Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Đề số 63 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Đề số 63 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 063 ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 : Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp là A. B. C. D. Câu 2 : Kết quả rút gọn số phức là: A. z=-24i B. z=12i C. z=-12i D. z=24i Câu 3 : Giả sử đồ thị hàm số có hai cực trị. Khi đó đường thẳng qua hai điểm cực trị có phương trình là: A. B. C. D. Câu 4 : Bất phương trình có tập nghiệm là : A. B. C. D. Câu 5 : Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là: A. B. 6x-3y+2z=6 C. D. x-2y+3z=1 Câu 6 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của biểu thức A. 5 B. 20 C. 10 D. 40 Câu 7 : Đường thẳng y=x+m cắt đường tròn theo dây cung có độ dài lớn nhất bằng A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 8 : Cho hai đường thẳng: và . Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là: A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau. Câu 9 : Số phức z thỏa mãn iz+2-i=0 có phần thực bằng A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10 : Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau lập từ các số 1,2,3,4,5? A. 18 B. 36 C. 72 D. 144 Câu 11 : Tích phân có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 12 : Thể tích của tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA=a, OB=2a, OC=3a là A. 4a3 B. a3 C. 3a3 D. 2a3 Câu 13 : Hàm số có bao nhiêu cực trị A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 14 : Hình chiếu vuông góc của A(-2;4;3) trên mặt phẳng có tọa độ là: A. (1;-1;2) B. C. D. Câu 15 : Phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng v à có dạng: A. B. C. D. Câu 16 : Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số là A. 1 B. C. D. Câu 17 : Với giá trị nào của m thì đường thẳng y=x-m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A. B. C. m>1 D. Câu 18 : Cho số phức z thỏa . Môđun của số phức bằng A. B. C. D. Câu 19 : Cho hàm số . Giá trị của f’’’(3) bằng A. 1320 B. 2320 C. 3320 D. 4320 Câu 20 : Cho hàm số . Tìm để đồ thị của hàm số có 3 điểm cực trị A, B,C đồng thời các điểm A,B,C tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều. A. B. m=0 C. m=3 D. m>0 Câu 21 : Số phức có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 22 : Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là A. x=1 B. x=2 C. D. x=-2 Câu 23 : Nguyên hàm bằng A. B. C. D. Câu 24 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . A. khi ; khi B. khi ; khi C. khi ; khi D. khi ; khi Câu 25 : Giới hạn có giá trị bằng A. -2 B. 1 C. -1 D. 0 Câu 26 : Hàm số tăng trên khi A. B. m<3 C. m=1 D. m=3 Câu 27 : Khoảng cách giữa hai đường thẳng và là: A. B. C. D. Câu 28 : Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi A. m>0 hoặc m>4 B. m<4 C. 0<m<4 D. m>0 Câu 29 : Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 30 : Phương trình có nghiệm là : A. x=7 B. x=11 C. x=9 D. x=5 Câu 31 : Đồ thị nào là đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 32 : Phương trình có tập nghiệm là A. {2} B. {3} C. {4} D. {5} Câu 33 : Tích phân có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 34 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A(0;2) có dạng A. y=-3x B. y=3x-2 C. y=-3x+2 D. y=-3x-2 Câu 35 : Từ hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đên lấy ra đồng thời 4 quả. Xác suất để 4 quả lấy ra cùng màu là: A. B. C. D. Câu 36 : Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số là A. 2 B. 8 C. 4 D. 6 Câu 37 : Tìm trên đồ thị của hàm số các điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận là nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 38 : Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 39 : Nguyên hàm bằng A. B. C. D. Câu 40 : Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại x=2? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 41 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu thỏa mãn |xCĐ+xCT|=2 A. m=1 B. m=2 C. m=-1 D. m=-2 Câu 42 : Hàm số giảm trên khoảng nào ? A. (-1;1) B. (-2;0) C. D. (0;2) Câu 43 : Mặt cầu tâm I(-1;2;0) đường kính bằng 10 có phương trình là A. B. C. D. Câu 44 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân A. m=1 B. C. m=0 D. Câu 45 : Qua điểm kẻ được mấy tiếp tuyến đến đồ thị hàm số A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 46 : Bất phương trình có tập nghiệm là : A. (0; ) B. (2;3) C. (0;3) D. (0;2) Câu 47 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2;1) và B(2;1;3) có phương trình dạng A. B. C. D. Câu 48 : Tích phân có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 49 : Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng có phương trình dạng A. B. C. D. Câu 50 : Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất A. m=4 B. m=2 C. m=0 D. m=8 HƯỚNG DẪN Câu 1 : Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp là A. B. C. D. S A B D C Ta có ABCD là hình vuông, do đó SABCD=a2 SO là đường cao Vậy thể tích Câu 2 : Kết quả rút gọn số phức là: A. z=-24i B. z=12i C. z=-12i D. z=24i Câu 3 : Giả sử đồ thị hàm số có hai cực trị. Khi đó đường thẳng qua hai điểm cực trị có phương trình là: A. B. C. D. Ta có Khi đó thực hiện chia y(x)cho y’(x) ta được phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là Câu 4 : Bất phương trình có tập nghiệm là : A. B. C. D. Điều kiện : óx=2 Câu 5 : Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là: A. B. 6x-3y+2z=6 C. D. x-2y+3z=1 ADPT mặt chắn ta được 6x-3y+2z=6 Câu 6 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của biểu thức A. 5 B. 20 C. 10 D. 40 Ta có =>=20 Câu 7 : Đường thẳng y=x+m cắt đường tròn theo dây cung có độ dài lớn nhất bằng A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 Phương trình hoàng độ giao điểm là: Khi đó Gọi A, B là giao điểm của d và đường tròn Khi đó AB= Vậy AB lớn nhất =8 khi m=1 Câu 8 : Cho hai đường thẳng: và . Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là: A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau. Ta có , M1(2;0;-1) không thuộc d2. Vậy d1//d2 Câu 9 : Số phức z thỏa mãn iz+2-i=0 có phần thực bằng A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Vậy phần thực là 1 Câu 10 : Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau lập từ các số 1,2,3,4,5? A. 18 B. 36 C. 72 D. 144 Số có 4 chữ số khác nhau là lẻ là: abcd Chọn d có 3 cách Sau đó chọn c có 4 cách Sau đó chọn b có 3 cách Sáu đó chọn a có 2 cách. Theo quy tắc nhân ta có 72 số. Câu 11 : Tích phân có giá trị bằng A. B. C. D. = Câu 12 : Thể tích của tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA=a, OB=2a, OC=3a là A. 4a3 B. a3 C. 3a3 D. 2a3 Câu 13 : Hàm số có bao nhiêu cực trị A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Ta có y’=0 ó Vậy hàm số có 1 cực trị Câu 14 : Hình chiếu vuông góc của A(-2;4;3) trên mặt phẳng có tọa độ là: A. (1;-1;2) B. C. D. Gọi H(a;b;c) là hình chiếu của A trên mp Khi đó khi đó Câu 15 : Phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng và có dạng: A. B. C. D. Ta có Vậy mp cần tìm là Câu 16 : Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số là A. 1 B. C. D. Gọi A(1+m; ) và B(1-m; ) thuộc hai nhánh của đồ thị AB Câu 17 : Với giá trị nào của m thì đường thẳng y=x-m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt Xét pt hoành độ giao điểm ta có A. B. C. m>1 D. Câu 18 : Cho số phức z thỏa . Môđun của số phức bằng A. B. C. D. Vậy => Câu 19 : Cho hàm số . Giá trị của f’’’(3) bằng A. 1320 B. 2320 C. 3320 D. 4320 Ta có => f’’’(3)=1320 Câu 20 : Cho hàm số . Tìm để đồ thị của hàm số có 3 điểm cực trịA, B,C đồng thời các điểm A,B,C tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều. A. B. m=0 C. m=3 D. m>0 TXĐ: . Ta có: .Cho . Hàm số có 3 cực trị phương trình có 3 nghiệm phân biệt Toạ độ 3 điểm cực trị là , Ta luôn có AB=AC nên tam giác ABC đều khi: (vì ) Câu 21 : Số phức có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 22 : Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là A. x=1 B. x=2 C. D. Ta có vậy là tiệm cận đứng Câu 23 : Nguyên hàm bằng A. B. C. D. = Câu 24 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . A. khi ; khi B. khi ; khi C. khi ; khi D. khi ; khi Tập xác định: . Ta có Đặt với , hàm số trở thành: Ta có: ; Do Vậy khi ; khi Câu 25 : Giới hạn có giá trị bằng A. -2 B. 1 C. -1 D. 0 Câu 26 : Hàm số tăng trên R khi A. B. m<3 C. m=1 D. m=3 Ta có HS ĐB trên R m=3 Câu 27 : Khoảng cách giữa hai đường thẳng và là: A. B. C. D. Vì d1//d2 nên ta có Câu 28 : Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi A. m>0 hoặc m>4 B. m<4 C. 0<m<4 D. m>0 Dự vào đồ thị ta được0<m<4 Câu 29 : Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. vì nên Câu 30 : Phương trình có nghiệm là : A. x=7 B. x=11 C. x=9 D. x=5 ĐK x>3 PT : Kết hợp điều kiện x=5 Câu 31 : Đồ thị nào là đồ thị hàm số A. B. C. D. a>0, y’=0 vô nghiệm => đáp án D Câu 32 : Phương trình có tập nghiệm là A. {2} B. {3} C. {4} D. {5} C1: Tính bình thường C2: Thay dùng MTCT x=2 Câu 33 : Tích phân có giá trị bằng A. B. C. D. = Câu 34 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A(0;2) có dạng A. y=-3x B. y=3x-2 C. y=-3x+2 D. y=-3x-2 Ta có , vì A thuộc đồ thị Khi đó PTTT tại điểm là y=-3x+2 Câu 35 : Từ hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đên lấy ra đồng thời 4 quả. Xác suất để 4 quả lấy ra cùng màu là: A. B. C. D. Ta có KGM Chọn 4 quả cầu trắng có , sau đó chọn 4 quả cầu đen có => P(A)= Câu 36 : Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số là A. 2 B. 8 C. 4 D. 6 Ta có Câu 37 : Tìm trên đồ thị của hàm số các điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận là nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 38 : Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Ta có Câu 39 : Nguyên hàm bằng A. B. C. D. Câu 40 : Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại x=2? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 HS đạt CĐ tại x=2 m=2 Câu 41 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu thỏa mã |xCĐ+xCT|=2 A. m=1 B. m=2 C. m=-1 D. m=-2 Ta có HS có CĐ, Ct thỏa mãn Câu 42 : Hàm số giảm trên khoảng nào ? A. (-1;1) B. (-2;0) C. D. (0;2) HS NB khi Câu 43 : Mặt cầu tâm I(-1;2;0) đường kính bằng 10 có phương trình là A. B. C. D. R=5, tâm I(-1;2;0) ADCT ta có Câu 44 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân A. m=1 B. C. m=0 D. HS có 3 cực trị khi m>0 Khi đó HS có 3 cực trị tạo thành tam giác vuông cân Câu 45 : Qua điểm kẻ được mấy tiếp tuyến đến đồ thị hàm số A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 PT đường thẳng qua A có dạng d: d kẻ được các tiếp tuyến đến đồ thị là nghiệm của phương trình có 3 nghiệm => C Câu 46 : Bất phương trình có tập nghiệm là : A. (0; ) B. (2;3) C. (0;3) D. (0;2) ĐK x>0 BPT 0<1 Vậy chọn A Câu 47 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2;1) và B(2;1;3) có phương trình dạng A. B. C. D. Ta có Vậy AB: Câu 48 : Tích phân có giá trị bằng A. B. C. D. Đặt x=2sint =>dx=2costdt Đổi cận x=0=> t=0 ; x=2=> t= Vậy Câu 49 : Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng có phương trình dạng A. B. C. D. Vì MP qua A // => VT PT Vậy MP Câu 50 : Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất A. m=4 B. m=2 C. m=0 D. m=8 Nhận xét Hệ phương trình là hệ đối xứng, do đó hệ có nghiệm (x;y) thì cũng có nghiệm (y;x) Hệ phương trinh có nghiệm duy nhất x=y Thay vào 1 pt trong hệ ta có có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi Kiểm tra m=0 thì hệ có 2 nghiệm=> loại; m=8 (t/m)
File đính kèm:
- de_thi_minh_hoa_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2017_de_so.doc