø hai bá 3 h¹t thãc, « thø 3 bá 9 h¹t thãc, « thø t bá 27 h¹t thãc. Hái häc sinh ®ã cÇn bao nhiªu h¹t thãc ®Ó bá ®ñ 20 « theo qui t¾c trªn. b) Cho ba số : A = 1193984 ; B = 157993 ; C = 38743 Tìm ước chung lớn nhất của ba số A, B, C. Tìm bội chung nhỏ nhất của ba số A, B, C với kết quả đúng chính xác. a b Bài 4: (5 điểm) Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng. a) Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. b) Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. (Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính toan. Theo kỳ hạn 6 tháng, số tiền nhận được là Theo kỳ hạn 3 tháng, số tiền nhận được là : Bài 5: (5 điểm) Một xạ thủ bắn 60 phát súng với số điểm như sau : Loại điểm 5 6 7 8 9 10 Số phát 3 6 6 9 21 15 a).Tính điểm trung bình của xạ thủ đó. KQ: b).Tính độ lệch chuẩn và phương sai tương ứng. ĐLC:.. PS: . Bài 6 : (5 điểm) 1) Giải phương trình sau , tính x theo a, b (với a > 0, b > 0) 2) Cho biết a = 250204 ; b = 260204 X = x = Câu 7: (5đ) Cho h×nh thang vu«ng ABCD cã AB = 12,35cm ; BC = 10,55cm C¸c gãc: TÝnh: a) Chu vi h×nh thang vu«ng ABCD. b) DiÖn tÝch h×nh thang vu«ng ABCD. c) TÝnh c¸c gãc cßn l¹i cña tam gi¸c ADC (®é, phót, gi©y) a b c Bài 8: (5 điểm) .1) Tính giá trị (ghi ở dạng phân số) của biểu thức M = 0,1(23) + 0,6(92) .2) Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,5(23) được phân số nào sinh ra? .3) Tìm chữ số đứng ở vị trí thứ 2007 ở phần thập phân trong kết quả của phép chia 19 cho 21. .1) M = .2) Số thập phân tuần hoàn 3,5(23) được sinh ra bởi phân số .3) Chữ số đứng ở vị trí thứ 2007 ở phần thập phân trong kết quả của phép chia 19 cho 21 là chữ số : Tìm thương và dư trong phép chia đa thức : x7 – 2x5 – 3x4 + x – 1 cho x + 5 Thương: Dư: .. Bài 9 : (5 điểm) Tam giác ABC vẽ đường cao AH và có các cạnh AB = 6dm, góc A = 103o31’28’’, góc C = 35o40’26’’. Tính gần đúng diện tích tam giác Tính đường cao AH. Bài 10 : (5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(-2 ; 5), B(-4 ; 2), C(7 ; -1). Từ đỉnh A vẽ đường cao AH, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM (các điểm H, D, M thuộc cạnh BC). Cho biết tính chất của đường phân giác trong tam giác : a) Tính diện tích tam giác ABC. Nêu sơ lược cách giải b) Tính độ dài của AH, AD, AM và điện tích tam giác ADM (kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân). Đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm. PHÒNG GD&ĐT THÁP MƯỜI CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHÚ ĐIỀN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI MTBT TRƯỜNG THCS PHÚ ĐIỀN NĂM HỌC: 2012 – 2013 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Moân thi: Giaûi toaùn baèng maùy tính boû tuùi Casio . Ngaøy thi Thôøi gian laøm baøi: 150 phuùt Thí sinh duïng maùy tính Casio fx220, fx500A,fx500MS,fx570MS ñeå laøm baøi thi vaø neáu khoâng noùi gì theâm thì tính chính xaùc ñeán 10 chöõ soá. Câu1(5đ):TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau: a) , khi x =1,8597 vµ y = 1,5123. b) khi a = 3,33 A = 1,831985866 (2.5 đ) B = 0,193119164 (2.5 đ) Câu:2(5đ)TÝnh x, y biÕt: a) ; b) x = – 8,605894448 (2.5 đ) y = 0,827586207 (2.5 đ) Câu 3 (5đ)a)Mét häc sinh cã 20 « vu«ng. ¤ thø nhÊt bá 1 h¹t thãc, « thø hai bá 3 h¹t thãc, « thø 3 bá 9 h¹t thãc, « thø t bá 27 h¹t thãc. Hái häc sinh ®ã cÇn bao nhiªu h¹t thãc ®Ó bá ®ñ 20 « theo qui t¾c trªn. b) Cho ba số : A = 1193984 ; B = 157993 ; C = 38743 Tìm ước chung lớn nhất của ba số A, B, C. Tìm bội chung nhỏ nhất của ba số A, B, C với kết quả đúng chính xác. a) 1743392200 2 đ b) U7CLN (A,B,C) = 53 1 đ BCNN(A,B,C) = 236529424384 2dđ Bài 4 : (5 điểm) Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng. a) Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. b) Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. (Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính toan. Theo kỳ hạn 6 tháng, số tiền nhận được là : Ta = 214936885,3 đồng Theo kỳ hạn 3 tháng, số tiền nhận được là : Tb = 211476682,9 đồng Bài 5: (5 điểm) Một xạ thủ bắn 60 phát súng với số điểm như sau : Loại điểm 5 6 7 8 9 10 Số phát 3 6 6 9 21 15 a).Tính điểm trung bình của xạ thủ đó. KQ: = 8,4 (2đ) b).Tính độ lệch chuẩn và phương sai tương ứng. ĐLC: s ≈ 1,462873884 (1,5đ) PS: s2 = 2,14 (1,5đ) Bài 6 : (5 điểm) 1) Giải phương trình sau , tính x theo a, b (với a > 0, b > 0) 3 điểm 2) Cho biết a = 250204 ; b = 260204 x = 0.999998152 2 điểm Câu 7: (5đ) Cho h×nh thang vu«ng ABCD cã AB = 12,35cm ; BC = 10,55cm C¸c gãc: TÝnh: a) Chu vi h×nh thang vu«ng ABCD. b) DiÖn tÝch h×nh thang vu«ng ABCD. c) TÝnh c¸c gãc cßn l¹i cña tam gi¸c ADC (®é, phót, gi©y) a ) 54,6807 cm (1,25®) b) 166,4331 cm2. (1,25®) c ) Gãc: ACD = 40030/20//. (1,25®) Gãc : CAD = 82029/40//. (1,25®) Bài 8: (2 điểm) 1) Tính giá trị (ghi ở dạng phân số) của biểu thức M = 0,1(23) + 0,6(92) 2) Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,5(23) được phân số nào sinh ra? 3) Tìm chữ số đứng ở vị trí thứ 2007 ở phần thập phân trong kết quả của phép chia 19 cho 21. .1) M = 1 điểm .2) Số thập phân tuần hoàn 3,5(23) được sinh ra bởi phân số 1 điểm .3) Chữ số đứng ở vị trí thứ 2007 ở phần thập phân trong kết quả của phép chia 19 cho 21 là chữ số 4 1 điểm Tìm thương và dư trong phép chia đa thức : x7 – 2x5 – 3x4 + x – 1 cho x + 5 Thương: x6 – 5x5 + 23x4 – 118x3 + 590x2 – 2950x + 14751 (1đ) Dư: - 73756 (1đ) Bài 9 : (5 điểm) Tam giác ABC vẽ đường cao AH và có các cạnh AB = 6dm, góc A = 103o31’28’’, góc C = 35o40’26’’. Tính gần đúng diện tích tam giác KQ : ≈ 19,60970177 dm2 (3đ) Tính đường cao AH. KQ : ≈ 3,920655743 dm (2đ) Bài 10 : (5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(-2 ; 5), B(-4 ; 2), C(7 ; -1). Từ đỉnh A vẽ đường cao AH, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM (các điểm H, D, M thuộc cạnh BC). Cho biết tính chất của đường phân giác trong tam giác : a) Tính diện tích tam giác ABC. Nêu sơ lược cách giải b) Tính độ dài của AH, AD, AM và điện tích tam giác ADM (kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân). Đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm. a) Sơ lược cách giải : Ta có : AB2 + AC2 = 22+32+62+92 =130 BC2 = 32 + 112 = 130 Suy ra tam giác ABC vuông tại A SABC = AbxAC = 19,50 cm2 Diện tích tam giác ABC : SABC = AbxAC = 19,50 cm2 1đ AH 3,42 1đ AM 5,70 1đ AD 3,82 1đ S 4,87 1đ
File đính kèm:
- MTCT Hay.doc